Tư vấn tuyển sinh 2020

Thông tin tuyển sinh đại học năm 2020

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ


23-02-2024
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý
  3. Mã ngành: 7140249
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể nội dung GDTC và GDQPAN)

TT

Tên môn học

Mã học phần

Học kì

 

Loại giờ tín chỉ

Học phần

tiên quyết

Số

tín chỉ

Lên lớp

Thực hành

Tự học, tự nghiên cứu

 

Lí thuyết

Bài tập

Thảo luận

A

  KHỐI HỌC VẤN CHUNG

 

 

35

 

 

 

 

 

 

A1

  Khối học vấn chung

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

  Bắt buộc

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

  Giáo dục chính trị

 

 

11

 

 

 

 

 

 

1.1

  Triết học Mác - Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

 

2.2

  Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

3.

  Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

4.

  Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

5.

  Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

  Ngoại ngữ

 

 

6/24

 

 

 

 

 

 

6.

  Tiếng Anh 1

ENGL 103

1

3

30

15

0

0

90

 

  Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

  Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

  Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

7.

  Tiếng Anh 2

ENGL 105

2

3

28

17

0

0

90

ENGL 105

  Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 101

  Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 101

  Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

8.

  Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

9.

  Thống kê xã hội học

MATH 137

1

2

 

 

 

 

30

 

 

  Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

10.

  Tin học đại cương*

COMP 103

1

2

9,5

0

19,5

0

60

 

11.

  Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

1

2

10

0

20

0

60

 

12.

  Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

15

0

15

0

60

 

13.

  Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

 

14.

  Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

0

0

56

 

15.

  Giáo dục thể chất 3

PHYE 220

3

1

2

26

0

0

56

 

16.

  Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

0

0

56

 

17.

  Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE 105

 

4

 

 

 

 

 

 

18.

  Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

2

 

 

 

 

 

 

19.

  Quân sự chung

DEFE 205

 

2

 

 

 

 

 

 

20.

  Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

4

 

 

 

 

 

 

A2

  Khối học vấn chung nhóm ngành KHXH và nhân văn

 

 

10

 

 

 

 

 

 

21.

  Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

 

22.

  Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

26

0

4

0

60

 

23.

  Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

 

24.

  Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

 

25.

  Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

2

22

0

8

0

60

 

B

  KHỐI HỌC VẤN ĐÀO TẠO VÀ RÈN LUYỆN NĂNG LỰC SƯ PHẠM

 

 

35

 

 

 

 

 

 

B1

  Nghiệp vụ chung ngành Sư phạm

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

  Bắt buộc

 

 

9

 

 

 

 

 

 

26.6

  Giáo dục học

PSYC 102

3

3

25

0

20

0

90

PSYC 101

27.7

  Lí luận dạy học

COMM 201

3

2

15

0

15

0

60

PSYC 101

28.8

  Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

5

2

15

0

15

0

60

PSYC 102, COMM 201

29.9

  Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

4

2

10

45

0

0

105

PSYC 102

 

  Tự chọn (2/4 học phần)

 

 

4/8

 

 

 

 

 

 

30.1

  Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

4

2

15

0

15

0

60

PSYC 102

31.1

  Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC 104-B

4

2

15

0

15

0

60

 

32.1

  Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

7

2

15

0

15

0

60

PSYC 102

33.1

  Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM 004-B

7

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

B2

  Nghiệp vụ ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

  Bắt buộc

 

 

06

 

 

 

 

 

 

34.1

  Xây dựng kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí

HISGEO 101

 

3

 

 

 

 

 

HISGEO 103 hoặc HISGEO 104

35.1

  Tổ chức dạy học môn Lịch sử và Địa lí

HISGEO 102

 

3

 

 

 

 

 

HISGEO 101

 

  Tự chọn (1/2 học phần)

 

 

4/8

 

 

 

 

 

 

36.1

  Lí luận và phương pháp dạy học môn Lịch sử và Địa lí

HISGEO 103

 

4

(2/2)

 

 

 

 

 

COMM 201

37.1

  Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Lịch sử và Địa lí

HISGEO 104

 

4

 

 

 

 

 

COMM 201

B3

  Thực hành Sư phạm

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

  Bắt buộc

 

 

9

 

 

 

 

 

 

38.1

  Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

3

0

90

0

0

135

 

39.1

  Thực tập sư phạm 1

COMM 013

8

3

 

 

 

 

 

 

40.2

  Thực tập sư phạm 2

COMM 014

8

3

 

 

 

 

 

COMM 013

 

  Tự chọn (1/2 học phần)

 

 

3/6

 

 

 

 

 

 

41.2

  Thực hành dạy học môn Lịch sử và Địa lí tại trường sư phạm

HISGEO 004

7

3

15

0

0

30

90

HISGEO 102

42.2

  Trải nghiệm dạy học môn Lịch sử và Địa lí tại trường sư phạm

HISGEO 106

7

3

15

0

0

30

90

HISGEO 102

C.

  KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH

 

 

66

 

 

 

 

 

 

C1

  Bắt buộc

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

43.

  Lịch sử thế giới thời Cổ đại

HISGEO 220

3

3

34

0

11

0

90

 

44.

  Lịch sử thế giới thời Trung đại

HISGEO 320

3

3

35

0

10

0

90

 

45.

  Lịch sử thế giới thời Cận đại

HISGEO 420

4

3

34

0

11

0

90

 

46.

  Lịch sử thế giới thời Hiện đại

HISGEO 520

4

3

35

0

10

0

90

 

47.

  Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy đến thế kỷ XV

HISGEO 321

4

3

35

0

10

0

90

 

48.

  Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI đến năm 1858

HISGEO 421

5

3

35

0

10

0

90

 

49. 

  Lịch sử Việt Nam từ năm 1858  đến năm 1945

HISGEO 521

5

3

35

0

10

0

90

 

50. 

  Lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến nay

HISGEO 621

5

3

35

0

10

0

90

 

51.

  Một số vấn đề về phương pháp luận và lịch sử thế giới

HISGEO 620

6

3

35

0

10

0

90

 

52.

  Lịch sử Việt Nam trong chương trình môn Lịch sử và Địa lí THCS

HISGEO 721

6

2

23

0

7

0

60

 

53.

  Bản đồ học

HISGEO 121

3

4

40

0

0

20

120

 

54.

  Địa lí tự nhiên đại cương

HISGEO 123

3

4

45

5

0

10

120

 

55.

  Địa lí tự nhiên Việt Nam

HISGEO 240

4

4

45

5

0

10

120

 

56.

  Địa lí tự nhiên các lục địa

HISGEO 242

5

3

35

5

0

5

90

 

57.

  Địa lí kinh tế - xã hội đại cương

HISGEO 311

5

3

35

5

0

6

90

 

58.

  Địa lí kinh tế xã hội Việt Nam

HISGEO 330

6

4

45

5

0

10

120

 

59.

  Địa lí kinh tế xã hội thế giới

HISGEO 315

6

4

45

5

0

10

120

 

60.

  Địa lí Biển Đông

HISGEO 316

6

3

35

5

0

5

90

 

61.

  Thực địa Lịch sử - Địa lý

HISGEO 318

7

2

2

0

0

28

60

 

C2

  Tự chọn

 

 

6/12

 

 

 

 

 

 

62.

  Nội dung Lịch sử Việt Nam trong các chủ đề môn Lịch sử và Địa lí THCS (1a)

HISGEO 422

7

3

35

0

10

0

90

 

63.

  Nội dung Lịch sử Việt Nam trong các chủ đề môn Lịch sử và Địa lí THCS (1b)

HISGEO 424

7

3

35

0

10

0

90

 

64.

  Biến đổi khí hậu

HISGEO 453

7

3

35

5

0

5

90

 

65.

  Môi trường và con người

HISGEO 456

7

3

35

5

0

90

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
23-02-2024