KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN


23-02-2024
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  3. Mã ngành: 7140247
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể nội dung GDTC, GDQPAN)

TT

Học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết
trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

 

thuyết

Thực hành, thảo luận

 

  Khối học vấn chung (35 tín chỉ)

1

2

Tiếng Anh 1 – A1

ENG 103

3

30

15

90

6 tín chỉ

Tiếng Anh 2 – A1

ENG 104

3

28

17

90

Tiếng Anh 1– A2

ENG 105

3

30

15

90

Tiếng Anh 2 – A2

ENG 106

3

28

17

90

Tiếng Pháp 1

FREN 104

3

30

15

90

Tiếng Pháp 2

FREN 106

3

30

15

90

Tiếng Nga 1

RUSS 105

3

30

15

90

Tiếng Nga 2

RUSS 106

3

30

15

90

Tiếng Trung 1

CHIN 105

3

30

15

90

Tiếng Trung 2

CHIN 106

3

30

15

90

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

 

 

 

Theo quy định của Bộ

4

Kinh tế chính trị
Mác – Lênin

POLI 104

2

 

 

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

 

 

 

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

 

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

 

 

 

8

Tâm lí giáo dục học

PSY 101

4

45

15

120

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

10

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

2

10

20

60

Chọn 1 trong 3 học phần

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

2

14

16

60

Tin học đại cương

COMP 103

2

9,5

19,5

60

11

Giáo dục Thể chất 1

PHYE 150

1

 

30

60

4 tín chỉ

 

12

Giáo dục Thể chất 2

PHYE 151

1

 

30

60

13

Giáo dục Thể chất 3

PHYE 250

1

 

30

60

14

Giáo dục Thể chất 4

PHYE 251

1

 

30

60

15

Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE 105

 

 

 

 

 

16

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

 

 

 

 

17

Quân sự chung

DEFE 205

 

 

 

 

 

18

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

15

15

60

 

21

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

22

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

 

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm (35 tín chỉ)

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

25

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

2

15

15

60

PSYC 102

26

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

0

45

90

 

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

COMM201, PSYC 102

28

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

10

20

60

PSYC 102

29

Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học tự nhiên

SCIE 001

4

32

28

120

 

30

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên

SCIE 002

3

30

30

90

SCIE 001

31

Tổ chức dạy học môn Khoa học tự nhiên

SCIE 003

3

20

50

90

SCIE 002

32

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

2

15

15

60

PSYC 102

33

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

SCIE 004

3

0

45

90

SCIE 003

34

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

 

 

 

35

Thực tập sư phạm II

COM 014

3

 

 

 

COMM 013

 

  Khối học vấn ngành (66 tín chỉ)

 

Khối học vấn bắt buộc (54 tín chỉ)

36

Lực và chuyển động

SCIE 005

3

30

15

90

 

37

Âm thanh và ánh sáng

SCIE 006

3

30

15

90

SCIE 005

38

Điện và từ

SCIE 007

3

30

15

90

SCIE 005

39

Năng lượng

SCIE 008

3

30

15

90

SCIE 005, SCIE 006

40

Trái đất và bầu trời

SCIE 009

3

30

15

90

SCIE 005, SCIE 006

41

Thí nghiệm trong dạy học KHTN

SCIE 010

2

0

30

60

SCIE 001

42

Thực hành khoa học tự nhiên 1

SCIE 011

2

2,5

27,5

60

SCIE 005, SCIE 006, SCIE 007

43

Cơ sở hóa học chung

SCIE 012

5

49

26

150

 

44

Hóa học vô cơ

SCIE 013

5

45

30

150

SCIE 012

45

Hóa học hữu cơ

SCIE 014

5

48

27

150

SCIE 012

46

Thực hành khoa học tự nhiên 2

SCIE 015

2

0

30

60

SCIE 012

47

Đa dạng thế giới sống

SCIE 016

2

29

1

60

COMM104

48

Sinh học tế bào và cơ thể

SCIE 017

4

48

12

120

SCIE 016

49

Con người và sức khỏe

SCIE 018

3

30

15

90

SCIE 016

50

Sinh thái học và bảo vệ môi trường

SCIE 019

3

38

7

90

SCIE 016

51

Di truyền học và tiến hóa

SCIE 020

4

48

12

120

SCIE 017

52

Thực hành khoa học tự nhiên 3

SCIE 021

2

0

30

60

SCIE 018, SCIE 019, SCIE 020

 

Chuyên đề tự chọn (12 tín chỉ/21 tín chỉ)

53

Biến đổi khí hậu

SCIE 022

3

30

15

90

SCIE 009

54

Năng lượng tái tạo

SCIE 023

3

24

21

90

SCIE 008

55

Hóa học sự sống

SCIE 024

3

30

15

90

 

56

Một số phương pháp phân tích hóa sinh

SCIE 025

3

30

15

90

 

57

Dạy học chủ đề khám phá tính đa dạng của thế giới sống trong môn KHTN

SCIE 026

3

15

30

90

SCIE 002, SCIE 016

58

Dạy học chủ đề các hoạt động sống của sinh vật trong môn KHTN

SCIE 027

3

35

10

90

SCIE 017

59

Dạy học chủ đề khám phá cơ thể người và bảo vệ sức khỏe trong môn KHTN

SCIE 028

3

24

21

90

 

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
23-02-2024