Khung Chương trình đào tạo Quản lý giáo dục - K71

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Quản lí giáo dục (Educational Management)

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Quản lí giáo dục (Educational Management)

4. Mã ngành đào tạo: 7140114

5. Hình thức đào tạo: Chính quy

6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm

7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

9. Khoa quản lí/đào tạo: Quản lý giáo dục

10. Thông tin về tuyển sinh:

10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

II. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 125 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.

STT

 

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

 

 

2

Khối học vấn chung

25

20%

3

Khối học vấn nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn

10

8%

4

Khối học vấn ngành Quản lý giáo dục

66

52,8%

5

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện nghiệp vụ hành chính giáo dục

18

14,4%

6

Thực tập nghề nghiệp

6

4,8%

 

Tổng cộng:

125

100%

2. Khung chương trình đào tạo

 

TT

HP

Mã HP

Học kì

Số TC

Phân bổ tín chỉ

 

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

BT

TH, TL

 

 

I

Khối học vấn chung

 

 

25

 

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

140

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

0

10

70

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

105

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

2

20

0

10

70

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

3

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

3

2

20

0

10

70

 

8

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

8.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

0

20

70

 

8.2

Tin học đại cương

COMP103

1

2

9.5

0

 

19.5

71

 

8.3

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

15

0

15

70

 

9

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

1

3

30

15

0

105

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

30

15

0

105

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

105

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS105

1

3

30

15

0

105

 

10

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

2

3

28

17

0

105

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

30

15

0

105

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

105

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS106

2

3

30

15

0

105

RUSS105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

 

22

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

 

22

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

 

22

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

 

22

 

15

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE105

 

3

33

9

3

105

 

16

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

 

2

25

0

5

70

 

17

Quân sự chung

DEFE205

 

2

25

0

5

70

 

18

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

 

4

30

0

15

155

 

II

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

10

 

 

 

 

 

 

19

Cơ sở văn hóa Việt Nam

COMM105

1

2

18

0

12

70

 

20

Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

COMM103

2

2

20

0

10

70

 

21

Lịch sử văn minh thế giới

COMM108

2

2

22

0

8

70

 

22

Xã hội học đại cương

SOCI7301

2

2

22

0

8

70

 

23

Nhân học đại cương

COMM110

2

2

22

0

8

70

 

III

Khối học vấn ngành Quản lý giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Khối học vấn bắt buộc

 

 

45

 

 

 

 

 

24

Lịch sử giáo dục và xu thế phát triển của quản lý giáo dục

EDUC 1401

1

4

40

15

5

140

 

25

Quản lý giáo dục đại cương

EDUC 223g

3

4

30

15

15

140

 

26

Tâm lý học quản lý lãnh đạo

EDUC 222g

2

3

30

10

5

105

 

27

Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục

EDUC 232g

 

3

4

35

10

15

140

 

28

Cơ sở pháp lý của quản lý giáo dục

EDUC 1305

 

3

3

25

10

10

105

 

29

Quản lý nguồn lực giáo dục

EDUC 1406

4

4

40

10

10

140

 

30

Quản lý xã hội hoá giáo dục

EDUC 1307

5

3

30

10

5

105

 

31

Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

EDUC 1408

4

4

30

20

10

140

 

32

Xây dựng văn hoá tổ chức trong các cơ sở giáo dục

EDUC 1309

5

3

30

10

5

105

 

33

Quản lý các cơ sở giáo dục ngoài công lập

EDUC 1310

5

3

30

10

5

105

 

34

Nghiệp vụ quản lý hành chính trong các cơ sở giáo dục

EDUC 313g

4

4

30

 

30

140

 

35

Phát triển kĩ năng quản lý (làm tiểu luận)

EDUC 495g

6

2

20

5

5

70

 

36

Phân cấp quản lý giáo dục (làm tiểu luận)

EDUC 496g

 

6

2

20

5

5

70

 

37

Quản trị văn phòng trong cơ quan hành chính và cơ sở giáo dục (làm tiểu luận)

EDUC 1214

6

2

20

5

5

70

 

III.2

Khối học vấn tự chọn

 

 

21/42

 

 

 

 

 

38

Tổ chức xây dựng trường học hiện đại

EDUC 2315

8

3

30

10

5

105

 

39

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

GEOG 426g

3

3

17

13

15

105

 

40

Kinh tế học giáo dục

EDUC 312g

3

3

30

10

5

105

 

41

Tổ chức hoạt động giáo dục kĩ năng sống

EDUC 2318

5

3

30

10

5

105

 

42

Kiểm tra, thanh tra và kiểm định chất lượng giáo dục

EDUC 2319

8

3

30

10

5

105

 

43

Tổ chức giáo dục hoà nhập trong nhà trường

EDUC 2320

4

3

17

13

15

105

 

44

Tổ chức hệ thống thông tin quản lý giáo dục

EDUC 2321

8

3

20

10

5

105

 

45

Xây dựng kế hoạch trong các cơ sở giáo dục

EDUC 2322

4

3

30

10

5

105

 

46

Logic học

POLI 222g

3

3

30

10

5

105

 

47

Dự báo giáo dục

EDUC 2324

8

3

30

10

5

105

 

48

Nghiệp vụ quản lý trong các cơ sở giáo dục thường xuyên

EDUC 2325

 

8

3

30

10

5

105

 

49

Tư vấn trong quản lý giáo dục

EDUC 413g

6

3

30

10

5

105

 

50

Truyền thông và tổ chức sự kiện trong giáo dục

EDUC 2327

8

3

30

10

5

105

 

51

Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong cơ sở giáo dục

EDUC 2328

4

3

30

10

5

105

 

IV

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện nghiệp vụ hành chính giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.1

Khối học vấn cơ sở nghiệp vụ hành chính giáo dục

 

 

09

 

 

 

 

 

52

Giáo dục học       

PSYC 102

2

3

30

10

5

105

PSYC 101

53

Tổ chức nghiên cứu khoa học giáo dục

EDUC 1302

4

3

30

10

5

105

PSYC 102

54

Giao tiếp trong hành chính giáo dục      

EDUC 1303

5

3

20

10

15

105

PSYC 101

IV.2

Khối học vấn nghiệp vụ hành chính giáo dục

 

 

09

 

 

 

 

 

55

Nghiệp vụ quản lý văn bản và hồ sơ công việc

EDUC 1301

 

5

3

30

10

5

105

EDUC 313g

56

Nghiệp vụ quản lý phòng ban trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và đại học

EDUC 1304

 

6

3

20

10

15

105

EDUC 313g

57

Thực hành kĩ năng soạn thảo văn bản

EDUC 1306

5

3

20

10

15

105

EDUC 313g

IV.3

Thực hành nghiệp vụ hành chính giáo dục

 

 

06

 

 

 

 

 

58

Thực tập chuyên ngành 1

EDUC 1308

7

3

 

 

 

 

EDUC 1301

59

Thực tập chuyên ngành 2

EDUC 1311

7

3

 

 

 

 

EDUC 1304

 

 

Tổng cộng:

 

 

125