Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học - K69


03-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học
  3. Mã ngành: 7140212
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết
trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

thuyết

Thực hành, thảo luận

 

Khối học vấn chung
(35 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

1

2

Tiếng Anh 1 – A1

ENG 103

3

30

15

90

6 tín chỉ

Tiếng Anh 2 – A1

ENG 104

3

28

17

90

Tiếng Anh 1– A2

ENG 105

3

30

15

90

Tiếng Anh 2 – A2

ENG 106

3

28

17

90

Tiếng Pháp 1

FREN 104

3

30

15

90

Tiếng Pháp 2

FREN 106

3

30

15

90

Tiếng Nga 1

RUSS 105

3

30

15

90

Tiếng Nga 2

RUSS 106

3

30

15

90

Tiếng Trung 1

CHIN 105

3

30

15

90

Tiếng Trung 2

CHIN 106

3

30

15

90

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

 

 

 

Theo quy định của Bộ

4

Kinh tế chính trị
Mác – Lênin

POLI 104

3

 

 

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

 

 

 

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

 

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

 

 

 

8

Tâm lí giáo dục học

PSY 101

4

45

15

120

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

10

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

2

10

20

60

Chọn 1 trong 3 học phần

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

2

14

16

60

Tin học đại cương

COMP 103

2

9,5

19,5

60

11

Nhập môn Khoa học
tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

12

Nhập môn Khoa học
máy tính

COMP 106

2

15

15

60

 

13

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

14

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

15

Giáo dục Thể chất 1

PHYE 150

1

 

30

60

4 tín chỉ

 

16

Giáo dục Thể chất 2

PHYE 151

1

 

30

60

17

Giáo dục Thể chất 3

PHYE 250

1

 

30

60

18

Giáo dục Thể chất 4

PHYE 251

1

 

30

60

19

Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE 105

 

 

 

 

 

20

Công tác quốc phòng
và an ninh

DEFE 106

 

 

 

 

 

21

Quân sự chung

DEFE 205

 

 

 

 

 

22

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn đào tạo
và rèn luyện năng lực
sư phạm (35 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

25

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

2

15

15

60

PSYC 102

26

Rèn luyện nghiệp vụ
sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

0

45

90

 

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

COMM  201
PSYC 102

28

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

10

20

60

PSYC 102

29

Lí luận và Phương pháp dạy học môn Hoá học

CHEM 315

4

40

20

120

COMM 201

30

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Hoá học

CHEM 316

3

30

15

90

CHEM 315

31

Tổ chức dạy học
môn Hoá học

CHEM 317

3

 

45

90

CHEM 316

32

Phát triển chương trình
nhà trường

COMM 004

2

15

15

60

PSYC 102

33

Thực hành dạy học
tại trường sư phạm

CHEM 432

3

10

35

90

CHEM 317

34

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

 

 

CHEM 432

35

Thực tập sư phạm II

COM 014

3

 

 

 

COM 014

 

Khối học vấn ngành

(66 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn bắt buộc
(45 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

36

Những nguyên lí cơ bản trong hoá học 1

CHEM 211

3

30

15

67,5

 

37

Những nguyên lí cơ bản trong hoá học 2

CHEM 212

3

30

15

67,5

 

38

Hoá lí 1 (Nhiệt động lực học hoá học)

CHEM 213

3

32

13

67,5

 

39

Hoá lí 2 (Động hoá học
và hoá keo)

CHEM 221

3

34

11

67,5

CHEM 213

40

Hoá lí 3 (Điện hoá học)

CHEM 222

2

20

10

45

CHEM 213

41

Hoá lí 4 (Hoá lượng tử)

CHEM 322

3

31

14

67,5

CHEM 211

42

Hoá vô cơ 1 (Các nguyên tố nhóm A)

CHEM 223

3

30

15

67,5

CHEM 212

43

Hoá vô cơ 2 (Các nguyên tố nhóm B)

CHEM 312

3

25

20

67,5

CHEM 223

44

Hữu cơ 1 (Đại cương và Hidrocarbon)

CHEM 224

3

30

15

67,5

CHEM 212

45

Hữu cơ 2 (Hợp chất hữu cơ có nhóm chức)

CHEM 311

3

30

15

67,5

CHEM 224

46

Hữu cơ 3 (Amines,
dị vòng,...)

CHEM 323

3

30

15

67,5

CHEM 311

47

Hoá học Phân tích 1
(Cơ sở Hoá học phân tích)

CHEM 313

5

50

25

112,5

CHEM 212

48

Hoá học Phân tích 2
(Phân tích công cụ)

CHEM 411

3

30

15

45

CHEM 313

49

Hoá học sự sống

CHEM 412

2

20

10

45

CHEM 323

50

Hoá môi trường

CHEM 324

3

37

8

67,5

CHEM 223

 

Chuyên đề tự chọn

(21 tín chỉ/45 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm I

 

 

 

 

 

 

51

Thực hành Hoá lí và Vô cơ

CHEM 314

3

 

45

90

CHEM 213, CHEM 223

52

Thực hành hoá học
tính toán

CHEM 414

2

0

30

45

CHEM 322

53

Hoá học các nguyên tố
đất hiếm

CHEM 415

2

20

10

45

CHEM 312

54

Hoá học phóng xạ

CHEM 421

2

20

10

45

CHEM 212

55

Vật liệu vô cơ

CHEM 422

2

25

5

45

CHEM 312

56

Xúc tác và ứng dụng

CHEM 423

2

20

10

45

CHEM 222

57

Năng lượng xanh

CHEM 424

2

22

8

45

CHEM 222

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm II

 

 

 

 

 

 

58

Thực hành hữu cơ

CHEM 321

2

0

30

45

CHEM 311

59

Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc
hoá học

CHEM 416

2

16

14

45

CHEM 224

60

Cơ sở hoá sinh

CHEM 417

2

24

6

45

CHEM 323

61

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 425

2

18

12

45

CHEM 311

62

Hoá học các hợp chất
thiên nhiên

CHEM 426

2

23

7

45

CHEM 323

63

Xúc tác trong hoá hữu cơ

CHEM 427

2

24

6

45

CHEM 311

64

Hoá học các hợp chất
cao phân tử

CHEM 428

2

20

10

45

CHEM 323

 

Chuyên đề tự chọn
nhóm III

 

 

 

 

 

 

65

Thực hành hoá học
Phân tích

CHEM 325

2

0

30

60

CHEM 313

66

Thực hành và thực tế hoá công nghệ môi trường

CHEM 413

2

0

30

60

CHEM 324

67

Hoá học xanh

CHEM 418

2

24

6

45

 

68

Kĩ thuật xử lí nước

CHEM 419

2

20

10

45

CHEM 324

69

Một số phương pháp tách trong phân tích

CHEM 429

2

22

8

45

CHEM 313

70

Một số phương pháp
phân tích hoá sinh

CHEM 430

2

21

9

45

CHEM 313

71

Kĩ thuật hoá học

CHEM 431

2

20

10

45

CHEM 312

CHEM 311

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc 3 chuyên đề
tự chọn

CHEM 433

6

 

 

 

 

 

 

Post by: quangcntt
03-04-2019