I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Giáo dục tiểu học (Primary Education)
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Giáo dục tiểu hoc (Primary Education)
4. Mã ngành đào tạo: 7140202
5. Hình thức đào tạo: Chính quy
6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm
7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
9. Khoa quản lí/đào tạo: GDTH
10. Thông tin về tuyển sinh:
10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
II. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 136 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.
STT |
|
Số tín chỉ |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
|
|
2 |
Khối học vấn chung |
25 |
18,3% |
3 |
Khối học vấn nhóm ngành [khoa học xã hội và nhân văn] |
10 |
7,4% |
4 |
Khối học vấn ngành Giáo dục tiểu học |
89 |
65,5% |
5 |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
4,4% |
6 |
Khóa luận tốt nghiệp [hoặc tương đương] |
6 |
4,4% |
|
Tổng cộng: |
136 |
|
HP |
Mã HP |
Học kì |
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
Môn học tiên quyết | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp | |||||||||
LT |
BT |
TH, TL | |||||||
I |
Khối học vấn chung |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
1 |
Tâm lí học giáo dục |
PSYC 101 |
1 |
4 |
45 |
0 |
15 |
140 |
|
2 |
Thống kê xã hội học |
MATH 137 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
3 |
Triết học Mác – Lênin |
PHIS 105 |
1 |
3 |
36 |
0 |
9 |
105 |
|
4 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI 104 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI 106 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
PHIS 105, POLI 104 |
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
3 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
PHIS 105, POLI 106 |
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 204 |
3 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
8 |
Tự chọn |
|
|
2/6 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Tiếng Việt thực hành |
COMM106 |
1 |
2 |
10 |
0 |
20 |
70 |
|
8.2 |
Tin học đại cương |
COMP103 |
1 |
2 |
9.5 |
0 |
19.5 |
71 |
|
8.3 |
Nghệ thuật đại cương |
COMM107 |
1 |
2 |
15 |
0 |
15 |
70 |
|
9 |
Ngoại ngữ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL104 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.2 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 105 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.3 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 104 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.4 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS105 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
10 |
Ngoại ngữ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 106 |
2 |
3 |
28 |
17 |
0 |
105 |
ENGL104 |
10.2 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
CHIN 105 |
10.3 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
FREN 104 |
10.4 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
RUSS105 |
11 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 150 |
1 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
12 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 151 |
2 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
13 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 250 |
3 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
14 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 251 |
4 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
15 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DEFE105 |
|
3 |
33 |
9 |
3 |
105 |
|
16 |
Công tác quốc phòng và an ninh |
DEFE106 |
|
2 |
25 |
0 |
5 |
70 |
|
17 |
Quân sự chung |
DEFE205 |
|
2 |
25 |
0 |
5 |
70 |
|
18 |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
DEFE206 |
|
4 |
30 |
0 |
15 |
155 |
|
Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
10 |
|
|
|
|
| |
19 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
COMM105 |
1 |
2 |
18 |
0 |
12 |
70 |
|
20 |
Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn |
COMM103 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
21 |
Lịch sử văn minh thế giới |
COMM108 |
2 |
2 |
22 |
0 |
8 |
70 |
|
22 |
Xã hội học đại cương |
SOCI7301 |
2 |
2 |
22 |
0 |
8 |
70 |
|
23 |
Nhân học đại cương |
COMM110 |
2 |
2 |
22 |
0 |
8 |
70 |
|
II |
Khối học vấn đào tạo và rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
|
|
35 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Khối học vấn chung |
|
|
13 |
|
|
|
|
|
24 |
Giáo dục học |
PSYC102 |
|
3 |
36 |
|
9 |
90 |
PSYC101 |
25 |
Lí luận dạy học |
COMM201 |
|
2 |
24 |
|
6 |
60 |
PSYC101 |
26 |
Đánh giá trong giáo dục |
COMM003 |
|
2 |
24 |
|
6 |
60 |
PSYC102, COMM201 |
27 |
Giao tiếp sư phạm hoặc phát triển mối quan hệ nhà trường |
PSYC104 |
|
2 |
24 |
|
6 |
60 |
|
28 |
Phát triển chương trình nhà trường hoặc triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường |
COMM004 |
|
2 |
24 |
|
6 |
60 |
PSYC102 |
29 |
Thực hành kĩ năng giáo dục |
COMM301 |
|
2 |
24 |
|
6 |
|
PSYC102 |
II.2 |
Khối học vấn chuyên ngành |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
30 |
Tâm lí học giáo dục tiểu học |
PRIM189 |
|
3 |
30 |
|
15 |
105 |
PRIM171 |
31 |
Giáo dục học tiểu học |
PRIM230a |
|
4 |
25 |
|
25 |
150 |
PRIM189 |
32 |
Tự chọn |
|
|
3/6 |
|
|
|
|
|
32.1 |
Phát triển chương trình nhà trường tiểu học |
PRIM230h |
|
3 |
13 |
|
25 |
112 |
PRIM230a |
32.2 |
Dạy học tích cực ở tiểu học |
PRIM 230i |
|
3 |
18 |
|
27 |
105 |
PRIM230a |
II.3 |
Thực hành sư phạm |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
33 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
COMM001 |
|
3 |
|
|
90 |
135 |
|
34 |
Thực hành dạy học tại trường sư phạm |
PRES208 |
|
3 |
|
|
30 |
120 |
|
35 |
Thực tập tại trường phổ thông: Thực tập sư phạm I (5 tuần) |
COMM013 |
|
3 |
|
|
|
|
PRES208 |
36 |
Thực tập tại trường phổ thông: Thực tập sư phạm II (5 tuần) |
COMM014 |
|
3 |
|
|
|
|
COMM013 |
III |
Khối học vấn chuyên ngành |
|
|
66 |
|
|
|
|
|
III.1 |
Khối học vấn cốt lõi |
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
Các môn tâm lí – giáo dục |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
37 |
Tâm lí học sinh tiểu học |
PRIM171 |
|
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
38 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm ở tiểu học |
PRIM383a |
|
2 |
14 |
|
16 |
70 |
|
39 |
Dạy học môn Đạo đức ở tiểu học |
PRIM349a |
|
3 |
31 |
|
14 |
105 |
PRIM230a |
|
Các môn khoa học xã hội |
|
|
19 |
|
|
|
|
|
40 |
Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 |
PRIM236a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
|
41 |
Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 |
PRIM237a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM236a |
42 |
Cơ sở văn học của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học |
PRIM133a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
|
43 |
Những vấn đề chung của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học |
PRIM176a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM237a |
44 |
Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học |
PRIM277a |
|
3 |
30 |
|
30 |
90 |
PRIM176a |
45 |
Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Âm nhạc) |
PRIM342a |
|
2 |
22 |
|
8 |
70 |
|
46 |
Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Mĩ thuật) |
PRIM343a |
|
2 |
27 |
|
6 |
67 |
|
|
Các môn khoa học tự nhiên |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
47 |
Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 1 |
PRIM178a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
|
48 |
Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 2 |
PRIM279a |
|
3 |
41 |
|
8 |
101 |
PRIM178a |
49 |
Cơ sở khoa học của dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học |
PRIM182a |
|
3 |
26 |
|
19 |
105 |
|
50 |
Dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học |
PRIM458a |
|
3 |
24 |
|
21 |
105 |
PRIM182a |
51 |
Giáo dục Tin học và Công nghệ ở tiểu học |
PRIM351a |
|
3 |
23 |
|
22 |
105 |
|
52 |
Giáo dục Toán học ở tiểu học 1 |
PRIM338a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM279a |
53 |
Giáo dục Toán học ở tiểu học 2 |
PRIM380a |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM338a |
III.2 |
Khối tự chọn |
|
|
18/36 |
|
|
|
|
|
54 |
Các môn khoa học tự nhiên |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
54.1 |
Thiết kế bài học phát triển năng lực môn Toán ở tiểu học |
PRIM481a |
|
3 |
38,5 |
|
13 |
98,5 |
PRIM380a |
54.2 |
Dạy học môn toán ở tiểu học bằng tiếng Anh |
PRIM481b |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM380a |
54.3 |
Dạy học phát triển năng lực các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học |
PRIM458b |
|
3 |
15 |
|
30 |
105 |
PRIM458a |
54.4 |
Dạy học phát triển năng lực môn Tin học và Công nghệ ở tiểu học |
PRIM351b |
|
3 |
23 |
|
22 |
105 |
PRIM351a |
54.5 |
Giáo dục STEM ở tiểu học |
PRIM351c |
|
3 |
23 |
|
22 |
105 |
PRIM351a |
55 |
Các môn khoa học xã hội |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
55.1 |
Dạy viết sáng tạo ở tiểu học |
PRIM277b |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM277a |
55.2 |
Thực hành ca khúc thiếu nhi trên đàn Organ ở tiểu học |
PRIM342b |
|
3 |
30 |
|
30 |
90 |
PRIM342a |
55.3 |
Thực hành hoạt động giáo dục mĩ thuật ở tiểu học |
PRIM343b |
|
3 |
30 |
|
30 |
90 |
PRIM343a |
56 |
Các môn tâm lí – giáo dục |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
56.1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em |
PRIM 230b |
|
3 |
25 |
|
20 |
105 |
PRIM230a |
56.2 |
Nghiên cứu trí tuệ học sinh tiểu học |
PRIM 230c |
|
3 |
20 |
|
25 |
105 |
PRIM189 |
56.3 |
Các phương pháp và hình thức dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học |
PRIM 230d |
|
3 |
18 |
|
27 |
105 |
PRIM230a |
56.4 |
Giáo dục hòa nhập ở tiểu học |
PRIM320a |
|
3 |
30 |
|
15 |
105 |
PRIM230a |
|
Học phần tương đương |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
57 |
HPTĐ 1: (chọn 1 trong 3 môn) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
57.1 |
Hình thành và phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học toán ở tiểu học |
PRIM481c |
|
3 |
39 |
|
12 |
99 |
PRIM380a |
57.2 |
Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột vào dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học |
PRIM458c |
|
3 |
15 |
|
30 |
105 |
PRIM458a |
57.3 |
Phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học |
PRIM230f |
|
3 |
16 |
|
29 |
105 |
PRIM230a |
58 |
HPTĐ 2: (chọn 1 trong 2 môn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.1 |
Phát triển năng lực thiết kế và hướng dẫn giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học |
PRIM277c |
|
3 |
40 |
|
10 |
100 |
PRIM277a |
58.2 |
Dạy học kiến thức tiếng Việt ở tiểu học |
PRIM277d |
|
3 |
31 |
|
28 |
91 |
PRIM277a |
|
Tổng cộng: |
|
|
136 |
|
|
|
|
|