KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học
  3. Mã ngành: 7420201
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 132 (chưa kể nội dung GDTC, GDQPAN)

TT

Tên các học phần

Mã học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số tiết tự học, tự NC

Mã học phần tiên quyết

Lên lớp

TH TNTĐ

LT

BT

TL

A

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

1

Giáo dục thể chất 1

PHYE101

1

1

Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

2

Giáo dục thể chất 2

PHYE102

1

2

3

Giáo dục thể chất 3

PHYE201

2

1

4

Giáo dục thể chất 4

PHYE202

3

1

5

Đường lối Quốc phòng và an ninh của Đảng cộng sản Việt Nam

DEFE105

 

3

Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 của Bộ GD&ĐT

6

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

 

2

7

Quân sự chung

DEFE205

 

2

8

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

 

4

B

Khối học vấn chung

9

Triết học Mác-Lênin

PHIS105

1

3

36

0

9

 

90

 

10

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

POLI104

2

2

20

0

10

 

30

PHIS105

11

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI106

2

2

20

0

10

 

30

PHIS105, POLI104

12

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI204

3

2

20

0

10

 

 

PHIS105, POLI106

13

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI202

3

2

20

0

10

 

30

PHIS105, POLI106

14

Tâm lí giáo dục

PSYC101

1

4

45

0

15

 

120

 

15

Thống kê xã hội học

MATH137

2

2

20

0

10

 

60

 

16A

Tin học đại cương

COMP103

1

2

9.5

0

 

19.5

 

60

Chọn 1 học phần

16B

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

0

20

 

60

16C

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

15

0

15

 

60

17A

Tiếng Anh 1

ENGL104

1

3

30

15

0

 

90

Chọn 1 học phần

17B

Tiếng Pháp 1

FREN104

1

3

30

15

0

 

90

17C

Tiếng Trung Quốc 1

CHIN105

1

3

30

15

0

 

90

18A

Tiếng Anh 2

ENGL106

2

3

28

17

0

 

90

Chọn 1 học phần

18B

Tiếng Pháp 2

FREN106

2

3

30

15

0

 

90

18C

Tiếng Trung Quốc 2

CHIN106

2

3

30

15

0

 

90

C

Khối học vấn nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Công nghệ

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM104

1

3

36

 

9

 

90

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMM106

2

2

15

 

15

 

60

 

21

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH159

2

3

30

 

15

 

90

 

22

Nhập môn Lý thuyết ma trận

MATH160

2

2

17

 

13

 

60

 

D

Khối học vấn chuyên ngành

D.1.

Học phần bắt buộc

23

Cơ sở Vật lí trong khoa học sự sống

BIOL277

3

2

24

6

6

0

60

 

24

Hóa đại cương

BIOT7401

3

3

30,5

0

14,5

0

90

 

25

Hóa phân tích

BIOT7402

 

2

20

0

10

0

60

 

26

Sinh học tế bào

BIOT7403

 

2

26

0

4

0

90

 

27

Tiếng Anh chuyên ngành

BIOT7404

 

2

24

3

3

0

60

 

28

Sinh học cơ thể

BIOT7405

 

4

56

0

4

0

168

 

29

Hóa sinh học

BIOT7406

 

3

29

8,5

0

7,5

135

 

30

Vi sinh vật học

BIOL373

5

3

30

0

0

15

135

 

31

Sinh thái học

BIOL280

4

3

40

0

5

0

90

 

32

Sinh học phân tử

BIOL473

6

2

24

3

3

0

72

 

33

Di truyền học

BIOT7407

5

3

33

0

4,5

7,5

42

 

34

Tin sinh học

BIOL475

7

2

18

6

6

0

60

 

35

Miễn dịch học

BIOL492

7

2

24

6

6

0

60

 

36

Sinh lí học thực vật

BIOL374

5

3

37,5

1

9

7,5

150

 

37

Sinh lí học người và động vật

BIOT7408

5

3

27

5

5,5

7,5

135

 

38

Thực hành Công nghệ Sinh học I

BIOT7409

 

2

0

0

0

30

60

 

39

Thực hành Công nghệ Sinh học II

BIOT7410

 

2

0

0

0

30

90

 

40

Phương pháp nghiên cứu khoa học sự sống

BIOT7411

 

3

33

0

12

0

36

 

41

Khởi nghiệp và chuyển giao công nghệ

BIOT7412

 

2

18

0

12

0

90

 

42

Công nghệ gene

BIOT7413

 

3

36

0

9

0

135

 

43

Công nghệ enzyme

BIOL489

7

3

33

0

12

0

90

 

44

Công nghệ Tế bào

BIOT7414

 

3

36

0

9

0

108

 

45

Công nghệ Sinh học vi sinh

BIOT7415

 

3

45

0

0

0

90

 

46

Thực tập nghề nghiệp I

BIOT7416

 

3

3

0

0

42

90

 

47

Thực tập nghề nghiệp II

BIOT7417

 

 6

0

0

0

90

180

 

D2

Học phần tự chọn

48A

Công nghệ Sinh học môi trường

BIOT7418

 

2

26

0

4

0

90

Tự chọn 1 (chọn 3/5 học phần)

48B

Ứng dụng CNSH trong bảo tồn đa dạng sinh học

BIOT7419

 

2

27

0

3

0

90

48C

Chỉ thị sinh học môi trường nước

BIOT7420

 

2

27

0

3

0

60

48D

Vi sinh vật trong xử lý môi trường

BIOT7421

 

2

20

0

10

0

60

48E

Công nghệ thực vật xử lý môi trường

BIOT7422

 

2

24

0

6

0

60

49A

Nông nghiệp công nghệ cao

BIOT7423

 

2

24

0

6

0

60

Tự chọn 2 (chọn 3/5 học phần)

49B

Công nghệ sau thu hoạch

BIOT7424

 

2

24

0

6

0

60

49C

Ứng dụng công nghệ trong thủy sản

BIOT7425

 

2

20

0

10

0

80

49D

Công nghệ sinh học trong chọn giống

BIOT7426

 

2

26

0

4

0

76

49E

Bệnh học cây trồng và vật nuôi

BIOT7427

 

2

26

0

4

0

78

50A

Hoá sinh học thực phẩm và chế biến

BIOL479

7

2

26

0

4

0

135

Tự chọn 3 (chọn 3/5 học phần)

50B

Enzyme trong công nghệ thực phẩm

BIOT7428

 

2

22

0

8

0

90

50C

Công nghệ sản xuất nấm thực phẩm, dược phẩm

BIOT7429

 

2

17

0

13

0

90

50D

Công nghệ lên men thực phẩm, đồ uống

BIOT7430

 

2

15

0

15

0

90

50E

Phân tích và kiểm nghiệm thực phẩm

BIOT7431

 

2

24

0

6

0

60

E

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

51A

Khóa luận tốt nghiệp

BIOT7432

 

10

 

 

 

 

 

Tự chọn 4

51B

Chọn 5 học phần trong các nhóm tự chọn trên

 

 

10

 

 

 

 

 

 

LT.: Lí thuyết

TH, TN, TĐ: Thực hành, trải nghiệm, thực địa

     

       BT: Bài tập

       NC: Nghiên cứu