KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: VẬT LÍ BÁN DẪN VÀ KỸ THUẬT

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: VẬT LÍ HỌC

Mã ngành: 7440102

Loại hình đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4 năm

Khung chương trình đào tạo: Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

TT

HP

Mã HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Thuyết

Thực hành, thảo luận

I

Khối học vấn chung

 

25

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

4

45

15

140

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

70

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

105

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

20

10

70

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

20

10

70

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

10

70

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

20

10

70

 

8

Tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

8.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

2

10

20

70

 

8.2

Tin học đại cương

COMP103

2

9.5

19.5

71

 

8.3

Nghệ thuật đại cương

COMM107

2

15

15

70

 

9

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

3

30

15

105

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

3

30

15

105

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

3

30

15

105

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS 105

3

30

15

105

 

10

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

3

28

17

105

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

3

30

15

105

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

3

30

15

105

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS 106

3

30

15

105

RUSS 105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

2

26

22

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

2

26

22

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

2

26

22

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

2

26

22

 

15

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE105

3

33

12

105

 

16

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE106

2

25

5

70

 

17

Quân sự chung

DEFE205

2

25

5

70

 

18

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE206

4

30

15

155

 

II

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học
tự nhiên và Kỹ thuật

 

10

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệ

COMM 104

3

36

9

105

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

15

15

70

 

21

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

105

 

22

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

70

 

III

Khối học vấn ngành vật lí, vật lí bán dẫn

 

86

 

 

 

 

III.1

Các học phần bắt buộc cơ sở ngành Vật lí

 

28

 

 

 

 

23

Cơ sở vật lí 1 (Fundamentals of Physics 1)

PHYS7401

4

60

 

140

 

24

Cơ sở vật lí 2 (Fundamentals of Physics 2)

PHYS7402

3

45

 

105

 

25

Cơ sở vật lí 3 (Fundamentals of Physics 3)

PHYS7403

4

60

 

140

 

26

Cơ sở vật lí 4 (Fundamentals of Physics 4)

PHYS7404

3

45

 

105

 

27

Cơ sở vật lí 5 (Fundamentals of Physics 5)

PHYS7405

3

45

 

105

 

28

Thực hành cơ sở vật lí  (Experimental Physics)

PHYS7406

2

 

30

70

 

29

Cơ sở kỹ thuật điện tử (Introduction to Electronic Engineering)

PHYS7407

3

45

 

105

 

30

Cơ sở vật lí chất rắn (Introduction to Solid State Physics)

PHYS7408

3

45

 

105

 

31

Cơ học lượng tử (Introduction to Quantum Mechanics)

PHYS7409

3

45

 

105

 

III.2

Các học phần bắt buộc cơ sở chuyên ngành vật lí bán dẫn và kỹ thuật

 

48

 

 

 

 

32

Toán cho Vật lí (Mathematics for Physics)

PHYS7410

3

45

 

105

 

33

Kỹ thuật điện (Electrical Engineering)

PHYS7411

3

45

 

105

 

34

Thực hành kỹ thuật điện, điện tử (Experimental Electrical and Electronics Engineering)

PHYS7412

3

45

 

105

 

35

Xác suất thống kê và ứng dụng (Probability and Statistics with Applications)

PHYS7413

3

45

 

105

 

36

Vật lí bán dẫn (Semiconductor Physics)

PHYS7414

3

45

 

105

 

37

Linh kiện bán dẫn (Semiconductor Devices)

PHYS7415

3

45

 

105

 

38

Kỹ thuật vi chế tạo (Techniques in Micro and Nano Fabrication)

PHYS7416

3

45

 

105

 

39

Các kỹ thuật phân tích cấu trúc và tính chất vật liệu (Material charactization methods)

PHYS7417

3

45

 

105

 

40

Thực hành chế tạo và khảo sát vật liệu bán dẫn, linh kiện bán dẫn (Practical Fabrication and Characterization of Semiconductor Materials and Devices)

PHYS7418

3

 

45

105

 

41

Quang điện tử bán dẫn (Semiconductor Optoelectronics)

PHYS7419

3

45

 

105

 

42

Thiết bị ngoại vi và ghép nối (Peripheral and Interfacing)

PHYS7420

3

45

 

105

 

43

Kỹ thuật lập trình hệ thống điều khiển PC Control (PC Control Systems Programming Techniques)

PHYS7421

3

45

 

105

 

44

Cơ sở đóng gói bán dẫn (Introduction to semiconductor packaging)

PHYS7422

3

45

 

105

 

45

Vật lí tính toán (Computational Physics)

PHYS7423

3

45

 

105

 

46

Vi xử lý và vi điều khiển (Microprocessors and

microcontrollers)

PHYS7424

3

45

 

105

 

47

Kỹ thuật lập trình vi điều khiển (Microcontroller Programming Techniques)

PHYS7425

3

45

 

105

 

III.3

Khối lựa chọn theo modul (chọn 1 trong 2 modul)

 

10/17

 

 

 

 

III.3.1

Modul 1: Sản xuất vi mạch

PHYS7426

 

 

 

 

 

47a

Công nghệ chân không và phòng sạch (vaccum techchnology and clean room)

PHYS7427

3

45

 

105

 

48a

Sản xuất linh kiện bán dẫn và kiểm soát quy trình (Semiconductor Device manufacturing and process control)

PHYS7428

3

45

 

105

 

49a

Kỹ thuật tiên tiến kiểm ta chất lượng sản phẩm (Advanced Techniques for Quality Inspection)

PHYS7429

3

45

 

105

 

50a

Vật lý Plasma và ứng dụng (Plasma Physics and Applications)

PHYS7430

3

45

 

105

 

51a

Cảm biến và thiết bị đo lường (Sensors and Measurement Instruments)

PHYS7431

3

45

 

105

 

52a

Đổi mới và sáng tạo trong khoa học công nghệ (Innovation and Creativity in Science and Technology)

PHYS7432

2

30

 

70

 

III.3.2

Modul 2: Thiết kế, mô phỏng

 

10/17

 

 

 

 

47b

Điện tử Nano (Nano

electronics)

PHYS7433

3

45

 

105

 

48b

Mô hình hóa và trực quan hóa trong Vật lý (Modeling and Visualisation in Physics)

PHYS7434

3

45

 

105

 

49b

Thiết kế và mô phỏng vật liệu, linh kiện bán dẫn (modeling and simulation materials and devices)

PHYS7435

3

45

 

105

 

50b

Học máy trong nghiên cứu vật liệu (Machine learning in materials research)

PHYS7436

3

45

 

105

 

51b

Các phương pháp và kỹ thuật phân tích dữ liệu (Data Analysis Methods and Techniques)

PHYS7437

3

45

 

105

 

52b

Tiếng anh chuyên ngành (English for scientist and and engineers)

PHYS7438

2

30

 

70

 

 

Thực tập nghề nghiệp và tốt nghiệp

 

12

 

 

 

 

53

Thực tập nghề nghiệp

PHYS7439

6

 

90

210

 

54

Khoá luận tốt nghiệp

PHYS7440

6

90

 

210

 

54a

Học phần thay thế khóa luận 1: Quản lý dự án (Project Management)

PHYS7441

3

45

 

105

 

54b

Học phần thay thế khóa luận 2: Trí tuệ nhân tạo và vật liệu thông minh (Artificial Intelligence and mart Materials)

PHYS7442

3

45

 

105