Thông tin tuyển sinh năm 2024

CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN NĂM 2024 – DIỆN XTT2, XTT3


15-04-2024
Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 theo Phương thức 2 (XTT2) và Phương thức 3 (XTT3). Mỗi ngành đào tạo quy định điều kiện, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển diện XTT2, XTT3 khác nhau.

I. Các ngành đào tạo xét tuyển diện XTT2, KHÔNG xét tuyển diện XTT3

1) Các ngành đào tạo sư phạm

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1, a.2, a.3, a.4)

Chỉ tiêu PT2 (XTT2)

Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a.4)

1

SP Toán học

7140209A

Toán

120

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

2

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209B

Toán*2, Tiếng Anh

24

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

3

SP Vật lý

7140211A

Vật lí

25

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

4

SP Vật lý

(dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

7140211C

Vật lí

10

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

5

SP Hóa học

7140212A

Toán ≥ 7.5,

Vật lí ≥ 7.5,

Hoá học ≥ 8.0

7

Hóa học, Toán, Vật lí

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

6

SP Hoá học

(dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

7140212B

Toán ≥ 7.5,

Tiếng Anh ≥ 7.5,

Hóa học ≥ 8.0

7

Hóa học, Toán, Vật lí

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

7

SP Khoa học tự nhiên (ngành mới)

7140247A

Vật lí, Hóa học, Sinh học

45

Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

8

SP Ngữ văn

7140217C

Ngữ văn

150

Ngữ văn

(KHÔNG xét điều kiện a.4)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

9

SP Lịch sử

7140218C

Lịch sử

30

Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

10

SP Lịch sử - Địa lý

(ngành mới)

7140249A

Lịch sử, Địa lý

45

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

11

SP Tiếng Anh

7140231A

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

60

Tiếng Anh

IELTS 6.5; TOEFL iBT 79

12

Giáo dục Mầm non

7140201A

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

5

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

13

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201B

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

14

Giáo dục Tiểu học

7140202A

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(KHÔNG xét điều kiện a.4)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

15

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202B

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(KHÔNG xét điều kiện a.4)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

* Ghi chú:

- Các ngành SP Ngữ văn, GD Tiểu học, GD Tiểu học – SP Tiếng Anh KHÔNG xét điều kiện a.4 của XTT2.

- Các ngành SP Toán, SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) có xét điều kiện a.4 của XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.

- Phương thức xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GD Mầm non, GD Mầm non - SP Tiếng Anh KHÔNG yêu cầu thí sinh phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức.

2) Các ngành đào tạo sư phạm - năng khiếu

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (b.1, b.2)

Chỉ tiêu PT2

(XTT2)

Môn thi năng khiếu (b.1, b.2)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển

1

SP Âm nhạc

7140221A

Toán

10

Ca, Múa, Nhạc

(Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ cao đẳng, trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

7140221B

Ngữ văn

2

SP Mĩ thuật

7140222A

Toán

10

thuật

(Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ cao đẳng, trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

7140222B

Ngữ văn

3

Giáo dục Thể chất

7140206

Toán

15

Thể dục thể thao

(Kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

* Ghi chú: Phương thức xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GD thể chất, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật KHÔNG yêu cầu thí sinh phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức.

3) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1, a.2, a.3, a.4)

Chỉ tiêu PT2

(XTT2)

Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a.4)

1

Toán học

7460101A

Toán

20

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

2

Văn học

7229030C

Ngữ văn

25

Ngữ văn

(KHÔNG xét điều kiện a.4)

KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

30

Tiếng Anh

IELTS 6.5;

TOEFL iBT 79

* Ghi chú:

- Ngành Văn học KHÔNG xét điều kiện a.4 của XTT2.

- Ngành Toán học có xét điều kiện a.4 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.

* Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 2 - diện XTT2 (điều kiện a.1 – a.4 và b.1 - b.2) xem TẠI ĐÂY.

II. Các ngành đào tạo xét tuyển cả hai diện XTT2 và XTT3

1) Các ngành đào tạo sư phạm

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1 – a.4, XTT3)

Chỉ tiêu PT2,3

(XTT2,3)

Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a.4)

1

SP Tin học

7140210A

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

10

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

MOS ≥ 950

2

SP Sinh học

7140213B

Sinh học ≥ 7.5

20

Sinh học, Hóa học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

3

SP Công nghệ

7140246A

Toán, Vật lý

50

Toán, Vật lý, Tin học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

4

SP Địa lý

7140219B

Địa lí

20

Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

5

SP Tiếng Pháp

7140233D

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2

4

Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior);

TCF ≥ 300

6

Giáo dục Đặc biệt

7140203C

Ngữ văn

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

7

Giáo dục công dân

7140204B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

20

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

MOS ≥ 950

8

Giáo dục chính trị

7140205B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

7

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

MOS ≥ 950

9

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

6

Tất cả các đội tuyển

 KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

* Ghi chú:

- Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh có xét điều kiện a.4 diện XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.

- Đối với các ngành sư phạm, Nhà trường thông báo chỉ tiêu chính thức khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2024.

2. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1 – a.4, XTT3)

Chỉ tiêu PT2,3

(XTT2,3)

Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a.4)

1

Quản lí giáo dục

7140114C

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

15

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4

2

Hóa học

7440112A

Toán ≥ 7.5,

Vật lí ≥ 7.5,

Hoá học ≥ 8.0

20

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

3

Sinh học

7420101B

Sinh học ≥ 7.0

10

Sinh học, Hóa học

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600

4

Công nghệ thông tin

7480201A

Toán, Vật lý, Hóa học

20

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950

5

Việt Nam học

7310630C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A

Tiếng Anh

5

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

Tiếng Trung Quốc

8

Triết học

(Triết học Mác Lê-nin)

7229001B

(Ngữ văn ≥ 6, Lịch sử ≥ 6, Địa lí ≥ 6) ≥ 20.0

60

Tất cả các đội tuyển

 KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế.

9

Chính trị học

7310201B

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

15

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

10

Tâm lý học

(Tâm lý học trường học)

7310401C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

Tất cả các đội tuyển

 IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

11

Tâm lý học giáo dục

7310403C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

Tất cả các đội tuyển

 IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

12

Công tác xã hội

7760101C

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

90

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300

13

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103C

Ngữ văn

30

Tất cả các đội tuyển

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950

* Ghi chú:

- Ngành Triết học có xét điều kiện a.4 diện XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.

- Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 3 - diện XTT3 xem TẠI ĐÂY.

Tiểu ban Truyền thông tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội

Các kênh truyền thông - tư vấn tuyển sinh năm 2024:

- Văn phòng tuyển sinh: Phòng 513 nhà Hiệu bộ, Trường ĐHSP Hà Nội

- Chuyên trang tuyển sinh: http://tuyensinh.hnue.edu.vn     

- Email tư vấn tuyển sinh: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn     

- Hotline tư vấn tuyển sinh: 0865.911.136

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn     

- Nhóm riêng SV K74 tương lai: https://www.facebook.com/groups/k74hnue

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
15-04-2024

Thông báo tuyển sinh năm 2024

Tuyển sinh 2024

Xem thêm