Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học - K69

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Sư phạm Hóa học (Chemistry Teacher Education)

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Sư phạm Hóa học (Chemistry Teacher Education)

4. Mã ngành đào tạo: 7140212

5. Hình thức đào tạo: Chính quy

6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm

7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân sư phạm

9. Khoa quản lí/đào tạo: Hóa học

10. Thông tin về tuyển sinh:

10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

II. CẤU TRÚC VÀ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 136 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.

STT

 

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

4 (+8 GDQP)

0

2

Khối học vấn chung

25

18,38%

4

Khối học vấn nhóm ngành KHTN

10

7,35%

3

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm

29

21,32%

5

Khối học vấn ngành Sư phạm Hóa học

60

44,11%

6

Thực tập nghề nghiệp (thực tập sư phạm)

6

4,42%

7

Khóa luận tốt nghiệp [hoặc tương đương]

6[6]

4,42%

 

Tổng cộng:

136

100%

2. Khung chương trình đào tạo

TT

Học phần

Mã HP

Học kì

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

BT

TH, TL

 

I

Khối học vấn chung

 

 

25

 

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

140

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

0

10

70

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

105

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

2

20

0

10

70

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

3

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

3

2

20

0

10

70

 

8

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

8.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

0

20

70

 

8.2

Tin học đại cương

COMP103

1

2

9.5

0

 

19.5

71

 

 

8.3

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

15

0

15

70

 

9

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

1

3

30

15

0

105

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

30

15

0

105

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

105

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS105

1

3

30

15

0

105

 

10

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

2

3

28

17

0

105

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

30

15

0

105

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

105

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS106

2

3

30

15

0

105

RUSS105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

 

22

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

 

22

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

 

22

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

 

22

 

15

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE105

 

3

33

9

3

105

 

16

17

18

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

 

2

25

0

5

70

 

 

Quân sự chung

DEFE205

 

2

25

0

5

70

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

 

4

30

0

15

155

II

Khối học vấn nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Kĩ thuật

 

 

10

 

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM104

1

3

36

 

9

105

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMM106

2

2

15

 

15

70

 

21

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH159

2

3

30

 

15

105

 

22

Nhập môn Lý thuyết ma trận

MATH160

2

2

17

 

13

70

 

 

Khối học vấn đào tạo
và rèn luyện năng lực
sư phạm (29 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

3

25

 

20

105

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

3

2

15

 

15

70

PSYC 101

25

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

4

2

15

 

15

70

PSYC 102

26

Rèn luyện nghiệp vụ
sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

3

0

 

45

105

 

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 005

5

2

15

 

15

70

COMM 201
PSYC 102

28

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

4

2

10

 

20

70

PSYC 102

29

Lí luận và Phương pháp dạy học môn Hóa học

CHEM 258

4

4

60

 

0

140

COMM 201

30

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Hóa học

CHEM 362

5

3

30

 

15

105

CHEM 258

31

Tổ chức dạy học
môn Hóa học

CHEM 380

6

3

45

 

0

105

CHEM 362

32

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

7

2

15

 

15

70

PSYC 102

33

Thực hành dạy học
tại trường sư phạm

CHEM 479

7

3

0

 

45

105

CHEM 380

 

Khối học vấn ngành

(66 tín chỉ) (bao gồm KLTN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn bắt buộc
(54 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Những nguyên lí cơ bản trong hóa học 1

CHEM 251

2

3

30

 

15

105

 

35

Những nguyên lí cơ bản trong hóa học 2

CHEM 252

3

3

30

 

15

105

 

36

Hóa lí 1 (Nhiệt động lực học hóa học)

CHEM 486

3

2

32

 

13

55

CHEM 252

37

Hóa lí 2 (Động hóa học và hóa keo)

CHEM 254

4

3

34

 

11

105

CHEM 486

38

Hóa lí 3 (Điện hóa học)

CHEM 255

4

2

20

 

10

70

CHEM 486

39

Hóa lí 4 (Hóa lượng tử)

CHEM 388

6

3

31

 

14

105

CHEM 251

40

Hóa vô cơ 1 (Các nguyên tố nhóm A)

CHEM 256

4

3

30

 

15

105

CHEM 252

41

Hóa vô cơ 2 (Các nguyên tố nhóm B)

CHEM 365

5

3

25

 

20

105

CHEM 256

42

Hữu cơ 1 (Đại cương và Hydrocarbon)

CHEM 257

4

3

30

 

15

105

 

43

Hữu cơ 2 (Hợp chất hữu cơ có nhóm chức)

CHEM 366

5

3

30

 

15

105

CHEM 257

44

Hữu cơ 3 (Amine,
dị vòng,...)

CHEM 387

6

3

30

 

15

105

CHEM 366

45

Phân tích 1 - Cân bằng ion trong dung dịch

CHEM 489

5

3

30

 

15

105

 

46

Phân tích 2 - Các phương pháp phân tích thể tích

CHEM 490

6

2

20

 

10

70

CHEM 489

47

Phân tích 3 - Các phương pháp phân tích công cụ

CHEM 491

7

3

30

 

15

105

CHEM 489

48

Hóa học sự sống

CHEM 462

7

2

18

 

12

70

 

49

Hóa môi trường

CHEM 368

6

3

37

 

8

105

 

50

Thực hành Hóa đại cương và vô cơ

CHEM 488

5

2

0

 

30

70

CHEM 252, CHEM 256, CHEM 365

51

Thực hành Hóa lý

CHEM 487

5

2

 

 

30

70

CHEM 486, CHEM 254, CHEM 255

52

Thực hành Hữu cơ

CHEM 386

6

2

0

 

30

70

CHEM 366

53

Thực hành Hóa học
Phân tích

CHEM 379

6

2

0

 

30

70

CHEM 489

54

Thực hành và thực tế Hóa công nghệ môi trường

CHEM 374

7

2

0

 

30

70

CHEM 368

 

Chuyên đề tự chọn

(6 tín chỉ/34 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Thực hành hóa học
tính toán

CHEM 463

7

2

0

 

30

70

CHEM 388

56

Hóa học các nguyên tố đất hiếm

CHEM 464

7

2

20

 

10

70

CHEM 365

57

Hóa học phóng xạ

CHEM 465

7

2

20

 

10

70

CHEM 252

58

Vật liệu vô cơ

CHEM 466

7

2

25

 

5

70

CHEM 365

59

Xúc tác và ứng dụng

CHEM 467

7

2

20

 

10

70

CHEM 255

60

Năng lượng xanh

CHEM 468

7

2

22

 

8

70

CHEM 255

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc
hóa học

CHEM 372

7

2

16

 

14

70

CHEM 257, CHEM 256, CHEM 365

62

Cơ sở hóa sinh

CHEM 469

7

2

24

 

6

70

CHEM 387

63

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 470

7

2

18

 

12

70

CHEM 366

64

Hóa học các hợp chất
thiên nhiên

CHEM 471

7

2

23

 

7

70

CHEM 387

65

Xúc tác trong hóa hữu cơ

CHEM 472

7

2

24

 

6

70

CHEM 366

66

Hóa học các hợp chất
cao phân tử

CHEM 473

7

2

20

 

10

70

CHEM 387

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hóa học xanh

CHEM 375

7

2

24

 

6

70

 

68

Kĩ thuật xử lí nước

CHEM 376

7

2

20

 

10

70

CHEM 368

69

Một số phương pháp tách trong phân tích

CHEM 474

7

2

22

 

8

70

CHEM

491

70

Một số phương pháp
phân tích hóa sinh

CHEM 475

7

2

21

 

9

70

CHEM

491

71

Kĩ thuật hóa học

CHEM 476

7

2

20

 

10

70

CHEM 365, CHEM 366

 

Thực tập nghề nghiệp

 

 

6

 

 

 

 

 

72

Thực tập sư phạm I

COMM 013

8

3

 

 

 

 

CHEM 479

73

Thực tập sư phạm II

COMM 014

8

3

 

 

 

 

COMM 013

74

Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 chuyên đề thay thế (mỗi nhóm chọn 1 chuyên đề 2TC x 3 =6TC)

CHEM 485

8

6