Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Tiếng Anh - K69


24-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh
  3. Mã ngành: 7140231
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

 

 

TT

 

 

Tên các học phần

 

học phần

Học

Số

tín

chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự

NC

Mã học phần
tiên quyết

Lên lớp

Thực hành,

thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

 

35

 

 

 

 

 

 

I.1

Khối kiến thúc chung của trường

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

 

23

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

 

3

36

0

9

0

90

 

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

 

2

20

0

10

0

60

PHIS 105

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

 

2

20

0

10

0

60

POLI 104

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

 

2

20

0

10

0

60

POLI 106

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

 

2

20

0

10

0

60

POLI 204

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

4

3

30

15

0

0

90

 

7

Tiếng Nga 1

RUSS 105

4

3

30

15

0

0

90

 

8

Tiếng Trung 1

CHIN 105

4

3

30

15

0

0

90

 

9

Tiếng Pháp 2

FREN 106

5

3

 

 

 

 

 

FREN 104

10

Tiếng Nga 2

RUSS 106

5

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

11

Tiếng Trung 2

CHIN 102

5

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

12

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

13

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

 

 

 

 

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

 

1

 

 

 

 

 

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

 

1

 

 

 

 

 

 

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

 

1

 

 

 

 

 

 

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

 

1

 

 

 

 

 

 

18

Đường lối quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE 105

 

60 tiết

 

 

 

 

 

 

19

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

30 tiết

 

 

 

 

 

 

20

Quân sự chung

DEFE 205

 

30 tiết

 

 

 

 

 

 

21

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

60 tiết

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

 

2

 

 

 

 

 

 

22

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

14

8

4

4

60

 

23

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

14

8

4

4

60

 

24

Tin học đại cương

COMP 103

1

2

 

 

 

 

 

 

I.2

Khối kiến thức chung nhóm ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

 

25

Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn

COMM105

1

2

20

0

10

0

60

 

26

Nhân học đại cương

COMM108

1

2

18

0

12

0

60

 

27

Xã hội học đại cương

COMM109

2

2

22

0

8

0

60

 

28

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM105

2

2

26

0

4

0

60

 

29

Lịch sử văn minh thế giới

COMM110

2

2

20

0

10

0

60

 

II

Khối kiến thức đào tào và rèn luyện năng lực sư phạm

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

 

24

 

 

 

 

 

 

30

Giáo dục học

PSYC 102

4

3

 

 

 

 

 

PSYC 101

31

Lí luận dạy học

COMM201

4

2

 

 

 

 

 

PSYC 101

32

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM001

5

3

 

 

 

 

 

 

33

Xây dựng kế hoạch dạy học tiếng Anh

ENGL 331

7

3

 

 

 

 

 

ENGL 246/ ENGL 247

34

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM301

7

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

35

Tổ chức dạy học tiếng Anh

ENGL 356

8

3

 

 

 

 

 

ENGL 331

36

Đánh giá trong giáo dục

COMM003

8

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

37

Thực tập sư phạm I

COMM013

11

3

 

 

 

 

 

ENGL 438

38

Thực tập sư phạm II

COMM014

11

3

 

 

 

 

 

COMM013

 

Các môn học tự chọn

 

 

11

 

 

 

 

 

 

39a

Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Anh

ENGL 246

5

4

 

 

 

 

 

COMM201

39b

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Anh

ENGL 247

5

4

 

 

 

 

 

COMM201

40a

Giao tiếp sư phạm

PSYC104

7

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

40b

Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC104B

7

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

41a

Phát triển chương trình nhà trường

COMM004

10

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

41b

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM004B

10

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

42a

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

ENGL 438

10

3

 

 

 

 

 

ENGL 356

42b

Trải nghiệm hoạt động dạy học

ENGL 439

10

3

 

 

 

 

 

ENGL 356

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

60

 

 

 

 

 

 

III.1

Nhóm học phần kĩ năng ngôn ngữ Anh

 

 

36

 

 

 

 

 

 

III.1.1

Các môn học bắt buộc

 

 

24

 

 

 

 

 

 

43

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 1

ENGL 111

1

3

30

20

15

 

90

 

44

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 1

ENGL 112

1

3

30

20

15

 

90

 

45

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 2

ENGL 113

2

3

30

20

15

 

90

ENGL 111

46

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 2

ENGL 115

2

3

30

20

15

 

90

ENGL 112

47

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 3

ENGL 238

4

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

48

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 3

ENGL 239

4

3

30

20

15

 

90

ENGL 115

49

Kĩ năng phát biểu trước công chúng

ENGL 339

8

2

20

10

15

 

60

ENGL 113

50

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 6

ENGL 350

8

2

20

10

15

 

60

ENGL 113

51

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 6

ENGL 351

8

2

20

10

15

 

60

ENGL 115

III.1.2

Các môn học tự chọn

 

 

12

 

 

 

 

 

 

52

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 4

ENGL 241

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

53

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 4

ENGL 242

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 115

54

Tiếng Anh hành chính và văn phòng

ENGL 243

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

ENGL 115

55

Tiếng Anh trong giao dịch thương mại

ENGL 215

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

ENGL 115

56

Tiếng Anh tài chính – ngân hàng

ENGL 244

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

ENGL 115

57

Phát triển ngôn ngữ lớp học cho giáo viên tiếng Anh

ENGL 216

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

ENGL 115

58

Tiếng Anh viết khoa học

ENGL 345

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 115

59

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 5

ENGL 327

7

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

60

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 5

ENGL 328

7

3

30

20

15

 

90

ENGL 115

III.2

Nhóm học phần Ngôn ngữ Anh

 

 

15

 

 

 

 

 

 

III.2.1

Các môn học bắt buộc

 

 

9

 

 

 

 

 

 

61

Ngôn ngữ học tiếng Anh 1

ENGL 237

4

3

30

20

15

 

90

ENGL 115

62

Ngôn ngữ học tiếng Anh 2

ENGL 245

5

3

30

20

15

 

90

ENGL 237

63

Ngữ dụng học

ENGL 329

7

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

III.2.2

Các môn học tự chọn

 

 

6

 

 

 

 

 

 

64

Phân tích diễn ngôn

ENGL 330

7

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

65

Ngôn ngữ học xã hội

ENGL 446

7

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

66

Nhập môn biên dịch

ENGL 352

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

67

Ngôn ngữ học đối chiếu

ENGL 353

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

68

Ngôn ngữ học trong giảng dạy tiếng Anh

ENGL 354

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 245

III.3

Nhóm học phần Văn hoá văn minh và văn học

 

 

6

 

 

 

 

 

 

III.3.1

Các môn học bắt buộc

 

 

3

 

 

 

 

 

 

69

Văn hoá – Văn minh Anh – Mỹ

ENGL 240

4

3

30

20

15

 

90

ENGL 111

ENGL 112

III.3.2

Các môn học tự chọn

 

 

3

 

 

 

 

 

 

70

Văn học Anh – Mỹ

ENGL 355

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 240

71

Văn hoá Văn minh Á – Châu

ENGL 343

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 240

72

Giao tiếp liên văn hoá

ENGL 342

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 240

III.4

Nhóm học phần phương pháp dạy học tiếng Anh

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

 

3

 

 

 

 

 

 

73

Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy tiếng Anh

RNGL 335

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 246/

ENGL 247

74

Dạy tiếng Anh cho trẻ em

ENGL 333

8

3

30

20

15

 

90

ENGL 246/

ENGL 247

IV.

Khoá luận hoặc tương đương

 

 

6

 

 

 

 

 

 

75

Khoá luận tốt nghiệp

ENGL 499

10

6

 

 

 

 

 

 

76

Phát triển kĩ năng học theo dự án

ENGL 432

10

3

30

20

15

 

90

ENGL 113

ENGL 115

 

 

Post by: quangcntt
24-03-2019