1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
15.55 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
18.15 |
3 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
15.15 |
4 |
7140201C |
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh |
16.92 |
5 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
19.90 |
6 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
22.90 |
7 |
7140202C |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
21.50 |
8 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
19.10 |
9 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
17.10 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
19.55 |
11 |
7140206A |
Giáo dục Thể chất |
25.12 |
12 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
16.50 |
13 |
7140209A |
SP Toán học |
23.75 |
14 |
7140209B |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26.15 |
15 |
7140209C |
SP Toán học |
24.00 |
16 |
7140210A |
SP Tin học |
15.50 |
17 |
7140210B |
SP Tin học |
17.35 |
18 |
7140211A |
SP Vật lý |
20.75 |
19 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
17.45 |
20 |
7140212A |
SP Hoá học |
21.00 |
21 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
21.55 |
22 |
7140213B |
SP Sinh học |
20.25 |
23 |
7140213D |
SP Sinh học |
17.85 |
24 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
22.55 |
25 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
21.50 |
26 |
7140218C |
SP Lịch sử |
23.40 |
27 |
7140218D |
SP Lịch sử |
17.50 |
28 |
7140219B |
SP Địa lý |
20.55 |
29 |
7140219C |
SP Địa lý |
21.00 |
30 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
17.33 |
31 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
20.02 |
32 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
23.20 |
33 |
7140231B |
SP Tiếng Anh |
22.90 |
34 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
16.15 |
35 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
36 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.80 |
37 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.60 |
38 |
7229030C |
Văn học |
17.10 |
39 |
7229030D |
Văn học |
15.05 |
40 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.25 |
41 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
15.35 |
42 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
15.30 |
43 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
19.95 |
44 |
7310630C |
Việt Nam học |
18.00 |
45 |
7420101B |
Sinh học |
15.75 |
46 |
7460101A |
Toán học |
17.75 |
47 |
7460101D |
Toán học |
20.75 |
48 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
15.25 |
49 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
16.25 |
50 |
7760101C |
Công tác xã hội |
20.15 |
51 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.05 |
52 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.85 |
53 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.60 |
Điểm trúng tuyển đã tính điểm ưu tiên (nếu có).
2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022 đã dự thi đánh giá năng lực tại Trường và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.
3. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.
Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển........." và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.
4. Để đảm bảo chắc chắn trở thành tân sinh viên K72 của Trường ĐHSP Hà Nội, thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” cần đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng Phương thức xét tuyển là "Phương thức 5" với “Tổ hợp xét tuyển” và “Mã ngành Trúng tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.
5. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, xin vui lòng gửi thư kèm minh chứng tới địa chỉ email: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn.
Ban truyền thông – tư vấn tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022