KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HOÁ VIỆT NAM

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Loại hình đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4 năm

Tổng số tín chỉ: 126 (chưa kể nội dung GDTC, GDQPAN)

TT

Tên các học phần

Mã 
học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã 
học phần/
số tín chỉ tiên quyết

 

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

 

LT

BT

TL

 

I

Khối học vấn chung

 

 

35

 

 

Khối học vấn chung toàn trường

25

 

 

Bắt buộc

23

 

 

Tư tưởng[1]

11

 

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

 

 

2

Kinh tế chính trị

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

 

Ngoại ngữ (SV nước ngoài)

 

 

6

 

6

Tiếng Việt: Nghe – nói 1

VNLC 7255

1

3

15

30

0

0

90

 

 

7

Tiếng Việt: Đọc – viết 1

VNLC 7256

1

3

15

30

0

0

90

 

 

 

Ngoại ngữ (SV Việt Nam chọn 1 ngoại ngữ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1

ENGL103/104

1

3

15

30

0

0

90

 

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

15

30

0

0

90

 

 

6

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

15

30

0

0

90

 

 

6

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

15

30

0

0

90

 

 

7

Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1

ENGL105/106

2

3

15

30

0

0

90

ENGL103/104

 

7

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

15

30

0

0

90

FREN 104

 

7

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

15

30

0

0

90

CHIN 105

 

7

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

15

30

0

0

90

RUSS 105

 

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

3

4

45

0

15

0

120

 

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137 

3

2

 

 

 

 

30

 

 

 

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

10

Tin học đại cương*

COMP 103

2

2

9,5

0

19,5

0

60

 

 

11

Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

2

2

10

0

20

0

60

 

 

12

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

2

2

15

0

15

0

60

 

 

 

Giáo dục thể chất[2]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

 

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

0

0

56

 

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

0

0

56

 

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

0

0

56

 

 

17

Giáo dục quốc phòng

(theo Thông tư 05 ngày 18/3/2020 của BGD-ĐT)

Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

 

3

33

9

3

0

 

 

 

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

2

25

0

5

0

 

 

 

Quân sự chung

DEFE 205

 

2

25

0

5

0

 

 

 

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

4

35

10

15

0

 

 

 

 

 Khối học vấn chung nhóm ngành

 

 

10

 

18

Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

2

2

20

0

10

0

60

 

 

19

Nhân học đại cương

COMM 108

1

2

26

0

4

0

60

 

 

20

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

 

 

21

Cơ sở văn hóa Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

 

 

22

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

1

2

22

0

8

0

60

 

 

II

Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ

 

 

25

 

 

Bắt buộc

 

 

9

 

23

Kỹ năng thuyết trình tiếng Việt

VNLC 7201

 

5

3

10

25

10

0

90

 

24

Kỹ năng tạo lập văn bản tiếng Việt

VNLC 7202

 

5

3

10

25

10

0

90

 

25

Phương pháp dạy học tiếng Việt cho người nước ngoài

VNLC 7203

6

3

30

5

10

0

90

 

 

Tự chọn

 

 

8/16

 

 

 

 

 

 

26

Kĩ năng giao tiếp tiếng Việt

VNLC 7204

5

2

22

0

8

0

60

 

27

Kĩ năng làm việc nhóm

VNLC 7205

5

2

20

0

10

0

60

 

28

Giáo dục học

PSYC 102

5

3

25

0

20

0

90

 

29

Lí luận dạy học

COMM 201

5

2

15

0

15

0

60

 

30

Thực tế ngôn ngữ tại cơ sở hành chính – văn hóa

VNLC 7206

6

2

5

10

5

25

90

 

31

Thực tế ngôn ngữ tại cơ sở kinh tế, doanh nghiệp

VNLC 7207

6

2

4

4

4

18

60

 

32

Điền dã ngôn ngữ và văn hóa

VNLC 7208

6

2

4

4

4

18

60

 

33

Phương tiện dạy học tiếng Việt

VNLC 7209

6

2

26

0

4

0

60

 

34

Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian

VNLC 7210

7

2

20

0

10

0

60

 

35

Kỹ năng đặt mục tiêu – tạo động lực làm việc

VNLC 7211

7

2

15

0

15

0

60

 

36

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

7

2

15

0

15

0

60

 

37

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

7

2

10

45

0

0

105

 

 

Thực hành nghề

 

 

8

 

 

 

 

 

 

38

Thực tập tại cơ sở 1

VNLC 7212

8

4

     

 

39

Thực tập tại cơ sở 2

VNLC 7213

8

4

 

 

 

 

 

 

III

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

66

 

 

Phần bắt buộc

 

 

43

 

 

 

 

 

 

 

40

Dẫn luận ngôn ngữ học

VNLC 7214

2

2

24

0

6

0

60

 

 

41

Ngữ âm học tiếng Việt

VNLC 7215

3

2

24

0

6

0

60

VNLC 7214

 

42

Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt

VNLC 7216

3

2

24

0

6

0

60

VNLC 7214

 

43

Ngữ pháp tiếng Việt

VNLC 7217

4

4

48

0

12

0

120

VNLC 7214

 

44

Ngôn ngữ học đối chiếu

VNLC 7218

5

2

8

12

10

0

60

VNLC 7214

 

45

Phong cách học tiếng Việt

VNLC 7219

5

3

36

0

9

0

90

VNLC 7214

 

46

Từ Hán Việt: Lý thuyết và thực hành

VNLC 7220

6

3

36

0

9

0

90

 

 

47

Văn học dân gian Việt Nam

VNLC 7221

3

3

36

0

9

0

90

 

 

48

Văn học trung đại Việt Nam

VNLC 7222

4

3

33

0

12

0

90

 

 

49

Văn học Việt Nam hiện đại

VNLC 7223

5

3

36

0

9

0

90

 

 

50

Nghề nghiệp và từ chỉ nghề nghiệp ở Việt Nam

VNLC 7224

5

3

30

5

10

0

90

 

 

51

Tộc người và ngôn ngữ của các tộc người ở Việt Nam

VNLC 7225

6

2

21

4

5

0

60

 

 

52

Tiếng Việt trong văn hóa dân gian Việt Nam

VNLC 7226

6

3

32

3

10

0

90

 

 

53

Tiếng Việt trong lĩnh vực nông nghiệp

VNLC 7227

4

3

40

0

5

0

90

 

 

54

Tiếng Việt trong lĩnh vực khoa học công nghệ

VNLC 7228

4

3

30

5

10

0

90

 

 

55

Tiếng Việt thương mại

VNLC 7229

4

2

10

20

0

0

60

 

 

 

Phần tự chọn

 

 

23/60

 

 

 

 

 

 

 

56

Tiếng Việt: Nghe – nói 2

VNLC 7230

1

2

10

20

0

0

60

VNLC 7255

 

57

Tiếng Việt: Đọc – viết 2

VNLC 7231

1

2

10

20

0

0

60

VNLC 7256

 

58

Tiếng Việt: Nghe – nói 3

VNLC 7232

2

3

10

20

15

0

90

VNLC 7255

 

59

Tiếng Việt: Đọc – viết 3

VNLC 7233

2

3

15

15

15

0

90

VNLC 7256

 

60

Tiếng Việt: Nghe – nói 4

VNLC 7234

2

2

10

10

10

0

60

VNLC 7255

 

61

Tiếng Việt: Đọc – viết 4

VNLC 7236

2

2

10

10

10

0

60

VNLC 7256

 

62

Tiếng Việt du lịch

VNLC 7237

4

3

25

10

10

0

90

 

 

63

Phát triển kĩ năng đọc tiếng Việt (đọc – dịch)

VNLC 7238

4

3

15

15

15

0

90

 

 

64

Phát triển kĩ năng nghe tiếng Việt (nghe – dịch)

VNLC 7239

4

3

15

15

15

0

90

 

 

65

Phát triển kĩ năng viết tiếng Việt

VNLC 7240

5

3

15

15

15

0

90

 

 

66

Tiếng Việt trong lĩnh vực tôn giáo ở Việt Nam

VNLC 7241

5

3

25

10

10

0

90

 

 

67

Lịch sử tiếng Việt

VNLC 7242

5

2

20

0

10

0

60

 

 

68

Phương ngữ tiếng Việt

VNLC 7243

5

2

22

0

8

0

60

 

 

69

Tiếng Việt trong lĩnh vực địa lí, lịch sử Việt Nam 

VNLC 7244

6

2

26

0

4

0

60

 

 

70

Ảnh hưởng Nho, Phật, Đạo với văn hóa Việt Nam

VNLC 7245

6

3

36

0

9

0

90

 

 

71

Ngôn ngữ và văn hóa

VNLC 7246

6

2

26

0

4

0

60

 

 

72

Tiếng Việt trong lĩnh vực chính trị, pháp luật Việt Nam

VNLC 7247

6

2

24

0

6

0

60

 

 

73

Tiếng Việt báo chí – truyền thông

VNLC 7248

6

2

8

12

10

0

60

 

 

74

Văn học nước ngoài ở Việt Nam

VNLC 7249

7

2

26

0

4

0

60

 

 

75

Ngữ dụng học tiếng Việt

VNLC 7250

7

2

24

0

6

0

60

VNLC 7214

 

76

Tiếng Việt trong hoạt động lễ hội ở Việt Nam

VNLC 7251

7

2

24

0

6

0

60

 

 

77

Tiếng Việt trong lĩnh vực nghệ thuật Việt Nam

VNLC 7252

7

2

26

0

4

0

60

 

 

78

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm và văn bản Hán văn Trung Hoa

VNLC 7253

4

4

48

0

12

0

110

 

 

79

Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam

VNLC 7254

5

3

36

0

9

0

90

VNLC 7253

 

80

KHÓA LUẬN

VNLC 7200

8

6

Tương đương 2-3 CĐ tự chọn, mỗi CĐ 2-3 tín chỉ

 

              

[1] Trong thực tế đào tạo, đối với sinh viên người nước ngoài, Nhà trường sẽ lựa chọn - điều chỉnh dạy học theo nội dung phù hợp, có hình thức kiểm tra đánh giá riêng, đáp ứng chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo.

[2] Các môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng- an ninh, sinh viên người nước ngoài được miễn theo quy định.