I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tên chương trình (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Sư phạm Hóa học (Chemistry Teacher Education)
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Ngành đào tạo (Tiếng Việt/Tiếng Anh): Sư phạm Hóa học (Chemistry Teacher Education)
4. Mã ngành đào tạo: 7140212
5. Hình thức đào tạo: Chính quy
6. Thời gian đào tạo chính khóa: 4 năm
7. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
8. Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân sư phạm
9. Khoa quản lí/đào tạo: Hóa học
10. Thông tin về tuyển sinh:
10.1. Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
10.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
10.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh: Theo chỉ tiêu được Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt và theo Đề án Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố hàng năm.
II. CẤU TRÚC VÀ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấu trúc của chương trình đào tạo: Khối lượng kiến thức toàn khóa: 136 tín chỉ (chưa bao gồm kiến thức Giáo dục Quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất), phân bổ thành 8 học kỳ trong 4 năm.
STT |
|
Số tín chỉ |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
4 (+8 GDQP) |
0 |
2 |
Khối học vấn chung |
25 |
18,38% |
4 |
Khối học vấn nhóm ngành KHTN |
10 |
7,35% |
3 |
Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm |
29 |
21,32% |
5 |
Khối học vấn ngành Sư phạm Hóa học |
60 |
44,11% |
6 |
Thực tập nghề nghiệp (thực tập sư phạm) |
6 |
4,42% |
7 |
Khóa luận tốt nghiệp [hoặc tương đương] |
6[6] |
4,42% |
|
Tổng cộng: |
136 |
100% |
2. Khung chương trình đào tạo
Học phần |
Mã HP |
Học kì |
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Môn học tiên quyết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | ||||||||
LT |
BT |
TH, TL |
| ||||||
I |
Khối học vấn chung |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
1 |
Tâm lí học giáo dục |
PSYC 101 |
1 |
4 |
45 |
0 |
15 |
140 |
|
2 |
Thống kê xã hội học |
MATH 137 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
3 |
Triết học Mác – Lênin |
PHIS 105 |
1 |
3 |
36 |
0 |
9 |
105 |
|
4 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI 104 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI 106 |
2 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
PHIS 105, POLI 104 |
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
3 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
PHIS 105, POLI 106 |
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 204 |
3 |
2 |
20 |
0 |
10 |
70 |
|
8 |
Tự chọn |
|
|
2/6 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Tiếng Việt thực hành |
COMM106 |
1 |
2 |
10 |
0 |
20 |
70 |
|
8.2 |
Tin học đại cương |
COMP103 |
1 |
2 |
9.5 |
0
|
19.5 |
71 |
|
8.3 |
Nghệ thuật đại cương |
COMM107 |
1 |
2 |
15 |
0 |
15 |
70 |
|
9 |
Ngoại ngữ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL104 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.2 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 105 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.3 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 104 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
9.4 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS105 |
1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
|
10 |
Ngoại ngữ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 106 |
2 |
3 |
28 |
17 |
0 |
105 |
ENGL104 |
10.2 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
CHIN 105 |
10.3 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
FREN 104 |
10.4 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS106 |
2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
105 |
RUSS105 |
11 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 150 |
1 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
12 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 151 |
2 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
13 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 250 |
3 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
14 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 251 |
4 |
1 |
2 |
26 |
|
22 |
|
15 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DEFE105 |
|
3 |
33 |
9 |
3 |
105 |
|
16 17 18 |
Công tác quốc phòng và an ninh |
DEFE106 |
|
2 |
25 |
0 |
5 |
70 |
|
Quân sự chung |
DEFE205 |
|
2 |
25 |
0 |
5 |
70 | ||
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
DEFE206 |
|
4 |
30 |
0 |
15 |
155 | ||
II |
Khối học vấn nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Kĩ thuật |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
19 |
Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
COMM104 |
1 |
3 |
36 |
|
9 |
105 |
|
20 |
Nhập môn Khoa học máy tính |
COMM106 |
2 |
2 |
15 |
|
15 |
70 |
|
21 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
MATH159 |
2 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
22 |
Nhập môn Lý thuyết ma trận |
MATH160 |
2 |
2 |
17 |
|
13 |
70 |
|
|
Khối học vấn đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Giáo dục học |
PSYC 102 |
3 |
3 |
25 |
|
20 |
105 |
PSYC 101 |
24 |
Lí luận dạy học |
COMM 201 |
3 |
2 |
15 |
|
15 |
70 |
PSYC 101 |
25 |
Giao tiếp sư phạm |
PSYC 104 |
4 |
2 |
15 |
|
15 |
70 |
PSYC 102 |
26 |
Rèn luyện nghiệp vụ |
COMM 001 |
3 |
3 |
0 |
|
45 |
105 |
|
27 |
Đánh giá trong giáo dục |
COMM 005 |
5 |
2 |
15 |
|
15 |
70 |
COMM 201 |
28 |
Thực hành kĩ năng giáo dục |
COMM 301 |
4 |
2 |
10 |
|
20 |
70 |
PSYC 102 |
29 |
Lí luận và Phương pháp dạy học môn Hóa học |
CHEM 258 |
4 |
4 |
60 |
|
0 |
140 |
COMM 201 |
30 |
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Hóa học |
CHEM 362 |
5 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
CHEM 258 |
31 |
Tổ chức dạy học |
CHEM 380 |
6 |
3 |
45 |
|
0 |
105 |
CHEM 362 |
32 |
Phát triển chương trình nhà trường |
COMM 004 |
7 |
2 |
15 |
|
15 |
70 |
PSYC 102 |
33 |
Thực hành dạy học |
CHEM 479 |
7 |
3 |
0 |
|
45 |
105 |
CHEM 380 |
|
Khối học vấn ngành (66 tín chỉ) (bao gồm KLTN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối học vấn bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Những nguyên lí cơ bản trong hóa học 1 |
CHEM 251 |
2 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
35 |
Những nguyên lí cơ bản trong hóa học 2 |
CHEM 252 |
3 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
36 |
Hóa lí 1 (Nhiệt động lực học hóa học) |
CHEM 486 |
3 |
2 |
32 |
|
13 |
55 |
CHEM 252 |
37 |
Hóa lí 2 (Động hóa học và hóa keo) |
CHEM 254 |
4 |
3 |
34 |
|
11 |
105 |
CHEM 486 |
38 |
Hóa lí 3 (Điện hóa học) |
CHEM 255 |
4 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 486 |
39 |
Hóa lí 4 (Hóa lượng tử) |
CHEM 388 |
6 |
3 |
31 |
|
14 |
105 |
CHEM 251 |
40 |
Hóa vô cơ 1 (Các nguyên tố nhóm A) |
CHEM 256 |
4 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
CHEM 252 |
41 |
Hóa vô cơ 2 (Các nguyên tố nhóm B) |
CHEM 365 |
5 |
3 |
25 |
|
20 |
105 |
CHEM 256 |
42 |
Hữu cơ 1 (Đại cương và Hydrocarbon) |
CHEM 257 |
4 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
43 |
Hữu cơ 2 (Hợp chất hữu cơ có nhóm chức) |
CHEM 366 |
5 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
CHEM 257 |
44 |
Hữu cơ 3 (Amine, |
CHEM 387 |
6 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
CHEM 366 |
45 |
Phân tích 1 - Cân bằng ion trong dung dịch |
CHEM 489 |
5 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
|
46 |
Phân tích 2 - Các phương pháp phân tích thể tích |
CHEM 490 |
6 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 489 |
47 |
Phân tích 3 - Các phương pháp phân tích công cụ |
CHEM 491 |
7 |
3 |
30 |
|
15 |
105 |
CHEM 489 |
48 |
Hóa học sự sống |
CHEM 462 |
7 |
2 |
18 |
|
12 |
70 |
|
49 |
Hóa môi trường |
CHEM 368 |
6 |
3 |
37 |
|
8 |
105 |
|
50 |
Thực hành Hóa đại cương và vô cơ |
CHEM 488 |
5 |
2 |
0 |
|
30 |
70 |
CHEM 252, CHEM 256, CHEM 365 |
51 |
Thực hành Hóa lý |
CHEM 487 |
5 |
2 |
|
|
30 |
70 |
CHEM 486, CHEM 254, CHEM 255 |
52 |
Thực hành Hữu cơ |
CHEM 386 |
6 |
2 |
0 |
|
30 |
70 |
CHEM 366 |
53 |
Thực hành Hóa học |
CHEM 379 |
6 |
2 |
0 |
|
30 |
70 |
CHEM 489 |
54 |
Thực hành và thực tế Hóa công nghệ môi trường |
CHEM 374 |
7 |
2 |
0 |
|
30 |
70 |
CHEM 368 |
|
Chuyên đề tự chọn (6 tín chỉ/34 tín chỉ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Thực hành hóa học |
CHEM 463 |
7 |
2 |
0 |
|
30 |
70 |
CHEM 388 |
56 |
Hóa học các nguyên tố đất hiếm |
CHEM 464 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 365 |
57 |
Hóa học phóng xạ |
CHEM 465 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 252 |
58 |
Vật liệu vô cơ |
CHEM 466 |
7 |
2 |
25 |
|
5 |
70 |
CHEM 365 |
59 |
Xúc tác và ứng dụng |
CHEM 467 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 255 |
60 |
Năng lượng xanh |
CHEM 468 |
7 |
2 |
22 |
|
8 |
70 |
CHEM 255 |
|
Chuyên đề tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc |
CHEM 372 |
7 |
2 |
16 |
|
14 |
70 |
CHEM 257, CHEM 256, CHEM 365 |
62 |
Cơ sở hóa sinh |
CHEM 469 |
7 |
2 |
24 |
|
6 |
70 |
CHEM 387 |
63 |
Tổng hợp hữu cơ |
CHEM 470 |
7 |
2 |
18 |
|
12 |
70 |
CHEM 366 |
64 |
Hóa học các hợp chất |
CHEM 471 |
7 |
2 |
23 |
|
7 |
70 |
CHEM 387 |
65 |
Xúc tác trong hóa hữu cơ |
CHEM 472 |
7 |
2 |
24 |
|
6 |
70 |
CHEM 366 |
66 |
Hóa học các hợp chất |
CHEM 473 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 387 |
|
Chuyên đề tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hóa học xanh |
CHEM 375 |
7 |
2 |
24 |
|
6 |
70 |
|
68 |
Kĩ thuật xử lí nước |
CHEM 376 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 368 |
69 |
Một số phương pháp tách trong phân tích |
CHEM 474 |
7 |
2 |
22 |
|
8 |
70 |
CHEM 491 |
70 |
Một số phương pháp |
CHEM 475 |
7 |
2 |
21 |
|
9 |
70 |
CHEM 491 |
71 |
Kĩ thuật hóa học |
CHEM 476 |
7 |
2 |
20 |
|
10 |
70 |
CHEM 365, CHEM 366 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
72 |
Thực tập sư phạm I |
COMM 013 |
8 |
3 |
|
|
|
|
CHEM 479 |
73 |
Thực tập sư phạm II |
COMM 014 |
8 |
3 |
|
|
|
|
COMM 013 |
74 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 chuyên đề thay thế (mỗi nhóm chọn 1 chuyên đề 2TC x 3 =6TC) |
CHEM 485 |
8 |
6 |
|
|
|
|
|