1. Quy định chung
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2, nếu có) của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên, nếu có.
2. Các ngành xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
a) Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu PT1 |
---|---|---|---|---|
1 |
SP Toán học |
7140209A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
200 |
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209B |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
10 |
3 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
10 |
4 |
SP Vật lý |
7140211A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
65 |
5 |
SP Vật lý |
7140211B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
20 |
6 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211C |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
4 |
7 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211D |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
10 |
8 |
SP Ngữ văn |
7140217C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
105 |
9 |
SP Ngữ văn |
7140217D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
85 |
10 |
SP Tiếng Anh |
7140231A |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) |
80 |
11 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202A |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
72 |
12 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
13 |
SP Tin học |
7140210A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
60 |
14 |
SP Tin học |
7140210B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
19 |
15 |
SP Hoá học |
7140212A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
18 |
16 |
SP Hoá học |
7140212C |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
18 |
17 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
7140212B |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
8 |
18 |
SP Sinh học |
7140213B |
Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) |
96 |
19 |
SP Sinh học |
7140213D |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) |
20 |
20 |
SP Công nghệ |
7140246A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
43 |
21 |
SP Công nghệ |
7140246B |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
28 |
22 |
SP Lịch sử |
7140218C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
48 |
23 |
SP Lịch sử |
7140218D |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
10 |
24 |
SP Địa lý |
7140219B |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
15 |
25 |
SP Địa lý |
7140219C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
88 |
26 |
SP Tiếng Pháp |
7140233D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) |
12 |
27 |
SP Tiếng Pháp |
7140233C |
Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) |
4 |
28 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
20 |
29 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
19 |
30 |
Giáo dục công dân |
7140204B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
41 |
31 |
Giáo dục công dân |
7140204C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
41 |
32 |
Giáo dục chính trị |
7140205B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
3 |
33 |
Giáo dục chính trị |
7140205C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
3 |
34 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
35 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
8 |
b) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu PT1 |
---|---|---|---|---|
1 |
Toán học |
7460101B |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
41 |
2 |
Toán học |
7460101D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
3 |
Văn học |
7229030C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
27 |
4 |
Văn học |
7229030D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
26 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) |
24 |
6 |
Quản lí giáo dục |
7140114C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
13 |
7 |
Quản lí giáo dục |
7140114D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
13 |
8 |
Hóa học |
7440112A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
50 |
9 |
Hóa học |
7440112B |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
50 |
10 |
Sinh học |
7420101B |
Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) |
45 |
11 |
Sinh học |
7420101D |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) |
5 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
100 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
50 |
14 |
Việt Nam học |
7310630C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
45 |
15 |
Việt Nam học |
7310630D |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
45 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
45 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103D |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
45 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204A |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) |
20 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204B |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) |
5 |
20 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
7229001B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
50 |
21 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
7229001C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
60 |
22 |
Chính trị học |
7310201B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
20 |
23 |
Chính trị học |
7310201C |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) |
20 |
24 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
50 |
25 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
30 |
26 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
60 |
29 |
Công tác xã hội |
7760101D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 |
30 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
50 |
31 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 |
3. Các ngành xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu PT1 |
---|---|---|---|---|
1 |
SP Âm nhạc |
7140221A |
Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
5 |
|
SP Âm nhạc |
7140221B |
Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
5 |
2 |
SP Mĩ thuật |
7140222A |
Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
10 |
|
SP Mĩ thuật |
7140222B |
Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
10 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206A |
Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 |
5 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
7140201A |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
146 |
5 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201B |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
15 |
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201C |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
15 |
4. Lưu ý một số thông tin cần thiết khác
- Mã trường: SPH
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học có thể đăng ký để Nhà trường xét tuyển tương ứng vào học các ngành SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh), nếu có nguyện vọng.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
TIỂU BAN TRUYỀN THÔNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI