Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Ngữ Văn - K69


28-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn
  3. Mã ngành: 7140217
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

Mã 
học phần

 

 

Học

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã 
học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối học vấn chung

 

35

Khối học vấn chung toàn trường

25

Bắt buộc

23

Tư tưởng

11

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

 

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

3

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

4

Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

Ngoại ngữ

 

 

6/24

6a

Tiếng Anh 1 A1A2/A2B1

ENGL 103/104

1

3

30

15

0

0

90

 

6b

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

6c

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

6d

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

7a

Tiếng Anh 2 A1A2/A2B1

ENGL 105/106

2

3

28

17

0

0

90

ENGL 103/104

7b

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 104

7c

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

7d

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

1

2

20

10

0

0

60

 

 

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

10

Tin học đại cương*

COMP 103

1

2

9,5

0

19,5

0

60

 

11

Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

1

2

10

0

20

0

60

 

12

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

15

0

15

0

60

 

13

Giáo dục thể chất 1

PHIE 150

1

1

2

26

0

0

56

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHIE 151

2

1

2

26

0

0

56

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHIE 250

3

1

2

26

0

0

56

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHIE 251

4

1

2

26

0

0

56

 

17

Giáo dục quốc phòng

(theo Thông tư 05 ngày 18/3/2020 của Bộ GD&ĐT)

Đường lối Quốc phòng và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

 

3

33

9

3

0

60

 

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

2

25

0

5

0

30

 

Quân sự chung

DEFE 205

 

2

25

0

5

0

30

 

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

4

35

10

15

0

60

 

 

Khối học vấn chung nhóm ngành

 

 

10

18

Nhập môn Khoa học
xã hội và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

 

19

Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

26

0

4

0

60

 

20

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

 

21

Cơ sở văn hoá
Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

 

22

Lịch sử văn minh
thế giới

COMM 110

2

2

22

0

8

0

60

 

II

Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ

   

35

 

Nghiệp vụ chung

 

 

13

 

Bắt buộc

 

 

9

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

3

25

0

20

0

90

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

3

2

15

0

15

0

60

PSYC 101

25

Đánh giá trong
giáo dục

COMM 003

5

2

15

0

15

0

60

COMM 201,
PSYC 102

26

Thực hành kĩ năng
giáo dục

COMM 301

4

2

10

45

0

0

105

PSYC 102

 

Tự chọn

 

 

4/8

27

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

4

2

15

0

15

0

60

PSYC 102

28

Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC 104−B

4

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

29

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

7

2

15

0

15

0

60

PSYC 102

30

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM 004-B

7

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

 

Học vấn nghiệp vụ chuyên ngành

 

 

10

 

Bắt buộc

 

 

6

31

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Ngữ văn

PHIL 307

5

3

36

0

9

0

90

PHIL 222N/

PHIL 235N

32

Tổ chức dạy học môn Ngữ văn

PHIL 308

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 307

 

Tự chọn

 

 

4/8

33

Lí luận và phương pháp dạy học môn Ngữ văn

PHIL222N

4

4

47

0

13

0

120

COMM 201

34

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn
Ngữ văn

PHIL235N

4

4

47

0

13

0

120

COMM 201

 

Thực hành sư phạm

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

 

9

 

 

 

 

 

 

35

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

3

0

90

0

0

135

 

36

Thực tập sư phạm I

COMM 013

8

3

 

 

 

 

 

PHIL 228/

PHIL 309

37

Thực tập sư phạm II

COMM 014

8

3

         

COMM 013

 

Tự chọn

 

 

3/6

 

 

 

 

 

 

38

Thực hành dạy học ở trường sư phạm

PHIL 228

7

3

1

0

0

44

90

 

39

Trải nghiệm hoạt động dạy học

PHIL 309

7

3

2

0

0

43

90

 

III

Khối học vấn chuyên ngành

   

66

 
 

Phần bắt buộc

   

48

 

 

Lí luận, công cụ

 

 

9

 

40

Nhập môn Lí luận
văn học

PHIL 221N

3

2

24

0

6

0

60

 

41

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

4

3

36

0

9

0

90

PHIL 221N

42

Cơ sở ngôn Ngữ văn tự Hán Nôm và văn bản Hán văn Trung Hoa

PHIL 102

3

4

48

0

12

0

120

 

 

Ngôn ngữ, tiếng Việt

 

 

13

43

Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128

3

2

24

0

6

0

60

 

44

Từ vựng học và
Ngữ dụng học

PHIL 201

4

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

45

Ngữ pháp tiếng Việt

PHIL 303N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

46

Phong cách học
tiếng Việt

PHIL 402N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

 

Văn học

 

 

26

 

 

 

 

 

 

47

Đại cương văn học dân gian Việt Nam

PHIL 123N

3

3

36

0

9

0

90

 

48

Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả văn học trung đại Việt Nam

PHIL 126N

4

4

48

0

12

0

120

 

49

Hệ thống thể loại và ngôn Ngữ văn học trung đại Việt Nam

PHIL 229N

5

3

36

0

9

0

90

PHIL 126N

50

Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1945

PHIL 302N

5

4

48

0

12

0

120

 

51

Văn học Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945

PHIL 306N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL 302N

52

Thể loại và tác gia
tiêu biểu văn học phương Đông

PHIL 301N

4

3

36

0

9

0

90

 

53

Thể loại và tác gia
tiêu biểu văn học phương Tây

PHIL 304N

5

3

36

0

9

0

90

 

54

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Nga – Slav

PHIL 403N

6

2

24

0

6

0

60

 

 

Phần tự chọn

 

 

18/48

 

Tự chọn cơ bản

 

 

 

55

Tiến trình văn học

PHIL 316

5

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

56

Thực hành, diễn xướng văn học dân gian
Việt Nam

PHIL 310

5

3

36

0

9

0

90

PHIL123N

57

Hệ thống thể loại văn học Việt Nam hiện đại

 PHIL 314

7

3

36

0

9

0

90

 PHIL302N

58

Những vấn đề tiếp nhận văn học nước ngoài

PHIL 409N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

59

Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL 231N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL102

 

Tự chọn mở rộng

 

 

 

60

Từ Hán Việt: lí thuyết và thực hành

PHIL
430N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL102

61

Điển cố và thi văn liệu trong văn học trung đại Việt Nam

PHIL 407N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL229N

62

Những khu vực văn học Việt Nam hiện đại

PHIL 320

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

63

Văn học và các loại hình nghệ thuật

PHIL 439

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

64

Thời sự văn học thế giới

PHIL 324

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

65

Sử thi Việt Nam

PHIL 416

7

3

36

0

9

0

90

PHIL123N

66

Lí thuyết phê bình văn học

PHIL 473N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

67

Văn học và báo chí

PHIL 481N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

68

Ngôn ngữ học xã hội và vấn đề giáo dục ngôn ngữ

PHIL 387N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

69

Dạy học nói, viết theo quan điểm giao tiếp

PHIL 325

7

3

36

0

9

0

90

 

70

Xây dựng và sử dụng phiếu học tập trong dạy học đọc hiểu

PHIL 326

7

3

36

0

9

0

90

 

 

Khoá luận

PHIL 495

8

6

Tương đương 02 chuyên đề tự chọn

                         

 

 

Post by: quangcntt
28-03-2019