XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ NĂNG LỰC, THÀNH TÍCH VƯỢT TRỘI – PHƯƠNG THỨC 2

I. Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo Phương thức 2

Trường ĐHSP Hà Nội quy định các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo; phân loại theo ba diện xét tuyển theo Phương thức 2 (PT2) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:

- Diện A, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào tất cả các ngành, trừ GD thể chất và SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

- Diện N, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

- Diện T, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành GD Thể chất.

1. Điều kiện chung đối với tất cả các diện A, N, T - xét tuyển theo PT2

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT. Đồng thời, kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả các học kì cấp THPT đạt mức Khá trở lên.

2. Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện A

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục 1), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – Diện A cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện tất cả 06 học kì cấp THPT đạt mức Tốt, có kết quả học tập cả 03 năm cấp THPT đạt mức Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm

quy đổi

A4

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 tại trường thực hành sư phạm trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh hoặc theo hệ không chuyên tại trường THPT Chuyên.

A4.4

 

t10

Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A4.3

Giải Ba

t9

A4.2

Giải Nhì

t8

A4.1

Giải Nhất

t7

A3

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ chuyên tại trường THPT chuyên.

A3

 

t6

A2

Đáp ứng diện A3 nhưng chưa đến A1, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A2.3

Giải Ba

t5

A2.2

Giải Nhì

t4

A2.1

Giải Nhất

t3

A1

Tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT hoặc cuộc thi NCKHKT cấp quốc gia dành cho HS THPT.

A1.2

Không đoạt giải

t2

A1.1

Giải khuyến khích/

Giải Tư trở lên

t1

* Viết tắt: HSG = học sinh giỏi, NCKHKT = nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.

* Công nhận kết quả kỳ thi chọn HSG cấp THPT cấp trường đại học được tổ chức bởi trường đại học có thành lập đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT, bao gồm: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Vinh, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh.

* Khi xét tuyển theo PT2 vào ngành SP Tiếng Pháp, học sinh hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ song ngữ tiếng Pháp của Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Trường THPT chuyên Chu Văn An và Trường THPT chuyên Sơn Tây được tính vào diện A3.

* Dự án NCKHKT đạt giải cần phù hợp với ngành đào tạo mà thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2.

* Thời gian tham dự, đoạt giải các kỳ thi, cuộc thi không quá 03 năm tính tới ngày 19/5/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

3. Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện N vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục 1), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – diện N cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) các năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm

quy đổi

N4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

N4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t8

N3

Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật.

N3

 

t7

N2

Đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N2.3

Huy chương Đồng

t6

N2.2

Huy chương Bạc

t5

N2.1

Huy chương Vàng

t4

N1

Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N1.3

Huy chương Đồng

t3

N1.2

Huy chương Bạc

t2

N1.1

Huy chương Vàng

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1 < 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

4. Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện T vào ngành GD Thể chất

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 - diện T cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm

quy đổi

T4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

T4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t10

T3

Đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT.

T3.3

Huy chương Đồng

t9

T3.2

Huy chương Bạc

t8

T3.1

Huy chương Vàng

t7

T2

Đạt tiêu chuẩn vận động viên cấp 1 quốc gia (có quyết định công nhận của Cục Thể dục thể thao) hoặc đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc (có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT).

T2.3

Huy chương Đồng

t6

T2.2

Huy chương Bạc

t5

T2.1

Huy chương Vàng

hoặc VĐV cấp 1 quốc gia

t4

T1

Đạt tiêu chuẩn kiện tướng quốc gia (có quyết định công nhận của Cục Thể dục thể thao) hoặc đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm.

T1.3

Huy chương Đồng

t3

T1.2

Huy chương Bạc

t2

T1.1

Huy chương Vàng

hoặc Kiện tướng quốc gia

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

II. Tiêu chí xét tuyển - điểm xét ĐX2 theo thang điểm chung

1. Quy định chung về tiêu chí xét tuyển theo PT2

Điểm xét ĐX2 (thang điểm 30) là điểm số được xác định dựa trên hồ sơ năng lực - thành tích vượt trội theo các quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung do Hội đồng tuyển sinh quyết định, bao gồm các tham số:

- Điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có thành tích càng cao thì có tham số t càng lớn (15 ≤ t < 30).

- Điểm khuyến khích n1 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đủ bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết) theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n1 ≤ 1). Thời gian cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính tới ngày 10/6/2025. Nếu không có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đáp ứng quy định cụ thể của mỗi ngành thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n1.

- Điểm khuyến khích n2 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 8.0 điểm trở lên đối với tổ hợp 3 môn theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n2 ≤ 1). Nếu không học đủ ba môn này trong cả 03 năm cấp THPT hoặc có ít nhất 1 môn có 1 năm học không đạt điểm TBC là 8.0 thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n2.

- Hệ số học vấn nền h tỉ lệ với trung bình điểm thi TN THPT môn Toán và Ngữ văn (hai môn bắt buộc với mọi thí sinh). Đối với các thí sinh có cùng điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có hệ số h càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn. Đối với các thí sinh có cùng hệ số h, thí sinh có điểm quy đổi thành tích t càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn.

Việc xác định các tham số quy đổi đảm bảo nguyên tắc:

- Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt điểm tối đa của thang điểm xét (30 điểm), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm khuyến khích, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này.

- Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT2 (xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội). Trường ưu tiên xét tuyển theo phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

2. Quy định cụ thể đối với mỗi ngành khi xét tuyển theo PT2

a) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản lí giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

2

GD Mầm non

Mã ngành: 7140201

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140201

 

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

4

GD Tiểu học

Mã ngành: 7140202

 

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140202

 

Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

6

GD đặc biệt

Mã ngành: 7140203

 

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

7

GD công dân

Mã ngành: 7140204

 

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

8

GD chính trị

Mã ngành: 7140205

 

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

9

GD thể chất

Mã ngành: 7140206

 

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

 

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

11

SP Toán học

Mã ngành: 7140209

 

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

12

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209

 

Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

13

SP Tin học

Mã ngành: 7140210

 

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

14

SP Vật lí

Mã ngành: 7140211

 

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

15

SP Vật lí

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211

 

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

16

SP Hoá học

Mã ngành: 7140212

 

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

17

SP Hoá học

(dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212

 

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

18

SP Sinh học

Mã ngành: 7140213

 

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

19

SP Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

 

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

20

SP Lịch sử

Mã ngành: 7140218

 

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

21

SP Địa lí

Mã ngành: 7140219

 

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

Địa lí, Ngữ văn,

Lịch sử

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600      

22

SP Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

 

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

23

SP Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

 

Theo quy định riêng

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

24

SP Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

 

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

25

SP Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

 

Tiếng Pháp, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),

TCF ≥ 300

26

SP Công nghệ

Mã ngành: 7140246

 

Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

 

Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học

Vật lí, Hóa học, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

* Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí dự tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).

* Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục). Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường. Trong bảng trên, chỉ có ngành Quản lí giáo dục không phải là ngành đào tạo giáo viên.

b) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

- tuyển sinh người Việt Nam  

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7220101

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

 

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.5;

TOEFL iBT ≥ 79

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

 

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

4

Triết học

(Triết học Mác Lê-nin)

Mã ngành: 7229001

 

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

5

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7229010

 

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

6

Văn học

Mã ngành: 7229030

 

Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

c) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

 

Tất cả

các đội tuyển

Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7310301

 

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

3

Tâm lý học

(Tâm lý học trường học)

Mã ngành: 7310401

 

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

4

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

 

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

5

Việt Nam học

- tuyển sinh người Việt Nam  

Mã ngành: 7310630

 

Ngữ văn, Toán,

Lịch sử, Địa lí,

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

d) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Sinh học

Mã ngành: 7420101

 

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7420201

Sinh học, Hóa học, Vật lí,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

e) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã ngành: 7440102

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Vật lí

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

2

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Hóa học, Toán, Vật lí

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

f) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Toán học

Mã ngành: 7460101

 

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,

NCKHKT

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

g) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

 

Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,

NCKHKT

Toán, Tiếng Anh, Tin học

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600

h) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

 

Tất cả

các đội tuyển

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

 

Tất cả

các đội tuyển

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

i) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, mã ngành,

dự kiến chỉ tiêu

Phương thức 2

- xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi TN THPT)

Phương thức 3

Tổ hợp môn xét tuyển

(môn thi SPT)

Đội tuyển HSG

- ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp môn

- xét cộng điểm khuyến khích n2

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- xét cộng điểm khuyến khích n1

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

IELTS ≥ 6.0;

TOEFL iBT ≥ 61;

TOEIC ≥ 600;

DELF từ B1 trở lên;

TCF ≥ 300;

HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

III. Kế hoạch xét tuyển theo PT2

- Đăng kí dự tuyển theo PT2 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 10/6/2025 đến 10/7/2025 với duy nhất 01 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

- Công bố quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

- Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025./.

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025