I. Các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức 2, KHÔNG xét tuyển theo phương thức 3
a) Các ngành đào tạo sư phạm
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4)
|
Chỉ tiêu PT2
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)
|
Chứng chỉ Quốc tế
ưu tiên xét tuyển (a4)
|
1
|
SP Toán học
|
7140209A
|
Toán
|
160
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1, a2, a3
|
2
|
SP Toán học
(dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
7140209B
|
Toán
|
20
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1, a2, a3
|
3
|
SP Vật lý
|
7140211A
|
Vật lí
|
30
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600
|
4
|
SP Vật lý
(dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
7140211C
|
Vật lí
|
5
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600
|
5
|
SP Ngữ văn
|
7140217C
|
Ngữ văn
|
180
|
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
6
|
SP Tiếng Anh
|
7140231A
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2
|
40
|
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79
|
7
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201A
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
10
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
8
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
7140201B
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
10
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
9
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202A
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
30
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
10
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
7140202B
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
Ghi chú: Các ngành: SP Toán, SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Ngữ văn, GD Tiểu học, GD Tiểu học – SP Tiếng Anh KHÔNG xét tuyển thẳng đối với diện a4.
b) Các ngành đào tạo năng khiếu
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển (b1, b2)
|
Chỉ tiêu PT2
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (b1, b2)
|
Chứng chỉ Quốc tế
ưu tiên xét tuyển
|
1
|
SP Âm nhạc
|
7140221A
|
Toán
|
10
|
Các giải Ca hát, Nhạc
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu
|
7140221B
|
Ngữ văn
|
2
|
SP Mĩ thuật
|
7140222A
|
Toán
|
10
|
Các giải Mĩ thuật
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu
|
7140222B
|
Ngữ văn
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206A
|
Toán
|
10
|
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu
|
c) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4)
|
Chỉ tiêu PT2
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)
|
Chứng chỉ Quốc tế
ưu tiên xét tuyển (a4)
|
1
|
Toán học
|
7460101A
|
Toán
|
20
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
2
|
Văn học
|
7229030C
|
Ngữ văn
|
30
|
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2
|
30
|
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79
|
Ghi chú: Các ngành Toán học, Văn học KHÔNG xét tuyển thẳng đối với diện a4.
Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 2, diện a1 – a4 và diện b1 - b2 xem TẠI ĐÂY.
II. Các ngành đào tạo xét tuyển cả phương thức 2 và phương thức 3
a) Các ngành đào tạo sư phạm
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4, XTT3)
|
Chỉ tiêu PT2-PT3
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)
|
Chứng chỉ Quốc tế
ưu tiên xét tuyển (a4)
|
1
|
SP Tin học
|
7140210A
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
10
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950
|
2
|
SP Hoá học
|
7140212A
|
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0
|
20
|
Hóa học, Toán, Vật lý
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
3
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
7140212B
|
Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0
|
10
|
Hóa học, Toán, Vật lý
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
4
|
SP Sinh học
|
7140213B
|
Sinh học ≥ 7.5
|
40
|
Sinh học, Hóa học
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
5
|
SP Công nghệ
|
7140246A
|
Toán, Vật lý
|
40
|
Toán, Vật lý, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
6
|
SP Lịch sử
|
7140218C
|
Lịch sử
|
40
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
7
|
SP Địa lý
|
7140219B
|
Địa lí
|
30
|
Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
8
|
SP Tiếng Pháp
|
7140233D
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2
|
10
|
Ngoại ngữ
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;
|
9
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203C
|
Ngữ văn
|
20
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
10
|
Giáo dục công dân
|
7140204B
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
25
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
|
11
|
Giáo dục chính trị
|
7140205B
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
15
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
|
12
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
7140208C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
5
|
Tất cả các đội tuyển
|
|
b) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4, XTT3)
|
Chỉ tiêu PT2-PT3
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)
|
Chứng chỉ Quốc tế
ưu tiên xét tuyển (a4)
|
1
|
Quản lí giáo dục
|
7140114C
|
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
20
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4
|
2
|
Hóa học
|
7440112A
|
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0
|
20
|
Hóa học, Toán, Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600
|
3
|
Sinh học
|
7420101B
|
Sinh học ≥7.0
|
20
|
Sinh học, Hóa học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201A
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
30
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950
|
5
|
Việt Nam học
|
7310630C
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103C
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204A
|
Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung
|
10
|
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp
|
8
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
|
7229001B
|
(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0
|
55
|
Tất cả các đội tuyển
|
|
9
|
Chính trị học
|
7310201B
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
10
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
10
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
7310401C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
20
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300
|
11
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
10
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300
|
12
|
Công tác xã hội
|
7760101C
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
85
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300
|
13
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
7760103C
|
Ngữ văn
|
30
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950
|
Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 3, xem TẠI ĐÂY.
Tiểu ban Truyền thông tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội