Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Vật lý - K69


06-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lí
  3. Mã ngành: 7140211
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể nội dung GDTC và GDQP)

TT

HP

Mã HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Thuyết

Thực hành, thảo luận

 

Khối học vấn chung

 

35

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

4

45

15

120

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

90

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

20

10

30

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

20

10

30

PHIS 105, POLI 104

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

10

30

PHIS 105, POLI 106

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

 

 

 

 

8

Tiếng Việt thực hành/ Tin học đại cương/ Nghệ thuật đại cương

COMM 106/ COMP 103/ COMM 107

2

9.5

19.5

60

 

9

Ngoại ngữ 1

 

3

30

15

90

 

9.1

Tiếng Anh 1

ENGL104

 

 

 

 

 

9.2

Tiếng Trung 1

CHIN 105

 

 

 

 

 

9.3

Tiếng Pháp 1

FREN 104

 

 

 

 

 

9.4

Tiếng Nga 1

RUSS 105

 

 

 

 

 

10

Ngoại ngữ 2

 

3

30

15

90

 

10.1

Tiếng Anh 2

ENGL 106

 

 

 

 

ENGL104

10.2

Tiếng Trung 2

CHIN 106

 

 

 

 

CHIN 105

10.3

Tiếng Pháp 2

FREN 106

 

 

 

 

FREN 104

10.4

Tiếng Nga 2

RUSS 105

 

 

 

 

RUSS 105

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

 

 

 

 

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

 

 

 

 

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

 

 

 

 

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

 

 

 

 

 

15

HP 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

16

HP 2: Công tác quốc phòng và an ninh

 

 

 

 

 

 

17

HP 3: Quân sự chung

 

 

 

 

 

 

18

HP 4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học
tự nhiên và Kĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

15

15

60

 

21

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

22

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

 

Khối học vấn đào tạo
và rèn luyện năng lực
sư phạm

 

35

 

 

 

 

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

25

Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Vật/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Vật) (Chọn 1 trong 2 học phần)

PHYS 203, PHYS 204

4

40

40

90

COMM 201

26

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

 

90

135

 

27

Phương pháp dạy học
bộ môn 2 (Xây dựng
kế hoạch dạy học
môn Vật
)

PHYS 211

3

30

30

90

PHYS 203

28

Giao tiếp sư phạm/ Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)

PSYC 104,

PSYC 104-B

2

15

15

60

PSYC 102

29

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

10

45

105

PSYC 102

30

Phương pháp dạy học
bộ môn 3 (Tổ chức dạy học môn Vật)

PHYS 212

3

30

60

90

PHYS 211

31

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

PSYC 102

32

Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)

COMM 004, COMM
004-B

2

15

15

60

PSYC 102
COMM 201

33

Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học (Chọn 1 trong 2 học phần)

PHYS 201, PHYS 202

3

1

88

135

PHYS 212

34

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

90

135

PHYS 201

35

Thực tập sư phạm II

COMM 014

3

 

90

135

COMM 013

 

Khối học vấn ngành

(66 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn Toán
và Tin học

 

 

 

 

 

 

36

Toán cho Vật lí 1

PHYS 114

3

30

30

90

MATH 159

37

Toán cho Vật lí 2

PHYS 214

4

40

40

120

PHYS 114

38

Thực hành Tin học trong DHVL/ Phương tiện kĩ thuật số trong dạy học
Vật lí

PHYS 301, PHYS 302

2

10

40

60

 

 

Khối học vấn Vật lí
thực nghiệm

 

 

 

 

 

 

39

Cơ sở vật lí 1

PHYS 115

4

40

40

120

 

40

Cơ sở vật lí 2

PHYS 116

3

30

30

90

 

41

Cơ sở vật lí 3

PHYS 215

4

40

40

120

 

42

Cơ sở vật lí 4

PHYS 216

3

30

30

90

 

43

Cơ sở vật lí điện tử

PHYS 303

3

30

30

90

PHYS 115 PHYS 116

44

Cơ sở vật lí chất rắn

PHYS 304

3

30

30

90

PHYS 403

45

Thực hành cơ sở vật lí 1

PHYS 117

2

0

60

60

PHYS 115, PHYS 116

46

Thực hành cơ sở vật lí 2

PHYS 118

2

0

60

60

PHYS 215, PHYS 216

47

Thực hành cơ sở vật lí 3

PHYS 217

2

0

60

60

PHYS 117, PHYS 118

48

Thực hành cơ sở vật lí 4

PHYS 218

2

0

60

60

PHYS 117, PHYS 118

49

Thực hành vật lí phổ thông

PHYS 305

2

4

52

60

 

50

Cơ sở vật lí 5/ Cơ sở vật lí nguyên tử và thiên văn

PHYS 306/ PHYS 307

5

50

50

150

PHYS 115, PHYS 116, PHYS 215, PHYS 216

 

Khối học vấn Vật lí
lí thuyết

 

 

 

 

 

 

51

Cơ lí thuyết

PHYS 401

3

30

30

90

 

52

Điện động lực

PHYS 402

3

30

30

90

 

53

Nhiệt động lực học và Vật lí thống kê

PHYS 403

3

30

30

90

PHYS 401

54

Cơ học lượng tử 1/ Lí thuyết lượng tử

PHYS 404/ PHYS 405

3

30

30

90

PHYS 401

 

Khối học vấn chuyên ngành lựa chọn theo nhóm môn (chọn 1 trong 6 khối sau)

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn Vật lí
lí thuyết

 

 

 

 

 

 

55a

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí lí thuyết

PHYS 406

2

20

20

60

 

56a

Cơ học lượng tử 2

PHYS 407

2

20

20

60

PHYS 404

57a

Lí thuyết nhóm cho Vật lí

PHY S 408

2

20

20

60

PHYS 404

58a

Vật lí tính toán (*)

PHYS 409

4

24

72

120

PHYS 214, PHYS 401

 

Khối học vấn Vật lí
môi trường

 

 

 

 

 

 

55b

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí môi trường

PHYS 472

2

15

30

60

 

56b

Một số phương pháp vật lí trong xử lí ô nhiễm môi trường

PHYS 473

2

15

30

60

 

57b

Một số cơ sở vật lí về môi trường

PHYS 474

2

15

30

60

 

58b

Chuyên đề về dạy học Vật lí với giáo dục bảo vệ môi trường (*)

PHYS 475

4

30

60

120

 

 

Khối học vấn Vật lí
thiên văn

 

 

 

 

 

 

55c

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí thiên văn

PHYS 476

2

15

30

60

 

56c

Vật lí hệ Mặt Trời

PHYS 477

2

15

30

60

 

57c

Mở đầu về Vũ trụ

PHYS 478

2

15

30

60

 

58c

Chuyên đề về dạy học Trái Đất và Bầu trời (*)

PHYS 479

4

30

60

120

 

 

Khối học vấn Vật lí điện tử

 

 

 

 

 

 

55d

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí điện tử

PHYS 480

2

15

30

60

 

56d

Điện tử số

PHYS 481

2

15

30

60

 

57d

Điện tử ứng dụng

PHYS 482

2

15

30

60

 

58d

Vật liệu và linh kiện điện tử tiên tiến (*)

PHYS 483

4

30

60

120

 

 

Khối học vấn Vật lí chất rắn

 

 

 

 

 

 

55e

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí chất rắn

PHYS 484

2

15

30

60

 

56e

Vật liệu bán dẫn – Từ

PHYS 485

2

15

30

60

 

57e

Quang học vật rắn

PHYS 486

2

15

30

60

 

58e

Kĩ thuật chế tạo vật liệu và phân tích (*)

PHYS 487

4

30

60

120

 

 

Khối học vấn Phương pháp giảng dạy Vật lí

 

 

 

 

 

 

55f

Tiếng Anh trong nghiên cứu giáo dục vật lí

PHYS 488

2

20

20

60

 

56f

Xây dựng thiết bị thí nghiệm vật lí phổ thông

PHYS 489

2

10

40

60

 

57f

Giáo dục STEM trong dạy học Vật lí

PHYS 495

2

10

40

60

 

58f

Chuyên đề khoa học dạy học Vật lí (*)

PHYS 496

4

30

60

90

 

59

Khoá luận tốt nghiệp

 

4

 

 

 

 

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
06-04-2019