Khung Chương trình đào tạo Tâm lý học Trường học - K69

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Tâm lí học (Tâm lí học trường học) (Psychology (School Psychology))

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Tâm lí học (Psychology)

4. Mã ngành đào tạo: 7310401

5. Hình thức đào tạo: Chính quy

6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm

7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

9. Khoa quản lí/đào tạo: Tâm lí – Giáo dục

10. Thông tin về tuyển sinh:

10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.

II. CẤU TRÚC VÀ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.

STT

 

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

 

 

2

Khối học vấn chung

35

27.8

3

Khối học vấn nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn

17

13.5

4

Khối học vấn chuyên ngành

59

46.8

5

Thực tập nghề nghiệp

10

7.9

6

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

5

3.9

 

Tổng cộng:

126

100.0

2. Khung chương trình đào tạo

TT

Tên học phần

Mã học phần

Học kì

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

BT

TH, TL

I

Khối học vấn chung

 

 

35

 

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

140

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

0

10

70

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

105

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

2

20

0

10

70

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

2

20

0

10

70

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

3

2

20

0

10

70

 

8

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

8.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

0

20

70

 

8.2

Tin học đại cương

COMP103

1

2

9.5

0

19.5

71

 

8.3

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

15

0

15

70

 

9

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

1

3

30

15

0

105

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

30

15

0

105

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

105

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS105

1

3

30

15

0

105

 

10

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

2

3

28

17

0

105

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

30

15

0

105

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

105

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS106

2

3

30

15

0

105

RUSS105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

 

22

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

 

22

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

 

22

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

 

22

 

15

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE105

 

3

33

9

3

105

 

16

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

 

2

25

0

5

70

 

17

Quân sự chung

DEFE205

 

2

25

0

5

70

 

18

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

 

4

30

0

15

155

 

II

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn

 

 

10

 

 

 

 

 

19

Cơ sở văn hóa Việt Nam

COMM105

1

2

18

0

12

70

 

20

Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

COMM103

2

2

20

0

10

70

 

21

Lịch sử văn minh thế giới

COMM108

2

2

22

0

8

70

 

22

Xã hội học đại cương

SOCI7301

2

2

22

0

8

70

 

23

Nhân học đại cương

COMM110

2

2

22

0

8

70

 

III

Khối học vấn bắt buộc chung của nhóm ngành

 

 

17

 

 

 

 

 

24

Sinh lý học hoạt động thần kinh

BIOL 157

3

2

22

8

0

70

 

25

Tâm lý học đại cương

PSYC 121

3

3

30

0

15

105

Triết học

26

Tâm lý học nhân cách

PSYC 351

3

3

30

0

15

105

TLHGD

27

Giáo dục học phổ thông

PSYC 313

3

3

30

0

15

105

TLHGD

28

Tâm lý học phát triển

PSYC 352

3

3

30

0

15

105

TLHGD

29

Tâm lý học lao động sư phạm

PSYC 343

4

3

30

0

15

105

TLHPT, TLHNC

IV

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

59

 

 

 

 

 

IV.1

Phần bắt buộc (41 TC)

 

 

41

 

 

 

 

 

30

Nhập môn tâm lý học trường học

PSYC 237

4

3

30

0

15

105

TLHPT, TLHNC

31

Tâm lý học xã hội

PSYC 417

4

2

20

0

10

70

TLHPT, TLHNC

32

Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên

PSYC 257

4

3

30

0

15

105

TLHĐC, TLHPT

33

Tiếng Anh chuyên ngành

PSYC 255

4

2

20

10

0

70

NN2

34

Thực hành và thực tế chuyên môn

PSYC 467

4

2

0

5

25

70

 

35

Đại cương đánh giá và đo lường trong tâm lý học trường học

PSYC 334

5

3

30

0

15

105

NMTLHTH

36

Nhập môn tư vấn trong tâm lý học trường học

PSYC 338

5

3

30

0

15

105

TBH TE và TTN

37

Nhập môn tham vấn trong tâm lý học trường học

PSYC 236

5

3

30

0

15

105

NMTLHTH

38

PP nghiên cứu trong TLH trường học

PSYC 322

5

3

30

0

15

105

NMTLHTH

39

Phát triển chương trình phòng ngừa toàn trường cho học sinh

PSYC 355

5

3

30

0

15

105

NMTLHTH

40

Tư vấn giới tính và SKSS

PSYC 256

6

2

20

0

10

70

NM tư vấn TLHTH

41

Tham vấn và tư vấn hướng nghiệp

PSYC 444

6

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

42

Đánh giá nhân cách trong tâm lý học trường học

PSYC 335

6

3

30

0

15

105

ĐC ĐGĐL

43

Đánh giá trí tuệ trong tâm lý học trường học

PSYC 336

6

3

30

0

15

105

ĐC ĐGĐL

44

Tham vấn nhóm

PSYC 466

6

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH

IV.2

Phần tự chọn

(chọn 18 trong 42 tín chỉ)

 

 

18/

42

 

 

 

 

 

45

Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống

PSYC 254

7

3

30

0

15

105

GDHPT

46

Hỗ trợ tâm lý học đường cho học sinh có khó khăn học tập

PSYC 347

7

3

30

0

15

105

NMTLHTH

47

Hỗ trợ tâm lý học đường cho trẻ khuyết tật và rối loạn phát triển

PSYC 481

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

48

Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong trường học

PSYC 463

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

49

Hỗ trợ tâm lý học đường cho trẻ mầm non

PSYC 441

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

50

Hỗ trợ tâm lý học đường cho trẻ tiểu học

PSYC 442

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

51

Hỗ trợ tâm lý học đường cho trẻ bị lạm dụng

PSYC 448

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

52

Hỗ trợ tâm lý học đường cho học sinh tài năng

PSYC 449

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

53

Hỗ trợ tâm lý học đường trong các trường dạy nghề, Cao đẳng và Đại học

PSYC 450

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

54

Can thiệp bắt nạt và bạo lực học đường

PSYC 460

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

55

Tổ chức dạy học

PSYC 464

7

3

30

0

15

105

GDH phổ thông

56

Tâm lý học gia dình

PSYC 459

7

3

30

0

15

105

TLHPT, TLHXH, tư vấn GT& SKSS

57

Hỗ trợ TLHĐ cho học sinh có hành vi tự hại, tự sát

PSYC 468

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

58

Hỗ trợ và can thiệp hành vi tích cực trong trường học

PSYC 469

7

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

V

Thực tập nghề nghiệp

PSYC 399

8

10

 

 

 

 

 

VI.1

Khóa luận

PSYC 499

8

05

 

 

 

 

 

VI.2

Các học phần cho sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp (05)

 

 

05

 

 

 

 

 

59

Hỗ trợ tâm lý học đường cho thanh thiếu niên

PSYC 443

8

3

30

0

15

105

NM tham vấn trong TLHTH và NM tư vấn trong TLHTH

60

Tâm lý học đa văn hoá

PSYC 244

8

2

30

0

15

105

 

 

Tổng cộng

 

 

126