Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học - K69


11-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học
  3. Mã ngành: 7140202
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 ( Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các
học phần

học phần

Số

tín

chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự

nghiên cứu

Môn học
tiên quyết

Số tiết trên lớp

Thực hành,

thí nghiệm, thực địa

Lí thuyết

Thực hành, thảo luận

Bài tập

I

Khối học vấn chung

 

35

 

 

 

 

 

 

I.1

Khối học vấn chung của Trường

 

25

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

 

 

90

 

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

24

6

 

 

60

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 105

2

24

6

 

 

60

 

4

Tư tưởng
Hồ Chí Minh

POLI 202

2

24

6

 

 

60

 

5

Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

36

9

 

 

90

 

6

Ngoại ngữ

 

6

45

45

 

 

180

 

7

Tâm lí học giáo dục

PSYC101

4

45

15

 

 

120

 

8

Thống kê xã hội học

MATH137

2

24

6

 

 

60

 

9

Tiếng Việt thực hành/ Nghệ thuật đại cương/ Tin học đại cương

COMM106/ COMM107/ COMP103

2

10

20

 

 

60

 

10

Giáo dục thể chất

 

4

 

 

 

 

 

 

11

Giáo dục quốc phòng và an ninh

 

 

165

 

 

I.2

Khối học vấn chung của nhóm ngành

 

10

 

 

 

 

 

 

12

Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn

COMM103

2

20

10

 

 

60

 

13

Nhân học đại cương

COMM108

2

22

8

 

 

60

 

14

Xã hội học đại cương

COMM109

2

24

6

 

 

60

 

15

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM105

2

24

6

 

 

60

 

16

Lịch sử văn minh thế giới

COMM110

2

24

6

 

 

60

 

II

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện nghiệp vụ
sư phạm

 

35

 

 

 

 

 

 

II.1

Khối học vấn chung

 

13

 

 

 

 

 

 

17

Giáo dục học

PSYC102

3

36

9

 

 

90

PSYC
101

18

Lí luận dạy học

COMM201

2

24

6

 

 

60

PSYC
101

19

Đánh giá trong giáo dục

COMM003

2

24

6

 

 

60

PSYC
102 COMM
201

20

21

Giao tiếp sư phạm hoặc phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC104

2

24

6

 

 

60

 

22

Phát triển chương trình nhà trường hoặc triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM004

2

24

6

 

 

60

PSYC
102

23

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM301

2

24

6

 

 

60

PSYC
102

II.2

Khối học vấn chuyên ngành

 

10

 

 

 

 

 

 

24

Tâm lí học giáo dục tiểu học

PRIM 189

3

30

15

 

 

90

PRIM 171

25

Giáo dục học tiểu học

PRIM 230a

4

45

15

 

 

120

PRIM 189

 

Tự chọn (3/6 tín chỉ, chọn 1 trong 2 môn a hoặc b)

 

3

 

 

 

 

 

 

26a

Phát triển chương trình nhà trường tiểu học

PRIM 230h

3

30

15

 

 

90

PRIM 230a 

26b

Dạy học tích cực ở tiểu học

PRIM 230i

3

30

15

 

 

90

 PRIM 230a

II.3

Thực hành sư phạm

 

12

 

 

 

 

 

 

27

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM001

3

 

90

 

 

135

 

28

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

PRES 208

3

 

 

 

 

90

 

29a

Thực tập tại trường phổ thông:

Thực tập sư phạm I
(5 tuần)

COMM013

3

 

 

 

 

 

PRES 208

29b

Thực tập tại trường phổ thông:

Thực tập sư phạm II
(5 tuần)

COMM014

3

 

 

 

 

 

COMM
013

III

Khối học vấn chuyên ngành

 

66

 

 

 

 

 

 

III.1

Khối học vấn cốt lõi
(48 tín chỉ)

 

48

 

 

 

 

 

 

 

Các môn tâm lí – giáo dục

 

8

 

 

 

 

 

 

30

Tâm lí học sinh tiểu học

PRIM 171

3

30

15

 

 

90

 

31

Tổ chức hoạt động trải nghiệm ở tiểu học

PRIM 383a

2

10

20

 

 

60

 

32

Dạy học môn Đạo đức ở tiểu học

PRIM 349a

3

15

30

 

 

90

PRIM 230a

 

Các môn khoa học
xã hội

 

19

 

 

 

 

 

 

33

Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1

PRIM 236a

3

30

15

 

 

90

 

34

Cơ sở Việt ngữ của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2

PRIM 237a

3

30

15

 

 

90

PRIM 236a

35

Cơ sở văn học của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM 133a

3

35

10

 

 

90

 

36

Những vấn đề chung của dạy học Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM 176a

3

30

15

 

 

90

PRIM 237a

37

Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM 277a

3

30

15

 

 

90

PRIM 176a

38

Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Âm nhạc)

PRIM 342a

2

20

10

 

 

60

 

39

Giáo dục Nghệ thuật ở tiểu học (Mĩ thuật)

PRIM 343a

2

20

10

 

 

60

 

 

Các môn khoa học tự nhiên

 

21

 

 

 

 

 

 

40

Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 1

PRIM 178a

3

30

15

 

 

90

 

41

Cơ sở toán học của dạy học Toán ở tiểu học 2

PRIM 279a

3

30

15

 

 

90

PRIM 178a

42

Cơ sở khoa học của dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM 182a

3

30

15

 

 

90

 

43

Dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học 

PRIM 458a

3

22

33

 

 

90

PRIM 182a

44

Giáo dục Tin học và Công nghệ ở tiểu học

PRIM 351a

3

27

18

 

 

90

 

45

Giáo dục Toán học ở tiểu học 1

PRIM 338a

3

30

15

 

 

90

PRIM 279a

46

Giáo dục Toán học ở tiểu học 2

PRIM 380a

3

30

15

 

 

90

PRIM 338a

III.2

Khối tự chọn (18/36 tín chỉ), chọn 1 trong 2 môn học: a hoặc b hoặc c

 

18

 

 

 

 

 

 

 

Các môn khoa học tự nhiên

 

6

 

 

 

 

 

 

47a

Thiết kế bài học phát triển năng lực môn Toán ở tiểu học

PRIM 481a

3

30

15

 

 

90

PRIM 380a

47b

Dạy học môn Toán ở tiểu học bằng tiếng Anh

PRIM 481b

3

30

15

 

 

90

PRIM 380a

48a

Dạy học phát triển năng lực các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM 458b

3

17

28

 

 

90

PRIM 458a

48b

Dạy học phát triển năng lực môn Tin học và Công nghệ ở tiểu học

PRIM 351b

3

27

18

 

 

90

PRIM 351a

48c

Giáo dục STEM ở tiểu học

PRIM 351c

3

27

18

 

 

90

PRIM 351a

 

Các môn khoa học xã hội

 

3

 

 

 

 

 

 

49a

Dạy học viết sáng tạo ở tiểu học

PRIM 277b

3

22

23

 

 

90

PRIM 277a

49b

Thực hành ca khúc thiếu nhi trên đàn Organ ở tiểu học

PRIM 342b

3

15

30

 

 

90

PRIM 342a

49c

Thực hành hoạt động giáo dục mĩ thuật ở tiểu học

PRIM 343b

3

10

35

 

 

90

PRIM 343a

 

Các môn tâm lí – giáo dục học

 

3

 

 

 

 

 

 

50a

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em

PRIM 230b

3

25

20

 

 

90

PRIM 230a

50b

Nghiên cứu trí tuệ học sinh tiểu học

PRIM 230c

3

20

25

 

 

90

PRIM 189

50c

Các phương pháp và hình thức dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học

PRIM 230d

3

15

30

 

 

90

PRIM 230a

50d

Giáo dục hoà nhập ở trường tiểu học

PRIM 320a

3

22

8

 

 

90

PRIM 230a

 

Học phần tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

HPTĐ 1: (chọn 1 trong 3 môn)

 

3

 

 

 

 

 

 

51a

Hình thành và phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học Toán ở tiểu học

PRIM 481c

3

30

15

 

 

90

PRIM 380a

51b

Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột vào dạy học các môn về tự nhiên và xã hội ở tiểu học

PRIM 458c

3

18

27

 

 

90

PRIM 458a

51c

Phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong dạy học phát triển năng lực học sinh tiểu học

PRIM 230f

3

15

30

 

 

90

PRIM 230a

 

HPTĐ 2: (chọn 1 trong 3 môn)

 

3

 

 

 

 

 

 

52a

Phát triển năng lực thiết kế và hướng dẫn giải bài tập Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM 277c

3

15

30

 

 

90

PRIM 277a

52b

Dạy học kiến thức Tiếng Việt ở tiểu học

PRIM 277d

3

23

22

 

 

90

PRIM 277a

 

 

 

Post by: quangcntt
11-03-2019