Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học - K69

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Giáo dục tiểu học (Primary Education)

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Giáo dục tiểu hoc (Primary Education)

4. Mã ngành đào tạo: 7140202

5. Hình thức đào tạo: Chính quy

6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm

7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

9. Khoa quản lí/đào tạo: GDTH

10. Thông tin về tuyển sinh:

10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

II. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 136 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.

STT

 

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

 

 

2

Khối học vấn chung

25

18,3%

3

Khối học vấn nhóm ngành [khoa học xã hội và nhân văn]

10

7,4%

4

Khối học vấn ngành Giáo dục tiểu học

89

65,5%

5

Thực tập nghề nghiệp

6

4,4%

6

Khóa luận tốt nghiệp [hoặc tương đương]

6

4,4%

 

Tổng cộng:

136

 

2. Khung chương trình đào tạo

TT

HP

Mã HP

Học kì

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

LT

BT

TH, TL

I

Khối học vấn chung

 

 

25

 

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

140

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

0

10

70

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

105

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

2

20

0

10

70

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

3

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

3

2

20

0

10

70

 

8

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

8.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

0

20

70

 

8.2

Tin học đại cương

COMP103

1

2

9.5

0

19.5

71

 

8.3

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

15

0

15

70

 

9

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

1

3

30

15

0

105

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

30

15

0

105

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

105

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS105

1

3

30

15

0

105

 

10

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

2

3

28

17

0

105

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

30

15

0

105

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

105

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS106

2

3

30

15

0

105

RUSS105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

 

22

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

 

22

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

 

22

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

 

22

 

15

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE105

 

3

33

9

3

105

 

16

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

 

2

25

0

5

70

 

17

Quân sự chung

DEFE205

 

2

25

0

5

70

 

18

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

 

4

30

0

15

155

 

II

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

10

 

 

 

 

 

 

19

Cơ sở văn hóa Việt Nam

COMM105

1

2

18

0

12

70

 

20

Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

COMM103

2

2

20

0

10

70

 

21

Lịch sử văn minh thế giới

COMM108

2

2

22

0

8

70

 

22

Xã hội học đại cương

SOCI7301

2

2

22

0

8

70

 

23

Nhân học đại cương

COMM110

2

2

22

0

8

70

 

II

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

 

 

35

 

 

 

 

 

II.1

Khối học vấn chung

 

 

13

 

 

 

 

 

24

Giáo dục học

PSYC102

 

3

36

 

9

90

PSYC101

25

Lí luận dạy học

COMM201

 

2

24

 

6

60

PSYC101

26

Đánh giá trong giáo dục

COMM003

 

2

24

 

6

60

PSYC102,

COMM201

27

Giao tiếp sư phạm hoặc phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC104

 

2

24

 

6

60

 

28

Phát triển chương trình nhà trường hoặc triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM004

 

2

24

 

6

60

PSYC102

29

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM301

 

2

24

 

6

 

PSYC102

II.2

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

30

Tâm lí học giáo dục tiểu học

PRIM189

 

3

30

 

15

105

PRIM171

31

Giáo dục học tiểu học

PRIM230a

 

4

25

 

25

150

PRIM189

32

Tự chọn

 

 

3/6

 

 

 

 

 

32.1

Phát triển chương trình nhà trường tiểu học

PRIM230h

 

3

13

 

25

112

PRIM230a

32.2

Dạy học tích cực ở tiểu học

PRIM 230i

 

3

18

 

27

105

PRIM230a

II.3

Thực hành sư phạm

 

 

12

 

 

 

 

 

33

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM001

 

3

 

 

90

135

 

34

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

PRES208

 

3

 

 

30

120

 

35

Thực tập tại trường phổ thông: Thực tập sư phạm I (5 tuần)

COMM013

 

3

 

 

 

 

PRES208

36

Thực tập tại trường phổ thông: Thực tập sư phạm II (5 tuần)

COMM014

 

3

 

 

 

 

COMM013

III

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

66

 

 

 

 

 

III.1

Khối học vấn cốt lõi

 

 

48

 

 

 

 

 

 

Các môn tâm lí – giáo dục

 

 

8

 

 

 

 

 

37

Tâm lí học sinh tiểu học

PRIM171

 

3

30

 

15

105

 

38

Tổ chức hoạt động trải nghiệm ở tiểu học

PRIM383a

 

2

14

 

16

70

 

39

Dạy học môn Đạo đức ở tiểu học

PRIM349a

 

3

31

 

14

105

PRIM230a

 

Các môn khoa học xã hội

 

 

19

 

 

 

 

 

40

Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1

PRIM236a

 

3

40

 

10

100

 

41

Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2

PRIM237a

 

3

40

 

10

100

PRIM236a

42

Cơ sở văn học của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM133a

 

3

40

 

10

100

 

43

Những vấn đề chung của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM176a

 

3

40

 

10

100

PRIM237a

44

Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM277a

 

3

30

 

30

90

PRIM176a

45

Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Âm nhạc)

PRIM342a

 

2

22

 

8

70

 

46

Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Mĩ thuật)

PRIM343a

 

2

27

 

6

67

 

 

Các môn khoa học tự nhiên

 

 

21

 

 

 

 

 

47

Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 1

PRIM178a

 

3

40

 

10

100

 

48

Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 2

PRIM279a

 

3

41

 

8

101

PRIM178a

49

Cơ sở khoa học của dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM182a

 

3

26

 

19

105

 

50

Dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM458a

 

3

24

 

21

105

PRIM182a

51

Giáo dục Tin học và Công nghệ ở tiểu học

PRIM351a

 

3

23

 

22

105

 

52

Giáo dục Toán học ở tiểu học 1

PRIM338a

 

3

40

 

10

100

PRIM279a

53

Giáo dục Toán học ở tiểu học 2

PRIM380a

 

3

40

 

10

100

PRIM338a

III.2

Khối tự chọn

 

 

18/36

 

 

 

 

 

54

Các môn khoa học tự nhiên

 

 

6

 

 

 

 

 

54.1

Thiết kế bài học phát triển năng lực môn Toán ở tiểu học

PRIM481a

 

3

38,5

 

13

98,5

PRIM380a

54.2

Dạy học môn toán ở tiểu học bằng tiếng Anh

PRIM481b

 

3

40

 

10

100

PRIM380a

54.3

Dạy học phát triển năng lực các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM458b

 

3

15

 

30

105

PRIM458a

54.4

Dạy học phát triển năng lực môn Tin học và Công nghệ ở tiểu học

PRIM351b

 

3

23

 

22

105

PRIM351a

54.5

Giáo dục STEM ở tiểu học

PRIM351c

 

3

23

 

22

105

PRIM351a

55

Các môn khoa học xã hội

 

 

3

 

 

 

 

 

55.1

Dạy viết sáng tạo ở tiểu học

PRIM277b

 

3

40

 

10

100

PRIM277a

55.2

Thực hành ca khúc thiếu nhi trên đàn Organ ở tiểu học

PRIM342b

 

3

30

 

30

90

PRIM342a

55.3

Thực hành hoạt động giáo dục mĩ thuật ở tiểu học

PRIM343b

 

3

30

 

30

90

PRIM343a

56

Các môn tâm lí – giáo dục

 

 

3

 

 

 

 

 

56.1

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em

PRIM 230b

 

3

25

 

20

105

PRIM230a

56.2

Nghiên cứu trí tuệ học sinh tiểu học

PRIM 230c

 

3

20

 

25

105

PRIM189

56.3

Các phương pháp và hình thức dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học

PRIM 230d

 

3

18

 

27

105

PRIM230a

56.4

Giáo dục hòa nhập ở tiểu học

PRIM320a

 

3

30

 

15

105

PRIM230a

 

Học phần tương đương

 

 

6

 

 

 

 

 

57

HPTĐ 1:

(chọn 1 trong 3 môn)

 

 

3

 

 

 

 

 

57.1

Hình thành và phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học toán ở tiểu học

PRIM481c

 

3

39

 

12

99

PRIM380a

57.2

Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột vào dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM458c

 

3

15

 

30

105

PRIM458a

57.3

Phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học

PRIM230f

 

3

16

 

29

105

PRIM230a

58

HPTĐ 2:

(chọn 1 trong 2 môn)

 

 

 

 

 

 

 

 

58.1

Phát triển năng lực thiết kế và hướng dẫn giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM277c

 

3

40

 

10

100

PRIM277a

58.2

Dạy học kiến thức tiếng Việt ở tiểu học

PRIM277d

 

3

31

 

28

91

PRIM277a

 

Tổng cộng:

 

 

136