STT |
Ngành/tổ hợp xét tuyển |
Dự kién chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
---|---|---|
I |
Khối ngành I |
|
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
|
1.1 |
SP Toán học |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
200 |
1.2 |
SP Toán học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Toán học theo tất cả các phương thức. | |
1.3 |
SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
10 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
10 | |
2.1 |
SP Tin học |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
60 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
19 | |
2.2 |
SP Tin học (dạy Tin học bằng Tiếng Anh): Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học theo tất cả các phương thức. | |
3.1 |
SP Vật lí |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
65 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
20 | |
3.2 |
SP Vật lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Vật lí theo tất cả các phương thức. | |
3.3 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
4 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
10 | |
4.1 |
SP Hoá học |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
18 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
18 | |
4.2 |
SP Hóa học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Hóa học theo tất cả các phương thức. | |
4.3 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) |
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
8 |
5.1 |
SP Sinh học |
|
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC × 2 (B00) |
96 |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC × 2 (D08,D32,D34) |
20 | |
5.2 |
SP Sinh học chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức. | |
5.3 |
SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh): Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học theo tất cả các phương thức. | |
6.1 |
SP Công nghệ |
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
43 |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
28 |
7.1 |
SP Ngữ văn |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
105 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
85 | |
7.2 |
SP Ngữ văn chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Ngữ văn theo tất cả các phương thức. | |
8.1 |
SP Lịch Sử |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
48 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
10 | |
8.2 |
SP Lịch sử chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Lịch sử theo tất cả các phương thức. | |
9.1 |
SP Địa lí |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
88 | |
9.2 |
SP Địa lí chất lượng cao: Xét tuyển từ các thí sinh trúng tuyển ngành SP Địa lí theo tất cả các phương thức. | |
10.1 |
Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
41 | |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
41 | |
10.2 |
Giáo dục chính trị |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
3 | |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
3 | |
11.1 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
8 | |
12.1 |
Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | |
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m |
5 | |
13.1 |
SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | |
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm và tiết tấu |
5 | |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm và tiết tấu |
5 | |
13.2 |
SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh) |
|
Toán, HÌNH HỌA CHÌ × 2, Trang trí |
10 | |
Ngữ văn, HÌNH HỌA CHÌ × 2, Trang trí |
10 | |
14.1 |
SP Tiếng Anh |
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 (D01) |
80 | |
15.1 |
SP Tiếng Pháp |
|
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ × 2 (D15,D42,D44) |
4 | |
Ngữ văn, Toán, NGOẠI NGỮ × 2 (D01,D02,D03) |
12 | |
16.1 |
Giáo dục Mầm non |
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (M00) |
146 | |
16.2 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
15 | |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
15 | |
17.1 |
Giáo dục Tiểu học |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
72 | |
17.2 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 | |
18.1 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
20 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
19 | |
|
Nhóm ngành Khoa học giáo dục |
|
19.1 |
Quản lý giáo dục |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
13 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
13 | |
II |
Khối ngành II |
|
III |
Khối ngành III |
|
IV |
Khối ngành IV |
|
4.4 |
Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
50 | |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
50 | |
5.4 |
Sinh học |
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC × 2 (B00) |
45 | |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC × 2 (D08,D32,D34) |
5 | |
V |
Khối ngành V |
|
1.4 |
Toán học |
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
41 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 | |
2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
100 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
50 | |
VI |
Khối ngành VI |
|
VII |
Khối ngành VII |
|
20.1 |
Triết học (Triết học Mác-Lênin) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
50 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
60 | |
10.3 |
Chính trị học |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
20 | |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) |
20 | |
21.1 |
Tâm lí học giáo dục |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 | |
21.2 |
Tâm lí học (Tâm lý học trường học) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
50 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
30 | |
22.1 |
Việt Nam học |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
45 |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
45 |
22.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
45 |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
45 |
14.2 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 (D01) |
24 | |
23.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH × 2 (D01) |
20 | |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC × 2 (D04) |
5 | |
7.3 |
Văn học |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
27 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
26 | |
24.1 |
Công tác xã hội |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
60 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 | |
18.2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
50 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 |
Lưu ý:
1. Nếu thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh sớm nhưng không đăng kí nguyện vọng xét tuyển vào Trường thì chỉ tiêu dư thừa theo các phương thức này sẽ được chuyển sang Phương thức 1. Có nghĩa là, các chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến theo Phương thức 1 ở bảng trên có thể tăng thêm.
2. Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh sớm chưa phải nộp hồ sơ về Trường như dự kiến ở Thông báo số 164/TB-ĐHSPHN ngày 27/01/2022.
Sau khi lọc ảo, nếu có tên trong Danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội thì thí sinh sẽ nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại Trường vào ngày 23/09/2022.
3. Các mốc thời gian thí sinh cần ghi nhớ
TT |
Công việc |
Thời gian |
Chú ý |
---|---|---|---|
1 |
Thí sinh đăng ký NVXT |
Từ 22/07 đến 17h00, 20/08/2022 |
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, nhiều trường theo nhiều phương thức, tổ hợp xét tuyển khác nhau, không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. |
2 |
Thí sinh xác nhận NVXT và nộp lệ phí |
Từ 21/8 đến 17h00, 28/8/2022 |
Khi thí sinh chưa xác nhận số lượng, thứ tự NVXT hoặc chưa nộp lệ phí xét tuyển thì Hệ thống chưa chấp nhận việc đăng kí NVXT của thí sinh. |
3 |
Trường thực hiện xét tuyển và tham gia quá trình lọc ảo trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT |
Từ 01/9 đến 17h00, 15/9/2022 |
Đối với một ngành đào tạo theo một phương thức và tổ hợp môn, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký, trừ trường hợp: Nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách (bằng với điểm chuẩn), dẫn đến số lượng thí sinh có thể trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành. Trong trường hợp này, Trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự NVXT để xét chọn những thí sinh có thứ tự NVXT cao hơn. |
4 |
Trường công bố kết quả trúng tuyển |
Trước 17h00, 17/09/2022 |
Thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường (https://tuyensinh.hnue.edu.vn/) |
5 |
Thí sinh xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT |
Trước 24h00, 21/9/2022 |
Nếu thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường có quyền không tiếp nhận. |
6 |
Thí sinh nộp hồ sơ nhập học tại Trường. |
Ngày 23/9/2022 |
Thí sinh trúng tuyển cần chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ gốc, giấy tờ bản chính mà Trường quy định và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh (https://tuyensinh.hnue.edu.vn/) để nộp khi nhập học trực tiếp tại Trường. |
Ban Truyền thông – Tư vấn tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022