Khung Chương trình đào tạo Tâm lý học giáo dục - K69


06-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Tâm lí học giáo dục
  3. Mã ngành: 7310403
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 126 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên học phần

Mã môn

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự

nghiên cứu

Học phần tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối học vấn chung

 

 

35

 

 

 

 

 

 

I.1

Khối học vấn chung toàn trường

 

 

25

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác Lênin

PHIS 105

1

3

45

0

0

0

90

 

2

Kinh tế chính trị Mác Lênin

POLI 104

2

2

30

0

0

0

60

 

3

Chủ nghĩa XHKH

POLI 106

2

2

30

0

0

0

60

 

4

Lịch sử Đảng

POLI 204

4

2

30

0

0

0

60

 

5

Tư tưởng HCM

POLI 202

5

2

30

0

0

0

60

 

6.1

Tiếng Anh 1-A1

ENGL 103

1

3

45

0

0

0

90

 

6.2.

Tiếng Anh 1-A2

ENGL 104

1

3

45

0

0

0

90

 

6.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

45

0

0

0

90

 

6.4

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

45

0

0

0

90

 

6.5

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

45

0

0

0

90

 

7.1

Tiếng Anh 2 – A1

ENGL 105

2

3

45

0

0

0

90

Tiếng Anh 1-A1

7.2

Tiếng Anh 2 – A2

ENGL 106

2

3

45

0

0

0

90

Tiếng Anh 2-A2

7.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

45

0

0

0

90

Tiếng Pháp 1

7.4

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

45

0

0

0

90

Tiếng Trung 1

7.5

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

45

0

0

0

90

Tiếng Nga 1

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

60

0

0

0

120

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

30

0

0

0

60

 

10.1

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

1

2

30

0

0

0

60

Tự chọn

10.2

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

30

0

0

0

60

Tự chọn

10.3

Tin học đại cương

COMP 103

1

2

30

0

0

0

60

Tự chọn

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

28

0

0

0

 

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

28

0

0

0

 

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

4

1

28

0

0

0

 

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

28

0

0

0

 

 

15.1

HP1: Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

 

 

60

 

 

 

 

 

15.2

HP2: Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 10630

 

 

30

 

 

 

 

 

15.3

HP3: Quân sự chung

DEFE 205

 

 

30

 

 

 

 

 

15.4

HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

 

60

 

 

 

 

 

I.2

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học xã hội

 

 

10

 

 

 

 

 

 

16

Cơ sở văn hoá
Việt Nam

COMM 105

1

2

30

0

0

0

60

 

17

Nhập môn
Khoa học Xã hội và Nhân văn

COMM 103

2

2

30

0

0

0

60

 

18

Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

30

0

0

0

60

 

19

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

30

0

0

0

60

 

20

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

2

30

0

0

0

60

 

II

Khối kiến thức đào tào và rèn luyện năng lực
sư phạm

 

 

35

 

 

 

 

 

 

21

Giáo dục học

PSYC 102

4

3

 

 

 

 

 

TLH giáo dục

22

Lí luận dạy học

COMM 201

4

2

 

 

 

 

 

TLH giáo dục

23

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

4

3

 

 

 

 

 

 

24

Lí luận và
phương pháp dạy học Tâm lí học, Giáo dục học

PSYC 251

5

4

60

0

0

0

120

LLDH

25

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

5

2

 

 

 

 

 

GDH

26

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

5

2

 

 

 

 

 

GDH

27

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học

PSYC 341

7

3

30

15

0

0

90

LL và PPDH

28

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

7

2

 

 

 

 

 

LLDH
GDH

29

Tổ chức dạy học môn Tâm lí học, Giáo dục học

PSYC 342

8

3

30

15

0

0

90

Xây dựng KHDH

30

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

10

2

 

 

 

 

 

GDH

31

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

PSYC 343

10

3

45

0

0

0

90

Tổ chức DH

32.1

Thực tập tốt nghiệp I

PSYC 501

11

3

 

 

 

 

 

GDH, LL và PPDH, TH KNGD

32.2

Thực tập tốt nghiệp II

 

PSYC 502

11

3

 

 

 

 

 

GDH, LL và PPDH, TH KNGD

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

56

 

 

 

 

 

 

III.1

Các môn học bắt buộc chung của nhóm ngành

 

 

17

 

 

 

 

 

 

33

Sinh lí học hoạt động thần kinh

BIOL 157

4

2

15

5

0

10

60

 

34

Tâm lí học nhân cách

PSYC 351

7

3

15

15

15

0

90

TLHĐC

35

Tâm lí học phát triển

PSYC 352

7

3

20

20

5

0

90

TLHĐC

36

Giáo dục học phổ thông

PSYC 313

8

3

30

15

0

0

90

GDH

37

Tâm lí học lao động sư phạm

PSYC 343

8

3

20

10

10

5

90

TLHĐC

38

Tâm lí học đại cương

PSYC 121

4

3

30

15

0

0

90

TLHGD

III.2

Các môn học bắt buộc của chuyên ngành

 

 

22

 

 

 

 

 

 

39

Lí luận giáo dục

PSYC 232

5

3

25

20

0

0

90

GDH

40

Lịch sử Tâm lí học, Giáo dục học

PSYC 344

7

3

27

6

9

3

90

TLHĐC

41

Phương pháp nghiên cứu tâm lí học

PSYC 234

5

3

20

10

15

0

90

TLHĐC

42

Giáo dục học mầm non

PSYC 353

8

3

10

11

12

11

90

GDH

43

Giáo dục học đại học

PSYC 354

8

3

30

0

0

30

90

GDH

44

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

PSYC 233

5

3

15

0

0

60

90

GDH

45

Thực tế chuyên môn

PSYC 321

8

2

0

0

0

60

60

 

46

Tiếng Anh chuyên ngành

PSYC 211

7

2

15

15

0

0

60

NN 2

III.2

Các môn học tự chọn

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Các học phần Tâm lí học (chọn 2 học phần trong số 8 học phần)

 

 

6/21

 

 

 

 

 

 

47

Tâm lí học tôn giáo

PSYC 467

10

3

15

15

15

0

90

TLHĐC

48

Tâm lí học trẻ em khuyết tật

PSYC 468

10

3

15

15

15

0

90

TLHĐC

49

Tâm lí học quản trị kinh doanh du lịch

PSYC 469

10

3

15

15

15

0

90

TLHĐC

50

Tâm lí học giá trị

PSYC 461

10

3

15

6

9

15

90

TLHĐC

51

Tâm lí học hành vi lệch chuẩn

PSYC 470

10

3

26

7

12

15

90

TLHĐC

52

Tâm lí học tham vấn

PSYC 471

10

3

15

15

15

0

90

TLHĐC

53

Tâm lí học gia đình

PSYC 462

10

3

30

15

0

0

90

TLHĐC

54

Tâm lí học xã hội

PSYC 472

10

3

18

12

15

0

90

TLHĐC

55

Tâm lí học dạy học

PSYC 481

10

3

30

15

0

0

90

TLHĐC

 

Các học phần Giáo dục học (chọn 2 học phần trong số 8 học phần)

 

 

6/21

 

 

 

 

 

 

56

Giáo dục gia đình

PSYC 473

10

3

15

15

15

0

90

GDH

57

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

PSYC 474

10

3

25

5

15

0

80

GDH

58

Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản

PSYC 475

10

3

20

10

10

5

90

GDH

59

Vệ sinh học đường

PSYC 476

10

3

15

10

10

10

90

GDH

60

Giáo dục từ xa

PSYC 477

10

3

12

11

11

11

90

GDH

61

Giáo dục lại

PSYC 478

10

3

15

7

8

15

90

GDH

62

Giáo dục hướng nghiệp

PSYC 479

10

3

20

8

10

7

90

GDH

63

Tổ chức hoạt động trải nghiệm

PSYC 480

10

3

15

10

10

10

90

GDH

IV.

Khoá luận hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.1

Khoá luận

PSYC 499

11

5

 

 

 

 

 

 

IV.2

Thi giảng tốt nghiệp

 

11

 

 

 

 

 

 

 

IV.3

Các học phần cho sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp

 

 

5

 

 

 

 

 

 

64

Tâm lí học khác biệt

PSYC 453

11

2

15

6

9

0

60

TLHĐC

65

Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống

PSYC 463

11

3

19

2

12

12

90

GDH

 

 

 

Post by: quangcntt
06-03-2019