I. Các ngành đào tạo xét tuyển diện XTT2, KHÔNG xét tuyển diện XTT3
1) Các ngành đào tạo sư phạm
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1, a.2, a.3, a.4) |
Chỉ tiêu PT2 (XTT2) |
Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4) |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a.4) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Toán học |
7140209A |
Toán |
120 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
2 |
(dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209B |
Toán*2, Tiếng Anh |
24 |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
3 |
SP Vật lý |
7140211A |
Vật lí |
25 |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
4 |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
7140211C |
Vật lí |
10 |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
5 |
SP Hóa học |
7140212A |
Toán ≥ 7.5, Vật lí ≥ 7.5, Hoá học ≥ 8.0 |
7 |
Hóa học, Toán, Vật lí |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
6 |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
7140212B |
Toán ≥ 7.5, Tiếng Anh ≥ 7.5, Hóa học ≥ 8.0 |
7 |
Hóa học, Toán, Vật lí |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
7 |
SP Khoa học tự nhiên (ngành mới) |
7140247A |
Vật lí, Hóa học, Sinh học |
45 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
8 |
SP Ngữ văn |
7140217C |
Ngữ văn |
150 |
Ngữ văn (KHÔNG xét điều kiện a.4) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
9 |
SP Lịch sử |
7140218C |
Lịch sử |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
10 |
SP Lịch sử - Địa lý (ngành mới) |
7140249A |
Lịch sử, Địa lý |
45 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
11 |
SP Tiếng Anh |
7140231A |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
60 |
Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 |
12 |
Giáo dục Mầm non |
7140201A |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
5 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
13 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
14 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202A |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (KHÔNG xét điều kiện a.4) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
15 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (KHÔNG xét điều kiện a.4) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
* Ghi chú:
- Các ngành SP Ngữ văn, GD Tiểu học, GD Tiểu học – SP Tiếng Anh KHÔNG xét điều kiện a.4 của XTT2.
- Các ngành SP Toán, SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) có xét điều kiện a.4 của XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.
- Phương thức xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GD Mầm non, GD Mầm non - SP Tiếng Anh KHÔNG yêu cầu thí sinh phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức.
2) Các ngành đào tạo sư phạm - năng khiếu
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn/Tổ hợp xét tuyển (b.1, b.2) |
Chỉ tiêu PT2 (XTT2) |
Môn thi năng khiếu (b.1, b.2) |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Âm nhạc |
7140221A |
Toán |
10 |
Ca, Múa, Nhạc (Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ cao đẳng, trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
7140221B |
Ngữ văn | |||||
2 |
SP Mĩ thuật |
7140222A |
Toán |
10 |
Mĩ thuật (Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ cao đẳng, trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
7140222B |
Ngữ văn | |||||
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Toán |
15 |
Thể dục thể thao (Kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
* Ghi chú: Phương thức xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GD thể chất, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật KHÔNG yêu cầu thí sinh phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức.
3) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1, a.2, a.3, a.4) |
Chỉ tiêu PT2 (XTT2) |
Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4) |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a.4) |
1 |
Toán học |
7460101A |
Toán |
20 |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
2 |
Văn học |
7229030C |
Ngữ văn |
25 |
Ngữ văn (KHÔNG xét điều kiện a.4) |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
30 |
Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 |
* Ghi chú:
- Ngành Văn học KHÔNG xét điều kiện a.4 của XTT2.
- Ngành Toán học có xét điều kiện a.4 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.
* Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 2 - diện XTT2 (điều kiện a.1 – a.4 và b.1 - b.2) xem TẠI ĐÂY.
II. Các ngành đào tạo xét tuyển cả hai diện XTT2 và XTT3
1) Các ngành đào tạo sư phạm
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1 – a.4, XTT3) |
Chỉ tiêu PT2,3 (XTT2,3) |
Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4) |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a.4) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Tin học |
7140210A |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
10 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 |
2 |
SP Sinh học |
7140213B |
Sinh học ≥ 7.5 |
20 |
Sinh học, Hóa học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
3 |
SP Công nghệ |
7140246A |
Toán, Vật lý |
50 |
Toán, Vật lý, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
4 |
SP Địa lý |
7140219B |
Địa lí |
20 |
Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
5 |
SP Tiếng Pháp |
7140233D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 |
4 |
Ngoại ngữ |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF ≥ 300 |
6 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203C |
Ngữ văn |
10 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
7 |
Giáo dục công dân |
7140204B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
20 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 |
8 |
Giáo dục chính trị |
7140205B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
7 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 |
9 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
Tất cả các đội tuyển |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
* Ghi chú:
- Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh có xét điều kiện a.4 diện XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.
- Đối với các ngành sư phạm, Nhà trường thông báo chỉ tiêu chính thức khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2024.
2. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn/Tổ hợp môn xét tuyển (a.1 – a.4, XTT3) |
Chỉ tiêu PT2,3 (XTT2,3) |
Đội tuyển/Môn thi HSG ưu tiên xét tuyển (a.1, a.2, a.4) |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển (a.4) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản lí giáo dục |
7140114C |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
15 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; HSK ≥ 4 |
2 |
Hóa học |
7440112A |
Toán ≥ 7.5, Vật lí ≥ 7.5, Hoá học ≥ 8.0 |
20 |
Hóa học, Toán, Vật lý |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
3 |
Sinh học |
7420101B |
Sinh học ≥ 7.0 |
10 |
Sinh học, Hóa học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 |
5 |
Việt Nam học |
7310630C |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204A |
Tiếng Anh |
5 |
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp |
Tiếng Trung Quốc | ||||||
8 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
7229001B |
(Ngữ văn ≥ 6, Lịch sử ≥ 6, Địa lí ≥ 6) ≥ 20.0 |
60 |
Tất cả các đội tuyển |
KHÔNG ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế. |
9 |
Chính trị học |
7310201B |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
15 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
10 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
11 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101C |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
90 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
13 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103C |
Ngữ văn |
30 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 |
* Ghi chú:
- Ngành Triết học có xét điều kiện a.4 diện XTT2 NHƯNG chỉ xét điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG THPT cấp tỉnh/thành phố.
- Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 3 - diện XTT3 xem TẠI ĐÂY.
Tiểu ban Truyền thông tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội
Các kênh truyền thông - tư vấn tuyển sinh năm 2024: - Văn phòng tuyển sinh: Phòng 513 nhà Hiệu bộ, Trường ĐHSP Hà Nội - Chuyên trang tuyển sinh: http://tuyensinh.hnue.edu.vn - Email tư vấn tuyển sinh: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn - Hotline tư vấn tuyển sinh: 0865.911.136 - Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn - Nhóm riêng SV K74 tương lai: https://www.facebook.com/groups/k74hnue |