|
Khối học vấn chung (35 tín chỉ)
|
1
2
|
Tiếng Anh 1 – A1
|
ENG 103
|
3
|
30
|
15
|
90
|
6 tín chỉ
|
Tiếng Anh 2 – A1
|
ENG 104
|
3
|
28
|
17
|
90
|
Tiếng Anh 1– A2
|
ENG 105
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Anh 2 – A2
|
ENG 106
|
3
|
28
|
17
|
90
|
Tiếng Pháp 1
|
FREN 104
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Pháp 2
|
FREN 106
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Nga 1
|
RUSS 105
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Nga 2
|
RUSS 106
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Trung 1
|
CHIN 105
|
3
|
30
|
15
|
90
|
Tiếng Trung 2
|
CHIN 106
|
3
|
30
|
15
|
90
|
3
|
Triết học Mác – Lênin
|
PHIS 105
|
3
|
|
|
|
Theo quy định của Bộ
|
4
|
Kinh tế chính trị
Mác – Lênin
|
POLI 104
|
2
|
|
|
|
5
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
POLI 106
|
2
|
|
|
|
6
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
2
|
|
|
|
7
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
POLI 204
|
2
|
|
|
|
8
|
Tâm lí giáo dục học
|
PSY 101
|
4
|
45
|
15
|
120
|
|
9
|
Thống kê xã hội học
|
MATH 137
|
2
|
20
|
10
|
60
|
|
10
|
Tiếng Việt thực hành
|
COMM 106
|
2
|
10
|
20
|
60
|
Chọn 1 trong 3 học phần
|
Nghệ thuật đại cương
|
COMM 107
|
2
|
14
|
16
|
60
|
Tin học đại cương
|
COMP 103
|
2
|
9,5
|
19,5
|
60
|
11
|
Giáo dục Thể chất 1
|
PHYE 150
|
1
|
|
30
|
60
|
4 tín chỉ
|
12
|
Giáo dục Thể chất 2
|
PHYE 151
|
1
|
|
30
|
60
|
13
|
Giáo dục Thể chất 3
|
PHYE 250
|
1
|
|
30
|
60
|
14
|
Giáo dục Thể chất 4
|
PHYE 251
|
1
|
|
30
|
60
|
15
|
Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
DEFE 105
|
|
|
|
|
|
16
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
DEFE 106
|
|
|
|
|
|
17
|
Quân sự chung
|
DEFE 205
|
|
|
|
|
|
18
|
Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
DEFE 206
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ
|
COMM 104
|
3
|
36
|
9
|
90
|
|
20
|
Nhập môn Khoa học máy tính
|
COMP 106
|
2
|
15
|
15
|
60
|
|
21
|
Nhập môn Lí thuyết ma trận
|
MATH 160
|
2
|
17
|
13
|
60
|
|
22
|
Phép tính vi tích phân hàm một biến
|
MATH 159
|
3
|
30
|
15
|
90
|
|
|
Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm (35 tín chỉ)
|
23
|
Giáo dục học
|
PSYC 102
|
3
|
25
|
20
|
90
|
PSYC 101
|
24
|
Lí luận dạy học
|
COMM 201
|
2
|
15
|
15
|
60
|
PSYC 101
|
25
|
Giao tiếp sư phạm
|
PSYC 104
|
2
|
15
|
15
|
60
|
PSYC 102
|
26
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
|
COMM 001
|
3
|
0
|
45
|
90
|
|
27
|
Đánh giá trong giáo dục
|
COMM 003
|
2
|
15
|
15
|
60
|
COMM201, PSYC 102
|
28
|
Thực hành kĩ năng giáo dục
|
COMM 301
|
2
|
10
|
20
|
60
|
PSYC 102
|
29
|
Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học tự nhiên
|
SCIE 001
|
4
|
32
|
28
|
120
|
|
30
|
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên
|
SCIE 002
|
3
|
30
|
30
|
90
|
SCIE 001
|
31
|
Tổ chức dạy học môn Khoa học tự nhiên
|
SCIE 003
|
3
|
20
|
50
|
90
|
SCIE 002
|
32
|
Phát triển chương trình nhà trường
|
COMM 004
|
2
|
15
|
15
|
60
|
PSYC 102
|
33
|
Thực hành dạy học tại trường sư phạm
|
SCIE 004
|
3
|
0
|
45
|
90
|
SCIE 003
|
34
|
Thực tập sư phạm I
|
COMM 013
|
3
|
|
|
|
|
35
|
Thực tập sư phạm II
|
COM 014
|
3
|
|
|
|
COMM 013
|
|
Khối học vấn ngành (66 tín chỉ)
|
|
Khối học vấn bắt buộc (54 tín chỉ)
|
36
|
Lực và chuyển động
|
SCIE 005
|
3
|
30
|
15
|
90
|
|
37
|
Âm thanh và ánh sáng
|
SCIE 006
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 005
|
38
|
Điện và từ
|
SCIE 007
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 005
|
39
|
Năng lượng
|
SCIE 008
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 005, SCIE 006
|
40
|
Trái đất và bầu trời
|
SCIE 009
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 005, SCIE 006
|
41
|
Thí nghiệm trong dạy học KHTN
|
SCIE 010
|
2
|
0
|
30
|
60
|
SCIE 001
|
42
|
Thực hành khoa học tự nhiên 1
|
SCIE 011
|
2
|
2,5
|
27,5
|
60
|
SCIE 005, SCIE 006, SCIE 007
|
43
|
Cơ sở hóa học chung
|
SCIE 012
|
5
|
49
|
26
|
150
|
|
44
|
Hóa học vô cơ
|
SCIE 013
|
5
|
45
|
30
|
150
|
SCIE 012
|
45
|
Hóa học hữu cơ
|
SCIE 014
|
5
|
48
|
27
|
150
|
SCIE 012
|
46
|
Thực hành khoa học tự nhiên 2
|
SCIE 015
|
2
|
0
|
30
|
60
|
SCIE 012
|
47
|
Đa dạng thế giới sống
|
SCIE 016
|
2
|
29
|
1
|
60
|
COMM104
|
48
|
Sinh học tế bào và cơ thể
|
SCIE 017
|
4
|
48
|
12
|
120
|
SCIE 016
|
49
|
Con người và sức khỏe
|
SCIE 018
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 016
|
50
|
Sinh thái học và bảo vệ môi trường
|
SCIE 019
|
3
|
38
|
7
|
90
|
SCIE 016
|
51
|
Di truyền học và tiến hóa
|
SCIE 020
|
4
|
48
|
12
|
120
|
SCIE 017
|
52
|
Thực hành khoa học tự nhiên 3
|
SCIE 021
|
2
|
0
|
30
|
60
|
SCIE 018, SCIE 019, SCIE 020
|
|
Chuyên đề tự chọn (12 tín chỉ/21 tín chỉ)
|
53
|
Biến đổi khí hậu
|
SCIE 022
|
3
|
30
|
15
|
90
|
SCIE 009
|
54
|
Năng lượng tái tạo
|
SCIE 023
|
3
|
24
|
21
|
90
|
SCIE 008
|
55
|
Hóa học sự sống
|
SCIE 024
|
3
|
30
|
15
|
90
|
|
56
|
Một số phương pháp phân tích hóa sinh
|
SCIE 025
|
3
|
30
|
15
|
90
|
|
57
|
Dạy học chủ đề khám phá tính đa dạng của thế giới sống trong môn KHTN
|
SCIE 026
|
3
|
15
|
30
|
90
|
SCIE 002, SCIE 016
|
58
|
Dạy học chủ đề các hoạt động sống của sinh vật trong môn KHTN
|
SCIE 027
|
3
|
35
|
10
|
90
|
SCIE 017
|
59
|
Dạy học chủ đề khám phá cơ thể người và bảo vệ sức khỏe trong môn KHTN
|
SCIE 028
|
3
|
24
|
21
|
90
|
|