| TT | HP | Mã HP | Số TC | Phân bổ tín chỉ | Môn học tiên quyết | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Số tiết trên lớp | Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | ||||||
| Lí Thuyết | Thực hành, thảo luận | ||||||
| 
 | Khối học vấn chung | 
 | 35 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Tâm lí học giáo dục | PSYC 101 | 4 | 45 | 15 | 120 | 
 | 
| 2 | Thống kê xã hội học | MATH 137 | 2 | 20 | 10 | 60 | 
 | 
| 3 | Triết học Mác – Lênin | PHIS 105 | 3 | 36 | 9 | 90 | 
 | 
| 4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | POLI 104 | 2 | 20 | 10 | 30 | 
 | 
| 5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | POLI 106 | 2 | 20 | 10 | 30 | PHIS 105, POLI 104 | 
| 6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | POLI 202 | 2 | 20 | 10 | 30 | PHIS 105, POLI 106 | 
| 7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | POLI 204 | 2 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 8 | Tiếng Việt thực hành/ Tin học đại cương/ Nghệ thuật đại cương | COMM 106/ COMP 103/ COMM 107 | 2 | 9.5 | 19.5 | 60 | 
 | 
| 9 | Ngoại ngữ 1 | 
 | 3 | 30 | 15 | 90 | 
 | 
| 9.1 | Tiếng Anh 1 | ENGL104 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 9.2 | Tiếng Trung 1 | CHIN 105 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 9.3 | Tiếng Pháp 1 | FREN 104 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 9.4 | Tiếng Nga 1 | RUSS 105 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 10 | Ngoại ngữ 2 | 
 | 3 | 30 | 15 | 90 | 
 | 
| 10.1 | Tiếng Anh 2 | ENGL 106 | 
 | 
 | 
 | 
 | ENGL104 | 
| 10.2 | Tiếng Trung 2 | CHIN 106 | 
 | 
 | 
 | 
 | CHIN 105 | 
| 10.3 | Tiếng Pháp 2 | FREN 106 | 
 | 
 | 
 | 
 | FREN 104 | 
| 10.4 | Tiếng Nga 2 | RUSS 105 | 
 | 
 | 
 | 
 | RUSS 105 | 
| 11 | Giáo dục thể chất 1 | PHYE 150 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 12 | Giáo dục thể chất 2 | PHYE 151 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 13 | Giáo dục thể chất 3 | PHYE 250 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 14 | Giáo dục thể chất 4 | PHYE 251 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 15 | HP 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 16 | HP 2: Công tác quốc phòng và an ninh | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 17 | HP 3: Quân sự chung | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 18 | HP 4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 19 | Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệ | COMM 104 | 3 | 36 | 9 | 90 | 
 | 
| 20 | Nhập môn Khoa học máy tính | COMP 106 | 2 | 15 | 15 | 60 | 
 | 
| 21 | Phép tính vi tích phân hàm một biến | MATH 159 | 3 | 30 | 15 | 90 | 
 | 
| 22 | Nhập môn Lí thuyết ma trận | MATH 160 | 2 | 17 | 13 | 60 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn đào tạo | 
 | 35 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 23 | Giáo dục học | PSYC 102 | 3 | 25 | 20 | 90 | PSYC 101 | 
| 24 | Lí luận dạy học | COMM 201 | 2 | 15 | 15 | 60 | PSYC 101 | 
| 25 | Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Vật lí/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Vật lí) (Chọn 1 trong 2 học phần) | PHYS 203, PHYS 204 | 4 | 40 | 40 | 90 | COMM 201 | 
| 26 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên | COMM 001 | 3 | 
 | 90 | 135 | 
 | 
| 27 | Phương pháp dạy học | PHYS 211 | 3 | 30 | 30 | 90 | PHYS 203 | 
| 28 | Giao tiếp sư phạm/ Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần) | PSYC 104, PSYC 104-B | 2 | 15 | 15 | 60 | PSYC 102 | 
| 29 | Thực hành kĩ năng giáo dục | COMM 301 | 2 | 10 | 45 | 105 | PSYC 102 | 
| 30 | Phương pháp dạy học | PHYS 212 | 3 | 30 | 60 | 90 | PHYS 211 | 
| 31 | Đánh giá trong giáo dục | COMM 003 | 2 | 15 | 15 | 60 | PSYC 102 | 
| 32 | Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần) | COMM 004, COMM | 2 | 15 | 15 | 60 | PSYC 102 | 
| 33 | Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học (Chọn 1 trong 2 học phần) | PHYS 201, PHYS 202 | 3 | 1 | 88 | 135 | PHYS 212 | 
| 34 | Thực tập sư phạm I | COMM 013 | 3 | 
 | 90 | 135 | PHYS 201 | 
| 35 | Thực tập sư phạm II | COMM 014 | 3 | 
 | 90 | 135 | COMM 013 | 
| 
 | Khối học vấn ngành (66 tín chỉ) | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Toán | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 36 | Toán cho Vật lí 1 | PHYS 114 | 3 | 30 | 30 | 90 | MATH 159 | 
| 37 | Toán cho Vật lí 2 | PHYS 214 | 4 | 40 | 40 | 120 | PHYS 114 | 
| 38 | Thực hành Tin học trong DHVL/ Phương tiện kĩ thuật số trong dạy học | PHYS 301, PHYS 302 | 2 | 10 | 40 | 60 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 39 | Cơ sở vật lí 1 | PHYS 115 | 4 | 40 | 40 | 120 | 
 | 
| 40 | Cơ sở vật lí 2 | PHYS 116 | 3 | 30 | 30 | 90 | 
 | 
| 41 | Cơ sở vật lí 3 | PHYS 215 | 4 | 40 | 40 | 120 | 
 | 
| 42 | Cơ sở vật lí 4 | PHYS 216 | 3 | 30 | 30 | 90 | 
 | 
| 43 | Cơ sở vật lí điện tử | PHYS 303 | 3 | 30 | 30 | 90 | PHYS 115 PHYS 116 | 
| 44 | Cơ sở vật lí chất rắn | PHYS 304 | 3 | 30 | 30 | 90 | PHYS 403 | 
| 45 | Thực hành cơ sở vật lí 1 | PHYS 117 | 2 | 0 | 60 | 60 | PHYS 115, PHYS 116 | 
| 46 | Thực hành cơ sở vật lí 2 | PHYS 118 | 2 | 0 | 60 | 60 | PHYS 215, PHYS 216 | 
| 47 | Thực hành cơ sở vật lí 3 | PHYS 217 | 2 | 0 | 60 | 60 | PHYS 117, PHYS 118 | 
| 48 | Thực hành cơ sở vật lí 4 | PHYS 218 | 2 | 0 | 60 | 60 | PHYS 117, PHYS 118 | 
| 49 | Thực hành vật lí phổ thông | PHYS 305 | 2 | 4 | 52 | 60 | 
 | 
| 50 | Cơ sở vật lí 5/ Cơ sở vật lí nguyên tử và thiên văn | PHYS 306/ PHYS 307 | 5 | 50 | 50 | 150 | PHYS 115, PHYS 116, PHYS 215, PHYS 216 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 51 | Cơ lí thuyết | PHYS 401 | 3 | 30 | 30 | 90 | 
 | 
| 52 | Điện động lực | PHYS 402 | 3 | 30 | 30 | 90 | 
 | 
| 53 | Nhiệt động lực học và Vật lí thống kê | PHYS 403 | 3 | 30 | 30 | 90 | PHYS 401 | 
| 54 | Cơ học lượng tử 1/ Lí thuyết lượng tử | PHYS 404/ PHYS 405 | 3 | 30 | 30 | 90 | PHYS 401 | 
| 
 | Khối học vấn chuyên ngành – lựa chọn theo nhóm môn (chọn 1 trong 6 khối sau) | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55a | Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí lí thuyết | PHYS 406 | 2 | 20 | 20 | 60 | 
 | 
| 56a | Cơ học lượng tử 2 | PHYS 407 | 2 | 20 | 20 | 60 | PHYS 404 | 
| 57a | Lí thuyết nhóm cho Vật lí | PHY S 408 | 2 | 20 | 20 | 60 | PHYS 404 | 
| 58a | Vật lí tính toán (*) | PHYS 409 | 4 | 24 | 72 | 120 | PHYS 214, PHYS 401 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55b | Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí môi trường | PHYS 472 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 56b | Một số phương pháp vật lí trong xử lí ô nhiễm môi trường | PHYS 473 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 57b | Một số cơ sở vật lí về môi trường | PHYS 474 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 58b | Chuyên đề về dạy học Vật lí với giáo dục bảo vệ môi trường (*) | PHYS 475 | 4 | 30 | 60 | 120 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55c | Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí thiên văn | PHYS 476 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 56c | Vật lí hệ Mặt Trời | PHYS 477 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 57c | Mở đầu về Vũ trụ | PHYS 478 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 58c | Chuyên đề về dạy học Trái Đất và Bầu trời (*) | PHYS 479 | 4 | 30 | 60 | 120 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí điện tử | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55d | Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí điện tử | PHYS 480 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 56d | Điện tử số | PHYS 481 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 57d | Điện tử ứng dụng | PHYS 482 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 58d | Vật liệu và linh kiện điện tử tiên tiến (*) | PHYS 483 | 4 | 30 | 60 | 120 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Vật lí chất rắn | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55e | Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí chất rắn | PHYS 484 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 56e | Vật liệu bán dẫn – Từ | PHYS 485 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 57e | Quang học vật rắn | PHYS 486 | 2 | 15 | 30 | 60 | 
 | 
| 58e | Kĩ thuật chế tạo vật liệu và phân tích (*) | PHYS 487 | 4 | 30 | 60 | 120 | 
 | 
| 
 | Khối học vấn Phương pháp giảng dạy Vật lí | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 55f | Tiếng Anh trong nghiên cứu giáo dục vật lí | PHYS 488 | 2 | 20 | 20 | 60 | 
 | 
| 56f | Xây dựng thiết bị thí nghiệm vật lí phổ thông | PHYS 489 | 2 | 10 | 40 | 60 | 
 | 
| 57f | Giáo dục STEM trong dạy học Vật lí | PHYS 495 | 2 | 10 | 40 | 60 | 
 | 
| 58f | Chuyên đề khoa học dạy học Vật lí (*) | PHYS 496 | 4 | 30 | 60 | 90 | 
 | 
| 59 | Khoá luận tốt nghiệp | 
 | 4 | 
 | 
 | 
 | 
 |