ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019


14-07-2019

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hnue.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH

CĐSP

TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

Khối ngành I

270

1359

5348

16.140

 

 

 

 

  • Nhóm ngành Khoa học GD

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Nhóm ngành Đào tạo GV

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành IV

59

226

55

 

 

 

 

 

Khối ngành V

26

247

414

 

 

 

 

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

133

939

1435

470

 

 

 

 

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

488

2771

7252

16.610

 

 

 

 

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm trong toàn quốc

- Năm 2018: Ngoài xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, Trường còn xét tuyển thẳng dựa vào học bạ và tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2017

Năm tuyển sinh 2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

  • SP Toán học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

 

120

 

150

 

26.0

 

120

 

140

 

21.5

  • SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

6

4

 

18

9

5

 

26.0

27.75

27.0

 

10

9

6

 

13

11

6

 

23.3

23.35

24.8

  • SP Tin học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

25

10

 

18

7

 

19.0

17.75

 

30

5

 

10

6

 

17.15

17.0

  • SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

13

12

 

0

0

 

23.5

20.0

 

13

12

 

0

0

 

  • SP Vật lí

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn

 

55

15

10

 

74

21

12

 

23.0

22.75

22.75

 

55

15

10

 

65

17

14

 

18.55

18.0

21.4

  • SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn

 

5

15

5

 

8

16

5

 

22.5

22.75

19.0

 

5

15

5

 

6

16

10

 

18.05

18.35

20.75

  • SP Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

 

80

 

106

 

23.75

 

80

 

99

18.6

  • SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)

 Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

25

 

30

 

21.0

 

25

 

22

18.75

  • SP Sinh học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Sinh học

 

10

50

 

12

79

 

19.5

22.0

 

10

45

5

 

8

54

11

 

17.9

19.35

20.45

  • SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

4

17

4

 

2

8

3

 

20.25

19.5

18.0

 

 

18

4

3

 

 

5

4

3

 

 

17.8

18.4

17.55

  • SP Kỹ thuật công nghiệp

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn

30

10

10

0

0

0

19.75

24.5

22.0

 

 

 

  • SP Ngữ văn

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

90

55

103

69

27.0

23.5

 

90

55

 

98

57

 

24.0

21.1

  • SP Lịch Sử

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

65

5

88

6

25.5

22.0

 

65

5

 

83

4

 

22.0

18.05

  • SP Địa lí

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

15

15

50

5

24

69

18.0

22.5

25.5

 

15

15

50

 

2

20

77

 

17.75

21.55

22.25

  • Giáo dục công dân

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Tổ hợp: Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân

15

20

10

10

21

7

18

15

24.0

17.0

23.5

21.25

 

 

35

20

25

 

 

14

57

26

 

 

17.1

21.05

17.25

  • Giáo dục chính trị

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Tổ hợp: Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân

20

30

15

15

54

4

25

4

20.5

17.5

21.0

18.75

 

 

20

15

20

 

 

3

41

8

 

 

17.85

17.0

17.5

  • Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

15

25

19

4

43

17.0

18.25

23.0

 

 

 

  • Giáo dục thể chất

Tổ hợp: Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU

Tổ hợp: Ngữ văn- Toán- Năng khiếu

Tổ hợp: BẬT XA, Chạy 100m  (Trường tổ chức thi TS)

 

25

20

 

9

15

 

20.5

21.25

 

 

 

45

 

 

 

45

 

 

 

22.0

  • SP Âm nhạc

Tổ hợp: Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

Tổ hợp: Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (Trường tổ chức thi TS)

 

25

 

47

 

17.5

 

 

25

 

 

30

 

 

23.0

  • SP Mĩ thuật

Tổ hợp: Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí

Tổ hợp: HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (Trường tổ chức thi TS)

25

7

19.0

 

 

25

 

 

6

 

 

20.0

  • SP Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

60

25.75

 

60

 

86

 

22.6

  • SP Tiếng Pháp

Tổ hợp: Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ

4

26

7

25

21.5

19.5

 

4

26

 

8

32

 

18.65

18.6

- Quản lý giáo dục

Tổ hợp1:Toán-Vật Lý-Hóa học

Tổ hợp2: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý

Tổ hợp3: Ngữ văn- Toán- Ngoại ngữ

10

15

10

11

21

11

20.25

23.75

20.5

 

10

15

10

 

2

14

20

 

17.1

20.75

17.4

- Giáo dục Mầm non

Tổ hợp: Ngữ văn- Toán- Năng khiếu

40

50

22.25

 

40

 

48

 

21.15

- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán-Tiếng Anh- Năng khiếu

Tổ hợp 2: Ngữ văn-Tiếng Anh- Năng khiếu

15

15

16

17

20.5

22.0

 

15

15

 

7

29

 

19.45

19.03

- Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Ngoại ngữ

Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn- Ngoại ngữ

35

5

41

7

25.25

20.5

 

35

5

 

42

8

 

22.15

21.15

- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn-Tiếng Anh

25

5

32

5

24.75

20.5

 

25

5

 

32

9

 

21.95

20.05

  • Giáo dục đặc biệt

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Sinh học

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

17

8

10

19

11

12

19.25

26.75

23.0

 

10

17

8

 

11

20

9

 

19.5

21.75

19.1

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

  • Hóa học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

 

 

 

 

100

 

2

 

16.85

  • Sinh học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí

25

55

 

1

24

 

19.0

19.0

 

 

15

70

15

 

0

11

0

 

19.2

17.05

16.0

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 

  • Toán học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

20

20

41

8

30

19.5

19.5

17.75

50

20

30

12

4

29

16.1

16.3

16.1

  • Công nghệ thông tin

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

40

92

22

17.25

18.0

90

30

65

29

16.05

16.05

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

 

  • Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)

Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

8

12

12

8

2

3

43

2

21.5

20.5

19.0

18.5

 

35

45

20

 

 

2

12

0

 

 

16.75

16.5

16.0

  • Chính trị học

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Tổ hợp: Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân

 

20

10

10

2

29

2

18.25

17.25

21.75

40

30

30

2

15

2

17.35

16.6

16.65

  • Tâm lí học giáo dục

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

5

5

15

5

7

5

20

7

17.5

21.0

24.5

22.75

10

 

20

10

16

 

39

17

16.4

 

16.0

16.05

  • Tâm lí học (Tâm lý học trường học)

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

 

10

10

35

25

 

12

15

44

31

 

19.25

19.75

21.75

20.25

 

20

 

70

30

 

8

 

66

34

 

16.1

 

16.0

16.05

  • Việt Nam học

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

20

40

40

17

85

17

18.5

21.25

17.25

15

45

60

46

80

12

16.4

16.0

16.45

  • Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

60

71

23.25

100

144

21.0

  • Văn học

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

50

40

44

27

17.75

17.5

60

40

117

38

16.0

16.0

  • Công tác xã hội

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

20

30

70

5

116

23

17.25

19.0

17.0

20

30

70

1

56

17

16.75

16.0

16.0

Tổng

2255

2431

 

2540

2263

 

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Có 4 phương thức tuyển sinh:

2.3.1 Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển cho tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội trừ các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuậtGiáo dục thể chất, Trường tổ chức thi tuyển sinh cho ba ngành này theo phương thức 3.

 (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở bảng tại mục 2.6).

- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức đăng ký xét tuyển:  Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.3.2.Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Có 3 đối tượng xét tuyển thẳng như sau:

  • Thí sinh thuộc đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, gọi tắt là XTT1. (Thực hiện theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời đạt xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ (ngành SP Tiếng Pháp xét tuyển thêm các học sinh học tại các lớp hệ song ngữ tiếng Pháp của các trường THPT), gọi tắt là XTT2. (Thông tin chi tiết xem ở mục 2.7.2.a).
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 tại các trường THPT của cả nước, gọi tắt là XTT3. (thông tin chi tiết xem ở mục 2.7.2.b).

2.3.3.Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuậtGiáo dục thể chất.

Đối tượng dự thi: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên và có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 6.5 điểm trở lên. (Thông tin cụ thể xem ở mục 2.7.3).

2.3.4.Phương thức 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm nonGiáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. (Thông tin cụ thể xem ở mục 2.7.3).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành (xem cụ thể trong bảng ở mục 2.6). Tổng chỉ tiêu: 3.675

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên): Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  + Đối với các ngành thuộc nhóm ngành IV,V,VII (Ngoài sư phạm): Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm  ưu tiên khu vực, nếu có)

- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

-  Trường xét tuyển theo từng ngành.

  • Danh sách các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp các môn xét tuyển qui định trong bảng như sau:

STT

Tên trường/Nhóm ngành

Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

 

3675

 

Nhóm ngành I

 

2455

1

-    SP Toán học

7140209

195

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140209A

195

2

- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209

30

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140209B

10

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140209C

10

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140209D

10

3

- SP Tin học

7140210

65

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140210A

35

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140210B

15

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140210E

15

4

- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

7140210

30

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140210C

15

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140210D

8

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140210G

7

5

- SP Vật lý

7140211

155

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140211A

105

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140211B

30

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140211C

20

6

- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

7140211

30

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140211D

8

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140211E

15

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140211G

7

7

- SP Hoá học

7140212

155

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140212A

155

8

- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212

30

 

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

7140212B

30

9

- SP Sinh học

7140213

135

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140213A

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

7140213B

105

 

Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13)

7140213C

10

10

- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

7140213

30

 

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13)

7140213D

8

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

7140213F

15

 

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

7140213E

7

11

- SP Công nghệ

7140246

90

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140246A

30

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140246B

30

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140246C

30

12

- SP Ngữ văn

7140217

225

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140217C

140

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140217D

85

13

- SP Lịch sử

7140218

150

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140218C

110

 

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

7140218D

40

14

- SP Địa lý

7140219

160

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140219A

30

 

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

7140219B

30

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140219C

100

15

- Giáo dục công dân

7140204

80

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

7140204A

10

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7140204B

60

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140204D

10

16

- Giáo dục chính trị

7140205

50

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

7140205A

10

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7140205B

40

17

- SP Tiếng Anh

7140231

170

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7140231

170

18

- SP Tiếng Pháp

7140233

30

 

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)

7140233D

25

 

Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)

7140233C

5

19

- SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

7140221

35

 

Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

7140221

35

20

- SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

7140222

35

 

HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí

7140222

35

21

- Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

7140206

45

 

 BẬT XA, Chạy 100m

7140206

45

22

- Giáo dục Mầm non

7140201

100

 

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

7140201A

100

23

- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201

60

 

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

7140201B

30

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

7140201C

30

24

- Giáo dục Tiểu học

7140202

140

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140202A

140

25

- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202

80

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140202D

80

26

- Giáo dục Đặc biệt

7140203

35

 

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)

7140203B

10

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140203C

15

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

7140203D

10

27

- Quản lí giáo dục

7140114

35

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140114A

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140114C

20

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140114D

7

28

- Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208

80

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140208A

30

 

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

7140208B

20

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140208C

30

 

Nhóm ngành IV:

 

200

29

- Hóa học

7440112

100

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7440112A

50

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

7440112B

50

30

- Sinh học

7420101

100

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7420101A

15

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

7420101B

70

 

Sinh học, Ngữ văn, Địa (C13)

7420101C

15

 

Nhóm ngành V:

 

250

31

- Toán học

7460101

100

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7460101B

60

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7460101C

20

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7460101D

20

32

- Công nghệ thông tin

7480201

150

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7480201A

120

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7480201B

20

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7480201D

10

 

Nhóm ngành VII:

 

770

33

- Việt Nam học

7310630

150

 

Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (D15,D42,D44)

7310630B

30

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310630C

60

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310630D

60

34

- Văn học

7229030

100

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7229030C

60

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7229030D

40

35

- Ngôn ngữ Anh

7220201

60

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7220201

60

36

- Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

7229001

100

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7229001B

40

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7229001C

40

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7229001D

20

37

- Chính trị học

7310201

110

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân  (C14)

7310201A

40

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7310201B

70

38

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401

80

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7310401A

5

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310401C

50

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310401D

25

39

- Tâm lý học giáo dục

7310403

50

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7310403A

5

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310403C

25

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310403D

20

40

- Công tác xã hội

7760101

120

 

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

7760101B

20

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7760101C

30

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7760101D

70

 

Chú ý:

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.

- Khi đăng ký xét tuyển thí sinh cần ghi rõ trong hồ sơ Tên ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và mã ngành tương ứng với tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ:  Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

     Cần ghi rõ: Tên ngành: SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) ; Mã ngành: 7140209B

                         Tổ hợp xét tuyển:       Toán, Vật lí, Hóa học ;  Mã tổ hợp: A00

- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở trường Mầm non.

- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh: đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở trường Tiểu học.

- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Ngành Giáo dục Đặc biệt: đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

- Sinh viên học các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành IV, V, VII và ngành Quản lý giáo dục thuộc nhóm ngành I phải đóng học phí.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.7.1 Đối với phương thức xét tuyển 1:

- Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.

- Tổ hợp xét tuyển: Qui định trong bảng ở mục 2.6

2.7.2 Đối với phương thức xét tuyển 2:

  • Thí sinh thuộc đối tượng XTT1: Nộp hồ sơ tại các Sở Giáo dục và Đào tạo theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh thuộc đối tượng XTT2 và XTT3: Nộp hồ sơ tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển: đối với thí sinh thuộc đối tượng XTT2 XTT3

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định của trường – mẫu số 1 (xét theo ĐXT1) mẫu số 2 (xét theo ĐXT2) hoặc mẫu số 3 (đối tượng XTT3))

+ Bản sao công chứng học bạ THPT

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố (nếu có)

+ Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ: đối với xét tuyển vào ngành SP Hóa học (dạy hóa học bằng Tiếng Anh), SP Tiếng Pháp.

Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào duy nhất 1 ngành.

*. Hình thức đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức sau đây:

-  Nộp tại Trường ĐHSP Hà Nội:

+ Địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội.

- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:

+ Hồ sơ gửi về địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội

+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:

Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.

Nội dung nộp tiền: LP_XTT_TS2019 - <Họ và tên thí sinh> - <Số CMND của thí sinh>

Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.

*. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả xét tuyển thẳng:

+ Nộp hồ sơ từ ngày 03/6/2019 đến hết ngày 26/6/2019 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)

+ Công bố kết quả: ngày 04/07/2019. (Công bố trên website hnue.edu.vn)

  • . Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 11/7/2019 đến hết ngày 15/7/2019. Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

*. Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000đ/01 hồ sơ.

  • . Nguyên tắc xét tuyển

a. Đối với đối tượng XTT2:

a.1 Thí sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào các ngành:

  1. SP Toán học (chỉ tiêu 30)
  2. SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 10)
  3. Toán học (chỉ tiêu 20)
  4. SP Vật lý (chỉ tiêu 10)
  5. SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 5),
  6. SP Hóa học (chỉ tiêu 20),
  7. SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh)( chỉ tiêu 6),
  8. Hóa học (chỉ tiêu 15),
  9. SP Sinh học (chỉ tiêu 5),
  10. SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 5),
  11. Sinh học (chỉ tiêu 5)
  • Các môn thi học sinh giỏi quốc gia được qui định như sau:

+ Môn Toán xét cho tất cả các ngành từ (1) đến (11)

+ Môn Vật lý xét cho các ngành từ (1) đến (5)

+ Môn Hóa học xét cho các ngành (1), (2), (3), (6), (7), (8), (9), (10), (11)

+ Môn Sinh học xét cho các ngành (9), (10), (11)

+ Môn Tin học xét cho các ngành (1), (2), (3)

  • Xét tuyển:

+ Trước hết, xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc gia  từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). (viết tắt là ĐƯT).

  • Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu, thì tiếp tục xét đối tượng XTT2 theo tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn Toán đối với các ngành (1), (2), (3); môn Vật lý đối với các ngành (4), (5); môn Hóa học đối với các ngành (6), (7), (8); môn Sinh học đối với các ngành (9), (10), (11) (gọi tắt là ĐXT1). Nếu nhiều hồ sơ có ĐXT1 bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến các tiêu chí phụ là đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12, rồi đến  ĐƯT.
  • . Đối tượng XTT2 được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành:

(12) (chỉ tiêu 3)

(13) Văn học (chỉ tiêu 10)

(14) chỉ tiêu 20)

(15) Giáo dục Quốc phòng và An ninh (chỉ tiêu 4)

(16) Tâm lý học (Tâm lý học trường học) (chỉ tiêu 5)

(17) Tâm lý học giáo dục (chỉ tiêu 5)

(18) Giáo dục công dân (chỉ tiêu 40)

(19) Giáo dục chính trị (chỉ tiêu 25)

(20) SP Tiếng Anh (chỉ tiêu 20);

(21) Ngôn ngữ Anh (chỉ tiêu 20)

(22) Giáo dục Mầm non (chỉ tiêu 10)

(23) Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (chỉ tiêu 5)

  1. chỉ tiêu 5)

(25) chỉ tiêu 15)

(26) SP Tiếng Pháp (chỉ tiêu 4)

  1. chỉ tiêu 5)
  2. chỉ tiêu 5)
  • Xét tuyển theo Tổ hợp các môn qui định như sau:

+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí đối với các ngành từ (12) đến (17)

+ Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân đối với các ngành (18),(19)

+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh đối với các ngành từ (20) đến (25)

+ Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ đối với các ngành (26),(27)

+ Ngữ văn, Toán, Lịch sử đối với ngành (28)

  • Xét tuyển:

+ Xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11 và 12 của tổ hợp xét tuyển theo qui định ở mục 3.1  và ĐƯT (nếu có) (gọi tắt là ĐXT2). Lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

+ Nếu nhiều hồ sơ có ĐXT2 bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ nhất rồi đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển qui định ở trên.

b. Đối với đối tượng XTT3: được xét tuyển vào các ngành sau:

b.1 Ngành SP Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) (chỉ tiêu 6).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 và đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.

+ Có điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là ĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 các môn Toán, Hoá học, Tiếng Anh đều đạt từ 8,0 điểm trở lên.

+ Có điểm chứng chỉ Tiếng Anh đạt từ 5.0 điểm trở lên đối với  IELTS (hoặc 61  đối với TOEFL iBT hoặc 600 đối vớiTOEIC) và chứng chỉ được cấp trước ngày 24/6/2019.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 môn Toán và môn Hóa học và ĐƯT, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có tổng điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu thì xét ưu tiên tổng ĐTBCCN môn Hóa học.

b.2. Ngành Cử nhân Hóa học (chỉ tiêu 35).

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí sau:

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Có học lực khá trở lên và hạnh kiểm tốt cả 3 năm THPT;

+ Có tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của từng môn trong các tổ hợp xét tuyển qui định ở dưới đạt từ 22,5 trở lên; riêng môn Hóa học phải đạt từ 24,0 trở lên.

- Tổ hợp các môn xét tuyển: thí sinh chọn một trong hai tổ hợp sau để đăng ký xét tuyển.

+ Toán, Vật lí, Hoá học

+ Toán, Hoá học, Sinh học

  • Nguyên tắc xét tuyển: Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và ĐƯT. Nếu nhiều hồ sơ có tổng điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét ưu tiên tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Hóa học, rồi đến môn Toán.

b.3. Ngành SP Tiếng Pháp (chỉ tiêu 4):

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí

 + Tốt nghiệp THPT năm 2019 và đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.

+ Có bằng tiếng Pháp DELF từ B1 trở lên lên do trung tâm CIEP - Pháp cấp và chứng chỉ được cấp trước ngày 24/6/2019.

  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo bậc chứng chỉ từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường hợp nhiều hồ sơ cùng bậc chứng chỉ và vượt quá chỉ tiêu, thì xét theo tổng điểm chứng chỉ và ĐƯT từ cao đến thấp.

b.4. Ngành SP Công nghệ (chỉ tiêu 30):

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí sau

+ Tốt nghiệp THPT năm 2019.

+ Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

+ Hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ ở bậc THPT

  • Nguyên tắc xét tuyển:

+  Trước hết xét tuyển các thí sinh đạt từ giải Ba trở lên trong cuộc thi nghiên cứu khoa học kĩ thuật dành cho học sinh THPT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, lấy từ giải nhất đến giải ba tới khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng giải và vượt quá chỉ tiêu, thì xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của các môn Toán, Vật lý và  Hóa học và ĐƯT.

+ Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu, thì tiếp tục xét thí sinh thuộc đối tượng XTT3. Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN các môn Toán, Vật lý, Hóa học lớp 12 và ĐƯT (nếu có) cho đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ cùng tổng điểm và vượt quá chỉ tiêu thì dùng lần lượt các tiêu chí phụ là ĐTBCCN lớp 12 môn Vật Lý rồi đến môn Toán để xét.

b.5. Ngành Chính trị học(chỉ tiêu 55):

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên; có ĐTBCCN các môn Ngữ văn, Giáo dục công dân và ngoại ngữ của 3 năm học THPT đạt từ 6,0 trở lên và có tổng ĐTBCCN lớp 10, 11 và 12 môn Giáo dục công dân đạt từ 21,0 điểm trở lên.
  • Nguyên tắc xét tuyển:

Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ và ĐƯT (nếu có). Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng tổng điểm và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ là tổng ĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Giáo dục công dân rồi đến môn Lịch sử.

2.7.3 Đối với phương thức xét tuyển 3 và 4:

Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh:.

a.  Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:

- 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo MẪU NK1 hoặc MẪU NK2 đính kèm theo).

- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi sau ảnh).

- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).

b. Lệ phí dự thi: 300.000đ/01 hồ sơ

c. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 22/04/2019 đến hết ngày 24/06/2019

Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức sau đây:

  • Nộp tại Trường ĐHSP Hà Nội: (Nộp trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)

+ Địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội.

  • Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:

+ Hồ sơ gửi về địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội - 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội

+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:

Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.

Nội dung nộp tiền: LP_THI_NK2019 - <Họ và tên thí sinh> - <Số CMND của thí sinh>

* Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.

d. Thời gian và địa điểm thi:

- 9h00 sáng ngày 01/07/2019: Tập trung thí sinh, phổ biến qui chế thi tại Hội trường 11-10, trường Đại học Sư Phạm Hà Nội -136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

- Từ ngày 02/07/2019 đến 04/07/2019: Thi các môn năng khiếu (thời gian và địa điểm cụ thể sẽ thông báo trên trang thông tin của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn

e. Môn thi và hình thức thi:

*. Ngành Sư phạm Âm nhạc (SPAN), mã ngành 7140221

+ Môn thi 1: Năng khiếu nhạc (hệ số 1): Thẩm âm, Tiết tấu

+ Môn thi 2: Hát (hệ số 2): thí sinh hát 2 bài hát một bài dân ca và một ca khúc (ưu tiên cho thí sinh biết sử dụng nhạc cụ)

*. Ngành Sư phạm Mỹ thuật (SPMT), mã ngành 7140222

+ Môn thi 1: Hình họa chì (hệ số 2): vẽ tượng bán thân người, bài thi vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1 (tương đương với cỡ 59x84)cm.

+ Môn thi 2:  Vẽ màu (hệ số 1): vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3 (tương đương với cỡ 30cm x 40cm).

+ Hình thức thi: Vẽ tại chỗ, thời gian thi 360 phút /1 bài thi.

*. Ngành Giáo dục thể chất (GDTC), mã ngành 7140206

+ Môn thi 1:  Chạy 100m ( hệ số 1)

+ Môn thi 2:  Tại chỗ bật xa ( hệ số 2).

*. Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019, ngoài việc dự thi các môn văn hóa trong kì thi THPT Quốc gia năm 2019 sẽ phải đăng ký thi và dự thi thêm các môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển.

Môn thi năng khiếu vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh (hệ số 1) gồm 02 nội dung:

+ Nội dung 1:  Hát                            

+ Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm

(Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển).

Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi THPT Quốc gia năm 2019 để Nhà trường xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

g. Một số lưu ý:

 - Nhà Trường không gửi giấy báo dự  thi đến từng thí sinh, vì vậy thí sinh phải xem lịch thi cụ thể trên Website của trường : http://tuyensinh.hnue.edu.vn vào  ngày 29/06/2019 hoặc liên hệ số điện thoại: 0867.876.053; 0867.74.55.23 để được hướng dẫn. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo  qui định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo qui định sẽ không được dự thi và  phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.

 - Lấy kết quả thi của các trường khác để xét tuyển:

Sau khi xét tuyển các thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển đối với những thí sinh dự thi tại các trường khác (có danh sách liệt kê dưới đây) nếu đáp ứng về yêu cầu ở mục 2.3.3 và Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.

+) Ngành SP Âm nhạc: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Âm nhạc và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam; Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.

+) Ngành SP Mỹ thuật: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Mỹ thuật và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam; Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.

+) Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Giáo dục thể chất và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 05 trường sau được tham gia xét tuyển: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội; Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.

2.8. Chính sách ưu tiên:

- Xét tuyển thẳng (xem chi tiết mục 2.7.2);

- Ưu tiên xét tuyển;...

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...( xem cụ thể mục 2.7.2 và 2.7.3)

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: hnue.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Bùi Thị Hoàng Giang

CVC phòng Đào tạo

0867.876.053

tuvantuyensinh@hnue.edu.vn

2

Đinh Minh Hằng

TP Công tác HSSV

0867.74.55.23

tuvantuyensinh@hnue.edu.vn

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):Không có

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 263.346m2;

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 115.834 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 3.700 chỗ ở.

 

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Danh mục trang thiết bị chính

1.

Phòng thực hành Điện tử, tin học

Máy phát hàm 3 cái

Máy hiện sóng 3 cái

Máy chiếu đa phương tiện

Chip vi xử lý

Board mạch chủ

Ram máy tính

Màn hình LCD

Bộ thí nghiệm khảo sát các tính chất diode

Bộ thí nghiệm mạch quảng cáo và trang trí (2 module)

Máy hút bụi Electrolux

Ti vi Panasonic

Bộ kit phát triển đo nhiệt độ biến đổi A/D, D/A

Bộ kít phát triển động cơ bước

Bộ kit phát triển lập trình LED maxtrix

Kít phát triển vi điều khiển 2 cái

Máy phát điện

Máy chiếu vật thể

FastHUB Sisco

Máy hút ẩm

Máy phát hàm

Máy hiện sóng

Bộ nguồn một chiều

Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :

Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 1 : Mạng 4 cực và các bộ lọc

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm điện tử 5 : Mạch khuếch đại

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật sô 4 : Các mạch biến đổi

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 7 : Phương pháp truyền modem ASK, FSK, PSK

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 8 : Phương pháp điều chế/ giải điều chế AM/FM

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 9 : Kỹ thuật thu/ phát tín hiệu AM

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 1 : Các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật máy tính

Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 2 : Các ứng dụng và chương trình

2.

Phòng thực hành Động cơ đốt trong

Máy phát điện Honda

Mô hình động cơ phun xăng Fiat

Mô hình hệ thống đánh lửa Đức

Mô hình truyền lực tàu thuỷ

Mô hình động cơ Diezen PE 4 xilanh cắt bổ

Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm cắt bổ 4 xilanh thẳng hàng

Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 xilanh thẳng hàng tháo lắp

Máy nén khí dẫn động đai

Súng vặn ốc

Bộ khẩu 8 khẩu 1/2 Kington

Cuộn dây hơi thu dây tự động

Máy nạp ắc quy và đề khởi động

Bộ phận của hệ thống làm mát

Thước cặp hiển thị số

Động cơ 4 xilanh VE cắt bổ

Động cơ Cacbuarator tháo lắp

Giá tranh dạy học

Bàn thực hành chuyên dụng

Xe máy Honda

Xe máy KABĂTƯU

Quạt điện cơ

Xe máy Dragon china

Quạt điện cơ

Xe ôtô LADA

Mô hình hộp số cắt bổ

Mô hình cơ cấu lái

Xe ôtô Hải Âu (Động cơ + gầm)

Bàn thực hành chuyên dụng

3.

Phòng thực hành Kỹ thuật cơ khí

Máy tiện CNC CTX 310

Panmer đo ngoài hiển thị số 2 cái

Đồng hồ  đo lỗ 4 cái

Máy đo độ nhám bề mặt

Máy đo độ dài (hiển vi)

Panmer đầu nhọn

Thước cặp mặt đồng hồ

Mặt đồng hồ so điện tử

Đồng hồ đo lỗ + chân

Thước cặp hiển thị số

Thước cặp hiển thị số

Máy khoan  ZX250

Máy phay vạn năng P80

Máy phay  MANFORD

Máy cắt dây GOLDSUN

Máy BOXFORD CNC

Máy nén khí TUCO

Máy tiện MEHAF T14L

Máy tiện MEHAF T18

Máy tiện CNC CKE6136Z

Máy tiện  T12L

Máy mài 2 đá Ø400

Máy mài 2 đá Đài Loan

Máy khoan bàn

Mô hình máy tiện

Máy khoan bàn Đài Loan

Máy mài 2 đá Đài Loan

Máy khoan phay RF120

Máy cắt tôn

Máy gấp mép tôn

4.

Phòng thực hành Kỹ thuật điện

Máy hiện sóng 2 kênh

Tủ lạnh Daewoo

Lò vi sóng

Bàn là Philip

Bàn là Toshiba

Nồi cơm điện Sharp

Nồi cơm điện National

Bộ dụng cụ

Bộ thí nghiệm đo điện cảm, điện dung bằng các đầu đo trở kháng và máy đo RLC

Tải R - L – C

Bộ thí nghiệm máy phát điện 3 pha

Động cơ 1 pha

Công tơ điện 1 pha

Ampe kế kìm

Biến áp tự ngẫu

Oát kế 3 pha

Oát kế 1 pha

Đồng hồ cosφ

Khởi động từ LG

Bàn thí nghiệm máy biến áp 1 pha

Bàn thí nghiệm Động cơ điện 1 pha

Bàn thí nghiệm Động cơ điện 3 pha

Bàn thí nghiệm khảo sát dụng cụ đo

Bàn thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện một chiều

Bàn thí nghiệm mạch điện 1 pha

Bàn thí nghiệm mạch điện 3 pha

Bàn thí nghiệm Truyền động điện

PLC S7-200 CPU 224 DC/DC/DC

MODUL VÀO SỐ
16 x DI 24VDC

MODUL VÀO TƯƠNG TỰ 4 AI 12 bit

MODUL RA SỐ
8 DO Relay

Cable USB/PPI S7-200

Biến tần 2,2 kW, 1 pha

Biến tần 3 pha
380VAC 3kW

SIMATIC S7-300 Central Processing Unit, CPU 314 DC/DC

Modul vào số 16DI, 24VDC

Modul vào tương tự 4AI, 12 bit

Modul ra số 8DO, relay

Cáp USB/PPI S7-200

Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :

PID controller

2 and 3 posstione

Temperatn, spead and light regulated

Three fase inverter

Load for inverter

Line commutater

RLC Load

Frequeney converter DC-line

Active power factor correction

CPU with profibus DP master

Profibus DP Slaver

PLC Application model

Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện

Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện một chiều

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện không đồng bộ

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện đồng bộ và máy điện có vòng trượt

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy biến áp ba pha

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ bước

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ tuyến tính

Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Các động cơ servo/ BLDC (động cơ một chiều không chổi than)

Cảm biến góc quay 5VDC

Encoder 200 xung

Máy hiện sóng USB

Đồng hồ vạn năng

Động cơ 1 pha

Động cơ 3 Pha

Động cơ BLDC

Động cơ 1 chiều chổi than

Động cơ bước 1,8 độ

Động cơ RC servo

5.

Phòng thực hành thuộc TTNVSP

HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng )

HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )

Tủ mạng

Tai nghe dùng cho phòng học tiếng

HP LaserJet Pro 400

Bục giảng điện tử AHA ELF 72

Máy chiếu

Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu

Máy chiếu casino ( rời )

Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG

Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100

Bộ trả lời trắc nghiệm

Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219

Máy Photocoppy

Videocam zoom 10x kèm remote  KT – HD10U

Camera vật thể Lumens DC 145

Camera Sony SNC – EP521

Camera Sony SNC – VB600B

Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B

Tivi 50 inch 50LB561T

Loa cột 24W LA1-UW24-L

Loa cột ( nhỏ )

Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU

Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD

Mic không dây Shure

Bộ chống phản hồi âm

Mic hội nghị cổ ngỗng

Ổn áp lioa 20KVA

Điện thoại cố định Viettel

Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và Chuyên SP )

6.

Các phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực Sinh học

Kính hiển vi soi ngược, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOVERXT 25

Kính hiển vi Olympus, Mã số: CX31, 8F08165

Kính hiển vi Olympus, máy ảnh,
Model: CX41RF, 4L05470
CX41RF

Kính hiển vi Zeiss, máy ảnh, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOSKOP 40, 3308001256

Kính hiển vi, Olympus, Mã số: CX21FS1, 8D08493, 8B10860

Kính lúp, Model: UIM 40ST1, 0413376

Bể điều nhiệt có lắc, Hãng: Memmert
Seria: 1501.0390, 1502.0945

Bộ khuấy lọc protein, Amicon 8400

Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A; Màng cô đặc protein UFELA 00100105

Bộ thu phân đoạn (Fraction collector), Model: 920
Hãng SX: GE Health Care - Mỹ

Bơm chân không, Model: KNF, 2544813; N811KN818

Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model:  flexstand
Hãng SX: GE Health Care

Máy cất nước 1 lần, Model: MERIT W4000
Hãng: Bibby – Anh

Máy cất nước 2 lần tự động, Hãng: Bibby – Anh
Model: Aquatron, R000101644, A4000D

Máy cất nước 2 lần, Hãng: Hamilton
Mã số:  WSC 4D, 8258

Máy khuấy động cơ, Hãng: IKA
Mã số: RW16 Basic

Máy nghiền đồng thể, Hãng: IKA
Mã số: ULTRA – TURAXT25

Máy rửa dụng cụ siêu âm, Hãng: Elma
Model: LC130 H, Nr 001202102
và D78224001203102

Tủ ấm vi sinh Heraeus, Hãng: Heraeus
Model: B12, 40225864.

Tủ ấm, Selecth, 2000207

Buồng cấy vô trùng, Hãng: Hera Safe, Heraeus
Model: HS12, 51018104

Tủ ấm ổn nhiệt (TBĐV), Hãng: Heraeus Thermo
Model: Heracell 240

Buồng cấy vô trùng, Clean Box SW-CJ1F

Buồng cấy vi sinh vật

Buồng cấy vô trùng, Hãng: Thermo
Model: HS12
Seria: 15018098; 40552344

Máy khuấy từ gia nhiệt, Hãng: IKA
Mã số: RTC Basic IKA WERKE

Máy khuếch đại gen PCR, Hãng:  PE-Biosystem
Mã số: Gene Amp PCR system 9700

Máy làm đá vảy, Hãng: Brema
Mã số: GB 902, 20210179214

Máy phá tế bào bằng siêu âm, HD 2070,26723
Hãng SX: Bandelin Đức

Máy quang phổ UV, Hãng: SHIMADZU
Mã số: Uvmini-1240 CE, 206-55658-38

Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system
484 BR2

Máy Votex, Model: Velp Scientifica - 01

Nồi hấp Tomy, Hãng: TOMY
Model: Autoclave SX 500

Nồi hấp Tomy, Model: SS-325, NH12982, 50T-T

Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-85, 001085788

TB phân tích chất trong nước, PC Multidirect
TB phân tích chất trong nước
PC Multidirect

Tủ điều hoà nhiệt độ có lắc, Model: Innova 4230
Hãng: New Brunswick Scientific - Mỹ

Tủ sấy Binder, Hãng: Binder, 220V, 1200W, 78532

Tủ sấy, Hãng: Heraeus
Model: T12, 50042303
40217521

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tập đoàn Thermo electron - Mỹ
Model: Surveyor

Thiết bị sấy khô sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK – 118
 Hãng: Trueten

Máy nghiền đá (nghiền hàm), PE250x400

Máy trộn cơ chất và giống, 1,5kW, 200l

Tủ nuôi cấy vi sinh vật

Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-35, 890391806

Máy vortex mixer (BV1000)

Máy đo pH Hanna (Hi 2210)

Máy đo pH  MettlerToledo (Five Easy)

Máy li tâm lạnh (Eppendorf, 5424R)

Tủ sấy Memmert

Máy khuấy từ gia nhiệt (Velp)

Bơm hút chân không

Máy ủ nhiệt khô

Máy đo độ đường, WYT-4, 05000106

Máy đo độ mặn, Atago S/Mill-E
Salinity 0-100‰ 328025

Máy đo đường huyết, Acu Chek Advantage

Máy đo nồng độ oxi trong nước, DO-01(mg/l)

Bình đựng nitơ, GT21.1 - Pháp

Bộ pipetman, Hãng: Gilson- Pháp, 4 bộ, mỗi bộ 5 loại; Pipet Labopette 0.1-2.5µl; 5067285
- Pipet Sibata 1000µl; A89002642
- Pipet Jencons Sealpette 5-50µl (8 kênh); 5039942
- Pipet Jencons Sealpette 50-300µl (8 kênh); CU64004
01 Bộ: 10, 20, 100, 200, 1000µl

Bộ micropipet (Eppendorf) (6 chiếc/bộ)

Cân phân tích 4 số Kern

Cân phân tích, Hãng: Precisa XT 220A, 2430-5

Cân xác định độ ẩm, Hãng: Precisa HA60, 221593

Cột sắc kí cho máy HPLC, Biorad Mỹ; Code: 910-5250

Bộ nguồn điện di, Hãng: Biorad
Power pac 300

Hệ thống điện di đứng, AE-6450, 421624

Hệ thống điện di đứng, Hãng: Biorad
SequiGen GT System

Ẩm kế

Kính hiển vi điện tử MICRO

Kính hiển vi kêt nối máy tính

Kính hiển vi Olypus

Kính hiển vi quang học

Kính lúp để bàn

Luximet

Máy đúc khối Parafin

Ống nhòm MINOLTA

Tủ ấm

Tủ sấy

Máy cắt tiêu bản quay tay

Ống nhòm Nikon 168 FT AT10000YDS 20x50

GPS Garmin 72

GPS Garmin 72 IM2016449

Cấn điện tử BH 4376

Máy đo tốc độ gió

Máy đo ôxy S1N98115292

Khúc xạ kế đo độ mặn Atago S28E, No:379906

Nhiệt ẩm kế điện tử Nataka NJ– 2099TH

Máy PH cầm tay Hanna HI 8314

Kính hiển vi một mắt Olympus 5A0199

Kính hiển vi điện 2 mắt Olympus BHT239602

Kính hiển vi hai mắt điện SEIWA

Kính hiển vi có màn hình

Kính hiển vi kết nối với máy tính. Model 107, hãng sản xuất: Axiom. Bộ gồm kính hiển vi, camera, máy tính

Kính hiển vi hai mắt điện, model Micro 1 plus

Kính hiển vi  Olympus CX22RFS1

Kính lúp hai mắt Euromex  PZ - 160

Lúp hai mắt Eromex 169173

Lúp 2 mắt E.Arnhem 169174

Lúp 2 mắt E.Arnhem 169203

Kính lúp soi nổi hai mắt Model: USZ4, hãng sản xuất: US Micro Mỹ

Lúp hai mắt Olympus Sz61

Đèn lúp Liang jing 928 A

Máy khuấy từ

Cân điện tử

Tủ sấy

Bơm GM-0.5011

Cân điện tử

Cân đo mỡ cơ thể

Cân phân tích

Kính hiển vi điện tử 2 mắt

Kính hiển vi điện tử kết nối máy ảnh

Máy đo đường huyết cầm tay

Máy đo dung tích sống

Máy đo huyết áp cơ

Máy đo Oxy cầm tay

Máy đo PH

Máy đo PH cầm tay

Máy ghi đồ thị hoạt động tim cơ

Máy khuấy từ

Pipet

Cân điện tử, Ohaus, 200g

Cân phân tích, Shimazu, AY220

Cân phân tích, Ohaus Pioneer PAA12

Cân phân tích, Kern, ABS 80-4, WB1320006

Kính hiển vi 1 mắt

Kính hiển vi 2 mắt

Kính hiển vi, 220V, lamp 6V, 20W, Halogen

Máy đo pH, Hanna, model HI 2211 - 02

Bộ pipet Eppendorf, Model Research plus 2,5µl - 1000µl

Máy phân tích xơ, Gerhardt, model FBS 6

Tủ hút khí độc Esco, Model: ADC – 4B1, Indonesia

Máy đo quang phổ UV - Vis, Analytik gena, Specord 200.

Máy đo nguyên tố kim loại AAS, NovAA350

Máy li tâm, FLC - 036

Máy đo độ cứng của quả, Extech, FHT200

Máy cất nước 1 lần, GFL 2001/2-2001/4

Máy đo diệp lục cầm tay, Konica Minolta Spad -502plus

Máy cất nước 2 lần, LWD-3005D/LWD-3010D

Máy so màu Zenway

Máy cất đạm, Gerhardt Vapodet

Máy đóng gói chân không, GRNT, DZ47-63

Tủ sấy, Memmert

Tủ hút VN

Máy đo độ ẩm hạt, PM410

Bàn soi UV

Bể điều nhiệt Memmert

Bộ nguồn điện di EV 243

Bộ nguồn điện di

Box cấy vô trùng

Cân phân tích PA214

Cân điện tử Kern& Sohn GmbH ABS 80-4

Luxmet

Máy cất nước 1 lần Merit W 400

Máy cất nước 2 lần WSC/4D

Máy điện di đứng TV100

Máy điện di nằm ngang HU10

Máy điện di gel mini

Máy đo pH Orion

Máy hút chân không Hinotek

Máy khuấy từ có gia nhiệt RH basic 2

Máy khấy từ gia nhiệt VELP F20520162

Máy lắc Lab dancer

Máy ly tâm Henttich

Máy ly tâm lạnh 5415R

Máy nhân gen ống nhỏ

Nồi hấp khử trùng

Nồi hấp Nhật

Pipet biohit 10-100µl

Pipet Eppendorf 1000µl

Pipet Eppendorf 200µl

Pipet Eppendorf  100-1000µl

Pipet Eppendorf 5000µl

Pipet Isolab 2-20µl

Pipet Isolab 0,5-10µl

Pipet Isolab 20-200µl

Pipet Isolab 100-1000µl

Pipet HLL 20-200µl

Tủ ấm Slecta

Tủ sấy Slecta

Tủ ấm Memmert

Máy đo pH Hanna (Hi 2210)

Kính lúp Đèn lúp Liang jing jing (928A, Trung Quốc)

Kính hiển vi (Kính hiển vi Seiwa)

Kính hiển vi (Kính hiển vi kết nối máy tính)

Tủ sấy, Memmert

Cân điện tử

Tủ ấm hiện số ITD 45H 50l

Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet DHC-100

Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet Model: DHC-250. Điện áp 110V-220V, Công suất: 10W

Kính hiển vi quang học 02 mắt Optika, model B-292

Kính hiển vi

Bình chứa nitơ 4L

Bình chứa nitơ 8L

Block gia nhiệt

Bộ điện di ngang Biorad

Cân phân tích Sartorius

Cân ScoutPro

Cân PA413

Hệ thống cất đạm Kjeldahl

Kính hiển vi Seiwa

Kính hiển vi Micro I

Kính hiển vi Nikon

Kính hiển vi Carl Zeiss Primostar

Kính hiển vi soi nổi

Kính lúp điện

Máy soxhlet và bếp

Máy cất nước 2 lần

Máy cất nước 1 lần

Máy lọc nước siêu sạch

Máy bơm hút chân không

Máy lắc

Máy ly tâm Sigma

Máy ly tâm lạnh

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy rung siêu âm

Máy so màu Erma

Máy quang phổ

Máy đo pH Hanna

Máy đo pH

Pipette 100-1000

Pipette 20-200

Pipette 10-100

Pipette 2-12

Pipette 0,5-10

Pipette 0,1-2,5

Tủ sấy DX400

Tủ sấy Binder

Tủ ấm Binder

Tủ ấm Memmert

Tủ ấm lắc

Bàn sấy mẫu

Bể điều nhiệt

Bộ đo thông số thời tiết di dộng

Bộ thiết bị thu mẫu côn trùng

Bộ thu và phân tích âm sinh học

Bộ máy ảnh Nikon D300S + ống kính Teles

Cân kỹ thuật

Gậy bắt rắn

Hệ thống phân tích B.O.D

Kính hiển vi chụp ảnh Lab A1 Zeiss

Kính hiển vi cầm tay

Máy lắc SK

Máy ly tâm EBA21

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy sắc kí ion ICS2100

Máy đo pH Orion 3 Star

Máy đo pH Hanna

Máy ảnh nối KHV Canon G12

Máy xử lý mô

Máy đúc khuôn vùi mô

Máy cắt mẫu đúc khối parafin

Máy nhuộm Lamen tự động

Máy định vị Garmin

Máy quay phim Sony

Máy lẫy bụi trọng lượng

Máy phân tích chất lượng nước hiện trường

Máy đo pH đất

Máy đo khí độc cầm tay

Máy đo DO cầm tay

Máy đo độ đục

Ống nhòm

Ống nhòm nhìn xa

Pipette 100-1000

Pipette 20-200

Pipette 10-100

Pipette 2-20

Pipette 0,5-10

Pipette 0,1-2,5

Thiết bị lấy mẫu nước

Thiết bị lấy mẫu bùn

Thiết bị lấy mẫu đất

Tủ hút khí độc

Tủ sấy Memmert

Tủ nuôi côn trùng Darwin

Tủ cấy vô trùng Esco

Đèn lúp Liang jing jing

Kính lúp soi nổi hai mắt Model USZ4, US Micro, Mỹ

Kính hiển vi hai mắt điện (Micro 1 plus, Mỹ)

Ống nhòm Nikon 20x50

Ống nhòm Nikon 60X60

Ống kính quan sát xa Scope 20-60x80

GPS

Bộ tiêu bản hiển vi thực vật

Mô hình thực vật

Mô hình động vật

Tủ sấy

HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng )

HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )

Tủ mạng

Tai nghe dùng cho phòng học tiếng

HP LaserJet Pro 400

Bục giảng điện tử AHA ELF 72

Máy chiếu

Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu

Máy chiếu casino ( rời )

Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG

Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100

Bộ trả lời trắc nghiệm

Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219

Máy Photocoppy

Videocam zoom 10x kèm remote  KT – HD10U

Camera vật thể Lumens DC 145

Camera Sony SNC – EP521

Camera Sony SNC – VB600B

Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B

Tivi 50 inch 50LB561T

Loa cột 24W LA1-UW24-L

Loa cột ( nhỏ )

Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU

Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD

Mic không dây Shure

Bộ chống phản hồi âm

Mic hội nghị cổ ngỗng

Ổn áp lioa 20KVA

Điện thoại cố định Viettel

Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và Chuyên SP )

 

7

Phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực vật lý

Boad thử

Cáp kết nối COM

Cáp kết nối LPT

Card giao tiếp

Card giao tiếp LPT và RS232

Dàn Sony

Dao động kí hai chùn tia

Dao động kí số : 2 cái

Đồng hồ vạn năng hiện số

Đồng hồ vạn năng kim

Ghép nối máy tính

Kit thí nghiệm vi xửa lí

Khối cảnh báo tử trường: 2 cái

Khối cân điện tử: 2 cái

Khối đo cảm biến hồng ngoại: 2 cái

Khối đo cảm biến quang và cảnh báo: 2 cái

Khối đo cảm biến siêu âm: 2 cái

Khối đo dịch chuyển tọa độ bằng biến thế vi sai: 2 cái

Khối đo n/độ bằng cảm biến: 2 cái

Khối đo tọa độ bằng thước đo tuyến tính:2

Khối đo và cảnh báo áp suất: 2 cái

Khối ghép nối cảm biến: 2 cái

Khối tuyển điều khiển nhiều kênh đi xa: 2

Khối truyền tín hiệu cáp quang:2 cái

Khối thí nghiệm kĩ thuật số

Khối thí nghiệm kĩ thuật tương tự

Máy phát âm tần: 2 cái

Máy phát cao tần

Ổn áp Lioa

PLC S7-200

Phụ kiện thí nghiệm

Tivi Sony

Thiết bị chính Đo Lường: 2 cái

Thiết bị thực hành điện tử số

Thiết bị thực hành điện tử tương tự

Volmet điện tử: 2 cái

Bo mạch 89C51

Thiết bị dạy học động cơ bước

Thiết bị dạy học tương tự số

Thiết bị dạy học vào ra số

Thiết bị dạy học số tương tự

Thiết bị dạy học đo lường cảm biến

Thiết bị dạy học vi điều khiển họ MCS51

Cảm biến tọa độ

Cảm biến quan điện

Cảm biến siêu âm

Cảm biến độ ẩm

Cảm biến hồng ngoại

Cảm biến vòng quay

Cảm biến áp xuất

Cáp quang

Cảm biến điện từ

Cảm biến nhiệt độ

Thanh dịch chuyển tọa độ

Tủ sấy

Bơm chân không

Mutimeter Kyoritsu 1011

Máy khuấy từ

Cân chính xác

Máy cất nước

Lò nung Nabertherm: 2 cái

Lò nung Lindber

Tủ sấy

Máy rung siêu âm

Cân điện tử

Buồng sạch

Tủ hút độc

Hệ Spin-Coating

Máy li tâm

Máy rung siêu âm

Cân  phân tích AS-R220E

Khảo sát sự trễ từ của vật liệu sắt từ

Máy đo pH

Dao động ký Homeg

Cộng hưởng Spin điện tử

Máy khuấy từ: 3 cái

Tủ hút độc

Khảo sát đặc trưng I-V của pin mặt trời

Nhiễu xạ kế tia X

Đồng hồ đo Keithley 2000

Bia Sn

Thuyền Pt

Bia Ag

Bia In2O3

Cốc Pt

Thuyền Pt

Bia Al

Đo phổ huỳnh quang của vật liệu

Đo phổ hấp thụ của dung dịch

Máy đo hấp thụ truyền qua UV-vis

Laser He-Cd

Laser xung YAG:Nd+

Máy đơn sắc Science Tech 9490

Lock-in

Bàn quang học

Dao động ký số: 2 cái

Nam châm điện và nguồn

Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàn Quốc)

 Nguồn ổn dòng và áp (Omron-Nhật; sản xuất tại Trung Quốc)

Thấu kính thạch anh

Bóng đèn phổ Xenon L2479 (Hamamatsu-Nhật)

Bóng đèn phổ Deuterium L2D2 (Hamamatsu-Nhật)

Cryostart Oxfort

Màn chiếu

Máy móc đo lường, thí nghiệm

Thiết bị điện cơ

Thiết bị động lực

Tủ mạng

Máy tính HP

Máy tính HP nguyên bộ Model 1859m

Máy tính IBM nguyên bộ

Màn hình máy tính LG

Màn hình compac

Máy chiếu Data show Model PT-LB51EA

Máy chiếu InFocus IN116

Máy in HP Laser P2055d

Màn chiếu treo

Máy chủ (case)

Máy tính để bàn (bộ)

Màn hình

Bộ bàn phím + Chuột

USB cảnh báo nhiệt độ

Ổ cứng ngoài

Bộ chuyển (switch): 2 cái

Bộ lưu điện UPS

Điều hòa nhiệt độ

Dao động ký điện tử

Máy phát chức năng

máy phát âm tần

Đồng hồ đo điện vạn năng hiển thị số

Cân điện tử

Đồng hồ vạn năng hiển thị số

Máy tính

Máy in Lazer

Máy quét

Bài 1: Lực hướng tâm

Bài 2: Hiệu ứng Jun - Thomson

Bài 3: Đo hệ số đoạn nhiệt

Bài 4: Nghiệm lại các ĐL va chạm trên đệm khí

Bài 5: Nghiệm lại các ĐL NewTon

Bài 6: Hiệu ứng Doppler

Bài 7: Phân bố Maxwell

Bài 8: Cân chính xác

Bài 9: Con lắc thuận nghịch

Bài 10: Máy Atwood

Bài 11: Nhiệt dung riêng chất rắn

Bài 12: Nhiệt dung riêng của chất lỏng

Bài 13; Xác định hệ số nhớt của chất lỏng

Bài 14: XĐ lực căng mặt ngoài bằng ống mao dẫn

Bài 15: Đo độ dài bằng các dụng cụ chính xác

Bài 16: Nhiệt nóng chảy của nước đá

Bài 17: Nhiệt hóa hơi của nước

Bài 1: Khảo sát đường đặc trưng của Pin mặt trời

Bài 2: Xác định hằng số Faraday và điện tích nguyên tố

Bài 3: Đo R, L, C bằng mạch Cầu

Bài 4: Độ tự cảm của ống dây

Bài 5: Hiệu ứng Hall trong bán dẫn

Bài 6: Dao động kí điện từ và ứng dụng

thiết bị đo các thông số vật lý môi trường (dùng cho phòng TN)

Bộ đo thông số môi trường ở hiện trường ngoài trời

Lò nung vuông; Model: LH 15/14; Nabertherm/ Đức

Tủ sấy thường; Model: UNB 500; Memmert/ Đức

Tủ hút khí độc;Model: LFS 1260; Việt Nam

Máy ly tâm; Model: EBA20; Hettich/ Đức

Máy rung siêu âm; Model: E70H; Elma/ Đức

Máy khuấy từ gia nhiệt; Model: Are; Velp/ Italia

Máy đo pH để bàn; Model: Lab850; Schott Instruments/ Đức

Cân phân tích 04 số lẻ chuẩn nội; Satorius/ Đức;

Tủ đựng hóa chất; Model: LFS; Việt Nam

Micropipette các loại

Hệ hấp phụ vật lý 3Flex

Hệ hấp phụ hóa ChemiSorb 2720

Lưu điện Santak C6K €

Hút ẩm Harision HD-45B

Điều hòa GENERAL

Máy ly tâm UNIVERSAL 320R

Tủ sấy chân không SHEL LAB

Bộ thiết bị đo nhiệt độ, lưu lượng, áp suất khí thải A 400

Bộ thiết bị Asin hoá

Máy đùn mẫu tổ ong

Bộ nhỏ giọt DCB2500/5000

SERVER

Cân chính xác

Biến áp vuông

Cân Rôbecvan

Bài TN điện phân

Máy sấy

Dao động ký Hameg

Máy phát âm tần vỏ đỏ

Máy phát âm tần

Lioa

Bình nước cất

Bài thí nghiệm đo hệ số nhớt

Máy đo đường kế

Bài TN: Định luật II Niu-ton với ray không khí

Bài TN: Momen quán tính và gia tốc góc

Bài TN: Momen xung lượng

Bài TN: Con lắc thay đổi g

Bài TN: Đo sức căng mặt ngoài

Bài TN: Lực hãm từ trên mặt phẳng nghiêng

Bài TN: Xác định hình dạng bằng phản xạ

Bài TN: Nhiễu xạ sóng Viba

Bài TN: Xác định hằng số Stephan-Bolzman

Bài TN: Đo độ dẫn điện của chất lỏng

Bài TN: Xác định hệt số nhiệt của chiết suất

Bài TN: Xác định độ rộng vùng cấm

Bài TN: Giao thoa kế Michelson

Bài TN: Hiệu ứng Faraday

Bài TN: Vận tốc âm trong chất lỏng

Bài TN: Nhiễu xạ Debye-Schrrer

Bài TN: Cộng hưởng Spin-Điện tử

Bài TN: Thí nghiệm Franck-Hertz

Bài TN: Điện tích cơ bản

Bài TN: Từ giảo với giao thoa kế Michensol

Bài TN: Hiệu ứng Doppler siêu âm

Bài TN: Hiệu ứng Zeeman

Bài TN: Sóng siêu âm dừng

Bài TN: Nhiễu xạ electron

Bài TN: APhO 2009

Bài TN: IPhO 2005

Bài TN: Xác định bước sóng của diot Laser

Bài TN: APhO 2010

Bài TN: APhO 2011

Bài TN: APhO 2012

Bài TN: IPhO 2012

Bài TN: APhO 2013

Bài TN: IPhO 2013

Bài TN: APhO 2014

Bài TN: IPhO 2014

Bài TN: APhO 2015

Bài TN: IPhO 2015

Bài TN: APhO 2016

Bài TN: IPhO 2016

TN: Giao thoa kế Michelson

TN: Xác định cường độ nhiễu xạ qua khe đơn và khe đôi

TN: Sự phân cực qua bản phần tư bước sóng

TN: Xác định hằng số Plank từ hiện tượng quang điện

Bài: Hệ quang học đồng trục

Đo vận tốc ánh sáng

Xác định nồng độ dung dịch đường bằng đường kế

Xác định chiết xuất của chất rắn bằng giác kế

Giao thoa hai chùm tia hẹp

Nhiễu xạ qua một khe

Thấu kính

Màn hứng ảnh

máy đo đa năng (may so)

Đèn laser

Đồng hồ vạn năng

Máy chủ IBM

Máy tính xách tay Lenovo Thinkpad

Máy in thường

Máy in màu

Máy ảnh KTS

Kính AT

Ống nhòm quân sự

Kính thiên văn vô tuyến

Kính dẫn mặt trời

Kính quang học: 2 cái

Kính thiên văn Takahashi

TBTN định luật chất khí (Đức)

TBTN mô hình sóng (Mỹ)

TBTN đo lực từ tác dụng lên dây (Mỹ)

Dao động kí 2 chùm tia (Liader ls1020)

Dao động kí 2 chùm tia (Protex6025A)

Dao động kí 2 chùm tia (Custom CTO)

Dao động kí 2 chùm tia (Ez OS 5030)

Dao động kí 2 chùm tia (Goldstar)

Máy phát âm tần (J2462)

Máy phát âm tần (Leder)

Máy chiếu Polylux

Tivi 29 inch Flat LG (LG29Q90IP)

TBTN đệm khí (TQ)

Bộ TBTN vật lí 10 (VN)

Bộ TBTN vật lí 11 (VN)

Bộ TBTN vật lí 12 (VN)

TBTN cơ nhiệt điện quang (Indonexia)

TBTN quang học thực hành (Đức)

TBTN va chạm đàn hồi trên đệm khí (Đức)

TBTN may A tut  (VN)

TBTN chuyển động của vật rắn (VN)

TBTN lực li tâm (Đức)

TBTN đệm khí (Đức)

Bàn đệm khí (Đức)

Mô hình chức năng mắt (Đức)

Mô hình thuyết DHPT (Đức)

Ống phóng điện tử (Đức)

TBTN song đien tử (Đức)

TBTN Milikan (Đức)

TBTN Fran-Hertz (Đức)

TBTN quang phổ hidro (Đức)

TBTN chuyển động thẳng

8.

Phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực Hóa học

Máy đo COD bằng quang.

Tủ phản ứng BOD, VELP, 3,0 50oC

Máy cầm tay pH Schott

Máy pH TOA DKK

HM-25R

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến S60 Biochrom

Thiết bị xác định cyanua

KTC-MR

Cân Kĩ thuật, KERN 440 – 47

S/N: 57120880090, Max 1200g, d = 0,1g, 9V, AC

Cân phân tích KERN  Soln GmbH, Type: ABS 220-4,  No WB 0310191, 220g, 0,1mg

Cân phân tích KERN Soln GmbH 220g;  0,1 mg

Cân phân tích Pressia 220g;  0,1 mg

Tủ sấy Memmert, Type: UM 400,  DIN 12880–KI : 3.1, 230V, 6,1A

50/60Hz, 1400W

Tủ sấy Memmert, (IchO cấp)

Bộ nguồn một chiều, Model: PAD 16 – 100L. Japan,

0 16V, 0 100A

Bộ nguồn một chiều, Model: GPR-181 OHD. Seri: 8670842

0 18V, 0 10A

Máy cất nước hai lần

Model: A4D

Serial: 92/7/3/84, 220V/240V,

50Hz, 6KW

Máy cất nước một lần, thuỷ tinh 220/240V, 50/60 Hz

Thiết bị cất xianua KTC-MR

Thiết bị chưng cất Asen

Bơm hút chân không

Bơm hút chân không (IChO)

Bếp từ gia nhiệt IKA

Bếp từ gia nhiệt IChO

Li tâm để bàn (IBIO)

Bể diều nhiệt (IBIO)

Máy đo quang Spectro

Lò nung Carbotle

Bộ đo nước 24 chỉ tiêu

Máy li tâm Thermo

Hệ thống sắc kí Trace GC Ultra

Bộ autochem

Thiết bị đo và điều chỉnh lưu lượng dòng

Máy nén khí không dầu

Máy sắc kí khí

Máy phân tích nhiệt DTG

Máy phân tích nhiệt DSC

Cân điện tử Satorius BP221S

Máy rửa siêu âm

Máy đo diện tích bề mặt riêng BET

Máy đo hồng ngoại FTIR

Tủ sấy

Máy đo pH

Máy đo phổ UV-Vis

Máy đo điện hóa đa năng

Máy đo COD

Máy nghiền bi

Máy li tâm tốc độ cao

Máy khuấy từ đa tâm

Máy hút chân không cao

Tủ hút

Máy khuấy từ

Máy điều nhiệt

Tủ sấy chân không TQ

Máy cất nước 2 lần FistreemCyclon

Máy sinh khí hidro

Phân tích tỉ trọng thực

Bể điều nhiệt nóng lạnhvà bơm tuần hoàn RE-112

Máy lắc điều nhiệt

Modun điện hóa Booster 10A

Đèn UV 3 bước sóng

Cân điện tử 3 số

Bếp từ gia nhiệt

Máy cô quay CK Heidolph

Bể rửa siêu âm 100 L

Bơm hút chân không

Máy khuấy từ gia nhiệt IKA-CMAG

Máy khuấy cơ IKA RW16

Cân Presica 3 số

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Máy cất quay chân không IKA

Bơm chân không cho máy cất quay

Tủ sấy

Cân phân tích 4 số

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Cân 3 số

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Máy cô quay chân không Heidolph

Bếp từ gia nhiệt IK

Bơm chân không Vacubrand

Tủ hốt

Cân điện tử

Tủ sấy chân không Galenkamp

Cân phân tích 4 số

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Máy tổng trở Zahner-Zenium kèm máy tính điều khiển

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Máy sắc kí lỏng điều chế Jasco

Máy cất quay chân không Heidolph

Bơm chân không cho máy cất quay, Vacuum brand

Máy soi bản mỏng 3 bước sóng

Bể chiết siêu âm Ultrasonic bath

Cân phân tích Sartorius

Máy khuấy từ

Thiết bị cao áp parr 4544 bentop + bộ điều khiển parr 4848

Cô quay chân không heidolph + bơm chân không N2C NT

Máy khấy từ gia nhiệt IK C-MAG HS 10

Máy khấy từ gia nhiệt IK RH Basic KT/C

Máy khấy đũa VELP

Máy hút ẩm Daiwa

Cân trung quốc

Máy khuấy từ

Bơm hút chân không

Máy đo điểm chảy cũ

Cân 3 số

Máy đo điểm chảy

Tủ hút to

Máy khuấy từ

Tủ sấy Memmert thường

Tủ sấy Memmert chân không + bơm hút

Lò nung Naberthern: 3 cái

Tủ sấy memmert: 2 cái

Tủ sấy Binder

Cân phân tích Sartorius

Máy đo độ dẫn điện Sension 7

Máy đo pH Sension 7

Máy li tâm

Cân kĩ thuật: 2 cái

Cân phân OHAUS

Cân phân KERN

Kính hiển vi MC-1180

Máy UV-VIS

Model: UVD-2950

Bơm chân không  Model: MC.NT.15

Kính soi nổi

Máy lắc ngang

Máy khuấy từ 6 tâm

Kính hiển vi soi nổi

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy khuấy từ 6 tâm

Model: SMHS/6

Bếp cách cát

Máy cất quay

Máy pH Schott 

Máy cất nước 1 lần WSB/4

Phân cực kế AP300

Kính hiển vi CX23

Bể ổn nhiệt

pH cầm tay

Automic Water Still

Máy khuấy từ đơn

Máy UV-Vis Jasco-V530

Máy cực phổ VA757

Máy cực phổ VA797

Máy phổ UV-Vis 160A

Máy trắc quang Genesys 20

Máy trắc quang Genesys 10

Máy trắc quang Spectro-SC laro

Máy đo pH HM 5S TOA (hiện số)

Máy đo pH HM 5S TOA (kim)

Máy đo pH scott 850

Máy đo pH HM 16S

Máy đo pH HANA

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Máy huỳnh quang biotech

Máy cất nước hai lần

Máy đề ion hóa

Cân kỹ thuật JY203

Máy hút ẩm DAIWA

Máy cất nước 1 lần

Máy cất nước 2 lần

Cân phân tích Sartarius

Cân phân tích Axis

Máy điện phân

Máy li tâm EBA 8S

Máy khuấy từ Jenway

Máy khuấy từ Stire N0 3087

Tủ sấy chân không Gallenkamp

Tủ hút

Máy điều nhiệt bằng nước HAKKE

Máy lắc điều nhiệt Shell lab

Tủ sấy MEMMERT UM 400

Tủ sấy thường

9.

Phòng thực hành (20 phòng)

Máy tính: 1.500 chiếc; Máy chiếu: ~ 200 chiếc

 

4.1.3. Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

Số lượng

1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

07

2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

05

3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

88

4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

166

5.

Số phòng học đa phương tiện

100% số phòng

 

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành/Nhóm ngành I

105.250

103812 biểu ghi CSDL thư mục tra cứu trực tuyến

2.

Khối ngành II

 

3.

Khối ngành III

 

4.

Khối ngành IV

5.510

Tạp chí hóa học Hoàng gia Anh: http: http://www.rsc.org/

5.

Khối ngành V

10.610

6.

Khối ngành VI

 

7.

Khối ngành VII

53.020

http://www.oxfordscholarship.com (65 tên sách).

 

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS

ĐH

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

Ngành SP Toán học

 

 

 

 

 

 

Bùi Văn Nghị

X

 

 

 

 

 

Đỗ Đức Thái

X

 

 

 

 

 

Cung Thế Anh

 

X

 

 

 

 

Lê Văn Hiện

 

X

 

 

 

 

Trần Đình Kế

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Công Minh

 

X

 

 

 

 

Sĩ Đức Quang

 

X

 

 

 

 

Trần Văn Tấn

 

X

 

 

 

 

Lê Quang Trung

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Anh Tuấn

 

X

 

 

 

 

Dương Quốc Việt

 

X

 

 

 

 

Lê Tuấn Anh

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Phương Chi

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Hùng Chính

 

 

X

 

 

 

Trần Cường

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Đạt Đăng

 

 

X

 

 

 

Phạm Triều Dương

 

 

X

 

 

 

Lê Giang

 

 

X

 

 

 

Phạm Hoàng Hà

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Hà

 

 

X

 

 

 

Bùi Duy Hưng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Liên

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Loan

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Quang Lộc

 

 

X

 

 

 

Ngô Hoàng Long

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Đức Mạnh

 

 

X

 

 

 

Vũ Đình Phượng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Quang

 

 

X

 

 

 

Lưu Bá Thắng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Như Thắng

 

 

X

 

 

 

Trương Thị Hồng Thanh

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thảo

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thu Thuỷ

 

 

X

 

 

 

Dương Anh Tuấn

 

 

X

 

 

 

Trần Đức Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Lan Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hữu Kiên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Ngọc Luân

 

 

 

X

 

 

Phạm Anh Minh

 

 

 

X

 

 

Phan Thị Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Kiều Trung Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Trịnh Duy Tiến

 

 

 

X

 

 

Lương Đức Trọng

 

 

 

X

 

 

Vũ Đức Việt

 

 

 

X

 

 

Trần Ngọc Điệp

 

 

 

 

X

 

Ngành SP Tin học

 

 

 

 

 

 

Hồ Cẩm Hà

 

X

 

 

 

 

Phạm Thọ Hoàn

 

X

 

 

 

 

Phạm Thị Anh Lê

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thế Lộc

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Chí Trung

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

 

 

X

 

 

Đoàn Thị Quế

 

 

 

X

 

 

Kiều Phương Thuỳ

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Vật lý

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Minh

X

 

 

 

 

 

Đỗ Hương Trà

X

 

 

 

 

 

Lê Đức Ánh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Văn Biên

 

X

 

 

 

 

Lê Viết Hoà

 

X

 

 

 

 

Lục Huy Hoàng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Hưng

 

X

 

 

 

 

Phạm Xuân Quế

 

X

 

 

 

 

Trần Minh Thi

 

X

 

 

 

 

Trần Bá Trình

 

 

X

 

 

 

Đỗ Danh Bích

 

 

X

 

 

 

Trần Ngọc Chất

 

 

X

 

 

 

Phạm Đỗ Chung

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Chính Cương

 

 

X

 

 

 

Trần Mạnh Cường

 

 

X

 

 

 

Phạm Văn Hải

 

 

X

 

 

 

Tưởng Duy Hải

 

 

X

 

 

 

Ngô Ngọc Hoa

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Hợp

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Cao Khang

 

 

X

 

 

 

Trần Phan Thuỳ Linh

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Mai Oanh

 

 

X

 

 

 

Dương Xuân Quý

 

 

X

 

 

 

Trịnh Đức Thiện

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Anh Thuấn

 

 

X

 

 

 

Đào Thị Lệ Thuỷ

 

 

X

 

 

 

Bùi Đức Tĩnh

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Khánh Hoà

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thảo

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thuý

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

 

 

X

 

 

Phạm Khánh Hội

 

 

 

X

 

 

Lê Công Tường

 

 

 

 

X

 

Ngành SP Hoá học

 

 

 

 

 

 

Đặng Ngọc Quang

 

X

 

 

 

 

Vũ Quốc Trung

 

X

 

 

 

 

Đào Văn Bẩy

 

X

 

 

 

 

Lê Minh Cầm

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Chi

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Hà

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Huệ

 

X

 

 

 

 

Hoàng Văn Hùng

 

X

 

 

 

 

Lê Văn Khu

 

X

 

 

 

 

Lương Thị Thu Thuỷ

 

X

 

 

 

 

Đoàn Thanh Tường

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Bình

 

 

X

 

 

 

Ngô Tuấn Cường

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Đăng Đạt

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Tiến Dũng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Hải

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Hải

 

 

X

 

 

 

Hồ Phương Hiền

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Hiển

 

 

X

 

 

 

Dương Quốc Hoàn

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Hương

 

 

X

 

 

 

Đường Khánh Linh

 

 

X

 

 

 

Trương Minh Lương

 

 

X

 

 

 

Đỗ Thị Quỳnh Mai

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Bích Ngân

 

 

X

 

 

 

Lương Thiện Tài

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Thu Trang

 

 

X

 

 

 

Bùi Thị Yến Hằng

 

 

 

X

 

 

Trần Thế Ngà

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thoa

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Tình

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Minh Tuấn

 

 

 

X

 

 

Lưu Thị Lương Yến

 

 

 

X

 

 

Lâm Thị Hải Yến

 

 

 

 

X

 

Ngành SP Sinh học

 

 

 

 

 

 

Vũ Quang Mạnh

X

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Hiền

 

X

 

 

 

 

Trần Thị Thanh Bình

 

X

 

 

 

 

Phan Thị Thanh Hội

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Lân Hùng Sơn

 

X

 

 

 

 

Dương Tiến Sỹ

 

X

 

 

 

 

Đoàn Văn Thược

 

X

 

 

 

 

Mai Sỹ Tuấn

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Viết

 

X

 

 

 

 

Bùi Thu Hà

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

 

X

 

 

 

Trần Đức Hậu

 

 

X

 

 

 

Điêu Thị Mai Hoa

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Phúc Hưng

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Thanh Huyền

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Liên

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

 

X

 

 

 

Đào Thị Sen

 

 

X

 

 

 

Đào Văn Tấn

 

 

X

 

 

 

Phan Duệ Thanh

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Trung Thu

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Thuý

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Thuỷ

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Tươi

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Tuyết

 

 

X

 

 

 

Trần Khánh Vân

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Bích Huyền

 

 

 

X

 

 

Triệu Anh Trung

 

 

 

X

 

 

Đỗ Thành Trung

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Công nghệ

 

 

 

 

 

 

Lê Huy Hoàng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Trọng Khanh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Văn Khôi

 

X

 

 

 

 

Đặng Văn Nghĩa

 

X

 

 

 

 

Lưu Quang Huy

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Hoài Nam

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Đường

 

 

 

X

 

 

Nhữ Thị Việt Hoa

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

 

 

X

 

 

Phùng Công Phi Khanh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Lan

 

 

 

X

 

 

Đàm Thuý Ngọc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hồng Phượng

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Ngọc Thuý

 

 

 

X

 

 

Hoàng Ngọc Thuyết

 

 

 

X

 

 

Phan Thanh Toàn

 

 

 

X

 

 

Phạm Khánh Tùng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hoàng Yến

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

Đỗ Việt Hùng

X

 

 

 

 

 

Lã Nhâm Thìn

X

 

 

 

 

 

Vũ Anh Tuấn

X

 

 

 

 

 

Trần Đăng Xuyền

X

 

 

 

 

 

Dương Tuấn Anh

 

X

 

 

 

 

Lê Thị Lan Anh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mai Chanh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Chung

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Việt Hùng

 

X

 

 

 

 

Phạm Thị Thu Hương

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mai Liên

 

X

 

 

 

 

Hà Văn Minh

 

X

 

 

 

 

Đỗ Hải Phong

 

X

 

 

 

 

Trần Kim Phượng

 

X

 

 

 

 

Đặng Thị Hảo Tâm

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

 

X

 

 

 

 

Đặng Thu Thuỷ

 

X

 

 

 

 

Trần Văn Toàn

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Tùng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Linh Chi

 

 

X

 

 

 

Thành Đức Hồng Hà

 

 

X

 

 

 

Lương Thị Hiền

 

 

X

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

 

X

 

 

 

Trần Ngọc Hiếu

 

 

X

 

 

 

Đỗ Văn Hiểu

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Thu Hương

 

 

X

 

 

 

Phạm Đặng Xuân Hương

 

 

X

 

 

 

Đoàn Thị Thanh Huyền

 

 

X

 

 

 

Trịnh Thị Lan

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Hoa Lê

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

 

X

 

 

 

Trần Hạnh Mai

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Tú Mai

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Minh

 

 

X

 

 

 

Lê Trà My

 

 

X

 

 

 

Vũ Tố Nga

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Ngân

 

 

X

 

 

 

Lê Thị Minh Nguyệt

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hải Phương

 

 

X

 

 

 

Đỗ Thị Mỹ Phương

 

 

X

 

 

 

Trần Hoài Phương

 

 

X

 

 

 

Chu Văn Sơn

 

 

X

 

 

 

Phan Thị Hồng Xuân

 

 

X

 

 

 

Đỗ Thị Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Phùng Diệu Linh

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Lịch sử

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thế Bình

 

X

 

 

 

 

Kiều Thế Hưng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Mạnh Hưởng

 

X

 

 

 

 

Trịnh Đình Tùng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Bích

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Thanh

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Địa lý

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Viết Thịnh

X

 

 

 

 

 

Kiều Văn Hoan

 

X

 

 

 

 

Đào Ngọc Hùng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Sơn

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Quyết Chiến

 

 

X

 

 

 

Đặng Thị Huệ

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Mai Hương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Tường Huy

 

 

X

 

 

 

Đặng Vũ Khắc

 

 

X

 

 

 

Đỗ Văn Thanh

 

 

X

 

 

 

Ngô Thị Hải Yến

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Khắc Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Đăng Chúng

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Thanh Dung

 

 

 

X

 

 

Lê Mỹ Dung

 

 

 

X

 

 

Đặng Tiên Dung

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Hằng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

 

X

 

 

Dương Thị Lợi

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Minh Ngọc

 

 

 

X

 

 

Tô Thị Hồng Nhung

 

 

 

X

 

 

Đoàn Thị Thanh Phương

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Ngọc Quỳnh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Thu Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thanh Xuân

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Hải Yến

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mai Hương

 

 

X

 

 

 

Hoàng Thị Giang Lam

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Vân Anh

 

 

 

X

 

 

Bùi Thuỳ Anh

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Kim Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Kiều Giang

 

 

 

X

 

 

Lại Hồng Hà

 

 

 

X

 

 

Lê Thanh Hà

 

 

 

X

 

 

Đinh Thị Hương

 

 

 

X

 

 

Chu Thị Thu Huyền

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hương Lan

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mộc Lan

 

 

 

X

 

 

Đỗ Thị Phi Nga

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Bích Nguyên

 

 

 

X

 

 

Cao Thị Hồng Phương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Minh Thanh

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Thanh Thuý

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thanh Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Cù Thị Thu Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Bích Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Thu Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Trần Thạch Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Thái Thị Cẩm Trang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Tâm Trang

 

 

 

X

 

 

Ngô Quỳnh Trang

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thanh Xuân

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Tiếng Pháp

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Toàn

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Đào

 

 

 

X

 

 

Trịnh Thuỳ Dương

 

 

 

X

 

 

Trần Hương Lan

 

 

 

X

 

 

Hà Minh Phương

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Phương Thu

 

 

 

X

 

 

Trương Thị Thuý

 

 

 

X

 

 

Đỗ Thị Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thanh Vân

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Hồng Vân

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Chính trị

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Cư

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Như Hải

 

X

 

 

 

 

Tiêu Thị Mỹ Hồng

 

 

X

 

 

 

Trần Thanh Hương

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Thu Huyền

 

 

X

 

 

 

Dương Văn Khoa

 

 

X

 

 

 

Lê Hoàng Nam

 

 

X

 

 

 

Phạm Việt Thắng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Tùng

 

 

X

 

 

 

Phan Thị Lệ Dung

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Mỹ Hạnh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hạnh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Nga

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Lệ Thu

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Công dân

 

 

 

 

 

 

Đào Đức Doãn

 

X

 

 

 

 

Bùi Xuân Anh

 

 

 

X

 

 

Trần Trung Dũng

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Hà

 

 

 

X

 

 

Lưu Thị Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Hương

 

 

 

X

 

 

Dương Thị Thuý Nga

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Thanh Nga

 

 

 

X

 

 

Đoàn Thị Thoa

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Thuận

 

 

 

X

 

 

Phạm Ngọc Trang

 

 

 

X

 

 

Mai Thị Tuyết

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Đặc biệt

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Công Khanh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Hải

 

X

 

 

 

 

Mai Xuân Thành

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Nữ Tâm An

 

 

X

 

 

 

Bùi Thế Hợp

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Cẩm Hường

 

 

X

 

 

 

Hoàng Thị Nho

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Minh Thành

 

 

X

 

 

 

Đỗ Thị Thảo

 

 

X

 

 

 

Đỗ Thị Thanh Thuỷ

 

 

X

 

 

 

Trần Tuyết Anh

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Bền

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hoa

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hà My

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Bích Ngọc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Minh Phượng

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Lệ Quyên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thắm

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thiệp

 

 

 

X

 

 

Đinh Nguyễn Trang Thu

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Mầm non

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hoà

 

X

 

 

 

 

Bùi Thị Lâm

 

X

 

 

 

 

Đỗ Thị Minh Liên

 

X

 

 

 

 

Lã Thị Lý

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Như Mai

 

X

 

 

 

 

Hoàng Thị Phương

 

X

 

 

 

 

Đặng Hồng Phương

 

X

 

 

 

 

Đinh Hồng Thái

 

X

 

 

 

 

Lê Thị Thanh Thuỷ

 

X

 

 

 

 

Hoàng Quý Tỉnh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Mạnh Tuấn

 

 

X

 

 

 

Đinh Thanh Tuyến

 

 

X

 

 

 

Ngô Bá Công

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mỹ Dung

 

 

 

X

 

 

Đỗ Kim Dung

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Kim Liên

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hà Linh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Luyến

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thắm

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Thảo

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Thương

 

 

 

X

 

 

Lê Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Vũ Thanh Vân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Anh Việt

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Tiểu học

 

 

 

 

 

 

Lê Thị Phương Nga

X

 

 

 

 

 

Đỗ Xuân Thảo

 

X

 

 

 

 

Vũ Thị Lan Anh

 

X

 

 

 

 

Vũ Quốc Chung

 

X

 

 

 

 

Phó Đức Hoà

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Hợp

 

X

 

 

 

 

Trần Ngọc Lan

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thấn

 

X

 

 

 

 

Dương Giáng Thiên Hương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Vân Hương

 

 

X

 

 

 

Dương Thị Hương

 

 

X

 

 

 

Đặng Thị Kim Nga

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Bình

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thuỷ Chung

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thuỳ Dung

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hà

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Hà

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Trần Hùng

 

 

 

X

 

 

Hoàng Trung Quân

 

 

 

X

 

 

Phan Hồng Sơn

 

 

 

X

 

 

Ngành GD Thể chất

 

 

 

 

 

 

Phạm Đông Đức

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thuỷ

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thành Trung

 

 

X

 

 

 

Hoàng Thái Đông

 

 

 

X

 

 

Đỗ Xuân Duyệt

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Giang

 

 

 

X

 

 

Lương Thị Hà

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Hải

 

 

 

X

 

 

Phùng Thị Bích Hằng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Minh Hiền

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Bá Hoà

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Thu Hoài

 

 

 

X

 

 

Hà Mạnh Hưng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thu Huyền

 

 

 

X

 

 

Trần Văn Khôi

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Ngọc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Quốc Nhân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hoài Phương

 

 

 

X

 

 

Trần Minh Thắng

 

 

 

X

 

 

Lê Trung Thành

 

 

 

X

 

 

Vũ Ngọc Thành

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Toàn

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Trương Thị Hồng Tuyên

 

 

 

X

 

 

Vũ Trung Tuấn

 

 

 

X

 

 

Ngành Quản lý GD

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Vũ Bích Hiền

 

X

 

 

 

 

Dương Hải Hưng

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Văn Lê

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Thanh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Thức

 

X

 

 

 

 

Đỗ Văn Đoạt

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Mai Hường

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Liên

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Quốc Trị

 

 

X

 

 

 

Hoàng Thị Kim Huệ

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

 

 

X

 

 

Trịnh Thị Quý

 

 

 

X

 

 

Hà Thị Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đỗ Hiệp

 

 

X

 

 

 

Trần Bảo Lân

 

 

X

 

 

 

Vũ Hồng Anh

 

 

 

X

 

 

Tạ Hoàng Mai Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Ngọc Điệp

 

 

 

X

 

 

Trần Duy

 

 

 

X

 

 

Trần Hương Giang

 

 

 

X

 

 

Bùi Tuấn Giang

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Đinh Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Võ Thị Thu Hoài

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Minh Nguyệt

 

 

 

X

 

 

Trần Quốc Ninh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Phương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hồng Thanh

 

 

 

X

 

 

Bùi Đình Thọ

 

 

 

X

 

 

Ngô Văn Toán

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Lê Quang Việt

 

 

 

X

 

 

Đặng Thị Hải Yến

 

 

 

X

 

 

Ngành SP Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thu Tuấn

 

X

 

 

 

 

Phạm Văn Tuyến

 

 

X

 

 

 

Hoàng Văn Bào

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Quốc Bảo

 

 

 

X

 

 

Trần Quốc Bảo

 

 

 

X

 

 

Phạm Đình Bình

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Chí Cường

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thu Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Tuấn Khoa

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Lan

 

 

 

X

 

 

Đỗ Kiều Linh

 

 

 

X

 

 

Triệu Nguyệt Nam

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Tuyết Nhung

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Nụ

 

 

 

X

 

 

Ngô Văn Sắc

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hồng Thắm

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

11

91

146

201

3

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

Ngành Hoá học

 

 

 

 

 

 

Đặng Xuân Thư

 

X

 

 

 

 

Phạm Hữu Điển

 

X

 

 

 

 

Đào Thị Phương Diệp

 

X

 

 

 

 

Lê Thị Hồng Hải

 

X

 

 

 

 

Trần Trung Ninh

 

X

 

 

 

 

Phạm Đức Roãn

 

X

 

 

 

 

Lê Hải Đăng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hà

 

 

X

 

 

 

Đinh Thị Hiền

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Bích Việt

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Giang

 

 

 

X

 

 

Phùng Thị Lan

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mơ

 

 

 

X

 

 

Phạm Thanh Nga

 

 

 

X

 

 

Ngành Sinh học

 

 

 

 

 

 

Dương Minh Lam

 

X

 

 

 

 

Vũ Văn Hiển

 

X

 

 

 

 

Lê Thị Phương Hoa

 

X

 

 

 

 

Bùi Minh Hồng

 

X

 

 

 

 

Dương Thị Anh Đào

 

 

X

 

 

 

Lê Trung Dũng

 

 

X

 

 

 

Lê Ngọc Hoàn

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Quyền

 

 

X

 

 

 

Chu Đình Tới

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Xuân Lâm

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

 

10

9

5

 

 

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

Ngành Toán học

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Quang Diệu

X

 

 

 

 

 

Lê Mậu Hải

X

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Trào

 

X

 

 

 

 

Đàm Văn Nhỉ

 

X

 

 

 

 

Trịnh Tuấn Anh

 

 

X

 

 

 

Lê Anh Dũng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Xuân Hồng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Khiêm

 

 

X

 

 

 

Tăng Văn Long

 

 

X

 

 

 

Phùng Văn Mạnh

 

 

X

 

 

 

Phạm Nguyễn Thu Trang

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Đức Hoàng

 

 

X

 

 

 

Hà Duy Hưng

 

 

X

 

 

 

Phạm Minh Phương

 

 

 

X

 

 

Ngành Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

Vũ Đình Hoà

 

X

 

 

 

 

Trần Đăng Hưng

 

X

 

 

 

 

Lê Thị Tú Kiên

 

 

X

 

 

 

Đỗ Trung Kiên

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Ngân

 

 

X

 

 

 

Đặng Xuân Thọ

 

 

X

 

 

 

Đặng Thành Trung

 

 

X

 

 

 

Lê Minh Hoàng

 

 

X

 

 

 

Vũ Thái Giang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hạnh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Lan

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thuỳ Liên

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

2

4

15

6

 

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

Ngành Văn học

 

 

 

 

 

 

Trần Mạnh Tiến

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Nương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Phượng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Thương

 

 

X

 

 

 

Lộ Đức Anh

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Hiếu

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Hường

 

 

 

X

 

 

Tạ Thành Tấn

 

 

 

X

 

 

Phạm Sỹ Cường

 

 

X

 

 

 

Đinh Minh Hằng

 

 

X

 

 

 

Ngành Việt Nam học

 

 

 

 

 

 

Lê Huy Bắc

X

 

 

 

 

 

Phạm Thị Hà

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

 

 

X

 

 

 

Mai Thị Hạnh

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Hoài

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Mai Hương

 

 

X

 

 

 

Trần Văn Kiên

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thu Nguyên

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Thắng

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Thuý

 

 

X

 

 

 

Hà Đăng Việt

 

 

X

 

 

 

Lê Quang Hưng

 

 

X

 

 

 

Hồ Công Lưu

 

 

X

 

 

 

Đặng Thị Phương Anh

 

 

 

X

 

 

Cao Hoàng Hà

 

 

 

X

 

 

Ngô Thị Diễm Hằng

 

 

 

X

 

 

Trần Đăng Hiếu

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Minh Huệ

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Hiền Lê

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thuỳ Linh

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Hồng Nhung

 

 

 

X

 

 

Đỗ Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Thu Vân

 

 

 

X

 

 

Ngành KT chính trị

 

 

 

 

 

 

Đào Thị Ngọc Minh

 

X

 

 

 

 

Trần Thị Mai Phương

 

X

 

 

 

 

Ngô Thái Hà

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Nhật Tân

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Bích Diệp

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Nhung

 

 

 

X

 

 

Phan Thanh Thanh

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Thinh

 

 

 

X

 

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

Trần Xuân Điệp

 

X

 

 

 

 

Lưu Thị Kim Nhung

 

 

X

 

 

 

Trần Hương Quỳnh

 

 

X

 

 

 

Triệu Tuấn Anh

 

 

 

X

 

 

Phan Thị Ngọc Bích

 

 

 

X

 

 

Tạ Thanh Bình

 

 

 

X

 

 

Cao Thị Thu Giang

 

 

 

X

 

 

Trần Ngọc Giang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thu Hà

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Vân Hồng

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Thu Hồng

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thuỷ Hường

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hồng Liên

 

 

 

X

 

 

Doãn Thuỳ Linh

 

 

 

X

 

 

Đỗ Thị Phương Mai

 

 

 

X

 

 

Hà Hồng Nga

 

 

 

X

 

 

Lê Thị Minh Nguyệt

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Nhàn

 

 

 

X

 

 

Đặng Thị Phượng

 

 

 

X

 

 

Trần Thiên Tứ

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Anh Vân

 

 

 

X

 

 

Ngành Tâm lý học

 

 

 

 

 

 

Trần Quốc Thành

X

 

 

 

 

 

Phan Trọng Ngọ

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Huệ

 

X

 

 

 

 

Lê Minh Nguyệt

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Đức Sơn

 

X

 

 

 

 

Trần Thị Lệ Thu

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Nhân Ái

 

 

X

 

 

 

Bùi Thị Thu Huyền

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Khánh Linh

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Mỵ Lương

 

 

X

 

 

 

Giáp Bình Nga

 

 

X

 

 

 

Hoàng Anh Phước

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Hải Thiện

 

 

X

 

 

 

Khúc Năng Toàn

 

 

X

 

 

 

Vũ Thị Ngọc Tú

 

 

X

 

 

 

Đào Minh Đức

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Hữu Hạnh

 

 

 

X

 

 

Ngành Tâm lý học GD

 

 

 

 

 

 

Phan Thanh Long

 

X

 

 

 

 

Trịnh Thuý Giang

 

X

 

 

 

 

Vũ Lệ Hoa

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Hồng

 

X

 

 

 

 

Trần Thị Tuyết Oanh

 

X

 

 

 

 

Hoàng Thanh Thuý

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Tình

 

X

 

 

 

 

Từ Đức Văn

 

X

 

 

 

 

Trương Thị Hoa

 

 

X

 

 

 

Mai Quốc Khánh

 

 

X

 

 

 

Hồ Thị Nhật

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Nam Phương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Trà

 

 

X

 

 

 

Đàm Thị Vân Anh

 

 

 

X

 

 

Đào Thị Ngọc Anh

 

 

 

X

 

 

Lê Xuân Phán

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thuý Quỳnh

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Lệ Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Trần Thị Cẩm Tú

 

 

 

X

 

 

Vũ Bá Tuấn

 

 

 

X

 

 

Ngành Triết học

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Bá Cường

 

X

 

 

 

 

Lê Văn Đoán

 

X

 

 

 

 

Hoàng Thúc Lân

 

X

 

 

 

 

Trần Đăng Sinh

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thọ

 

X

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thường

 

X

 

 

 

 

Trần Thị Ngọc Anh

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Quỳnh

 

 

X

 

 

 

Cao Thị Sính

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Văn Thoả

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Vân

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Hà Giang

 

 

 

X

 

 

Vũ Thị Hải

 

 

 

X

 

 

Hoàng Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Bùi Thị Thuỷ

 

 

 

X

 

 

Ngành Công tác XH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Bình

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thu Hà

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thị Mai Hồng

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Hiệp Thương

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Lê Hoài Anh

 

 

 

X

 

 

Trịnh Thị Hương Giang

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Văn Hiếu

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Mai Hương

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Duy Nhiên

 

 

 

X

 

 

Đỗ Nghiêm Thanh Phương

 

 

 

X

 

 

Trịnh Phương Thảo

 

 

 

X

 

 

Phạm Thị Thanh Thuý

 

 

 

X

 

 

Nguyễn Thu Trang

 

 

 

X

 

 

Hoàng Thị Hải Yến

 

 

 

X

 

 

Tổng của khối ngành

2

24

44

64

 

 

GV các môn chung

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thiện

 

X

 

 

 

 

Trịnh Phương Anh

 

 

X

 

 

 

Dương Thị Liên

 

 

X

 

 

 

Cao Thị Thuỳ Lương

 

 

X

 

 

 

Trịnh Đức Thành

 

 

X

 

 

 

Ngô Thị Khánh Chi

 

 

X

 

 

 

Nguyễn Thanh Huyền

 

 

X

 

 

 

Hy Thị Hồng Nhung

 

 

X

 

 

 

Phạm Thị Thu Trang

 

 

X

 

 

 

Trần Thị Yến

 

 

X

 

 

 

Tổng số giảng viên

toàn trường

15

129

215

285

2

 

 

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng 

Khối ngành/ ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS

ĐH

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành/nhóm ngành I

0

0

0

0

0

0

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

 

 

 

 

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

Tổng của khối ngành

0

0

0

0

0

0

Tổng số giảng viên

toàn trường

0

0

0

0

0

0

 

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Năm 2016

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS  tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

Khối ngành /Nhóm ngành  I

1590

 

 

1567

 

 

1537

 

 

1136

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành IV

40

 

 

54

 

 

46

 

 

30

 

 

Khối ngành V

120

 

 

80

 

 

66

 

 

48

 

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

325

 

 

397

 

 

344

 

 

248

 

 

Tổng

2075

 

 

2098

 

 

1993

 

 

1462

 

 

 

 

Năm 2017

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS  tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

ĐH

CĐSP

TCSP

Khối ngành /Nhóm ngành I

1845

 

 

1863

 

 

1725

 

 

1309

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành IV

40

 

 

33

 

 

23

 

 

16

 

 

Khối ngành V

80

 

 

63

 

 

59

 

 

43

 

 

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

370

 

 

354

 

 

318

 

 

305

 

 

Tổng

2335

 

 

2313

 

 

2125

 

 

1673

 

 

 

 6. Tài chính

  • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:;
  • Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 20,928 triệu đồng.
Post by: SuperUser Account
14-07-2019