Khung Chương trình đào tạo Cử nhân Văn học - K69


27-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Văn học
  3. Mã ngành: 7229030
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 126 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

Mã 
học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã 
học phần/
số tín chỉ
tiên quyết

 

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

 

LT

BT

TL

 

I

Khối học vấn chung

   

35

 

 

Khối học vấn chung toàn trường

25

 

 

Bắt buộc

23

 

 

Tư tưởng

11

 

1

Triết học Mác-Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

 

 

2

Kinh tế chính trị

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

 

Ngoại ngữ

 

 

6/24

 

6

Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1

ENGL103/104

1

3

30

15

0

0

90

 

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

 

6

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

 

6

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

 

7

Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1

ENGL105/106

2

3

28

17

0

0

90

ENGL103/104

 

7

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 104

 

7

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

 

7

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

1

2

20

10

0

0

60

 

 

 

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

10

Tin học đại cương*

COMP 103

1

2

9,5

0

19,5

0

60

 

 

11

Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

1

2

10

0

20

0

60

 

 

12

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

15

0

15

0

60

 

 

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

 

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

0

0

56

 

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

0

0

56

 

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

0

0

56

 

 

17

Giáo dục quốc phòng

(theo Thông tư 5 ngày 18/3/2020 của Bộ GD&ĐT)

Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

 

3

33

9

3

0

60

 

 

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

2

25

0

5

0

30

 

 

Quân sự chung

DEFE 205

 

2

25

0

5

0

30

 

 

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

4

35

10

15

0

60

 

 

 

 Khối học vấn chung
 nhóm ngành

 

 

10

 

18

Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

 

 

19

Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

26

0

4

0

60

 

 

20

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

 

 

21

Cơ sở văn hoá
Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

 

 

22

Lịch sử văn minh
thế giới

COMM 110

2

2

22

0

8

0

60

 

 

II

Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ

   

25

 

 

Học vấn nghiệp vụ chuyên ngành

 

 

18

 

 

Bắt buộc

 

 

12

 

23

Đại cương về báo chí

PHIL203

3

2

24

 

6

0

60

 

 

24

Nghiệp vụ nghiên cứu và viết bài báo khoa học

PHIL288

3

3

36

0

9

0

90

 

 

25

Nghiệp vụ nghiên cứu điền dã

PHIL330

4

3

36

0

9

0

90

 

 

26

Nghiệp vụ biên tập – xuất bản

PHIL331

7

4

48

0

12

0

120

 

 

 

Tự chọn

 

 

6/12

 

 

 

 

 

 

 

27

Thể loại báo chí

PHIL332

4

3

36

0

9

0

90

PHIL203

 

28

Ngôn ngữ báo chí

PHIL333

4

3

36

0

9

0

90

PHIL203

 

29

Biên tập báo chí

PHIL334

5

3

36

0

9

0

90

PHIL203

 

30

Nghiệp vụ sản xuất truyền hình

PHIL335

5

3

36

0

9

0

90

 

 

 

Thực hành nghề

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

31

Thực tập tại cơ sở 1

PHIL 386

8

3

         

PHIL331, PHIL288

 

32

Thực tập tại cơ sở 2

PHIL 487

8

4

 

 

 

 

 

PHIL 386

 

III

Khối học vấn chuyên ngành

   

66

 

 

Phần bắt buộc

   

48

 

 

Lí luận, ngôn ngữ,
công cụ

 

 

22

 

33

Nhập môn Lí luận văn học

PHIL221N

3

2

24

0

6

0

60

 

 

34

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

4

3

36

0

9

0

90

 

PHIL221N

 

35

Cơ sở ngôn Ngữ văn tự Hán Nôm và văn bản Hán văn Trung Hoa

PHIL 102

3

4

48

0

12

0

120

 

 

36

Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học

PHIL 128

3

2

24

0

6

0

60

 

 

37

Từ vựng học
và Ngữ dụng học

PHIL 201

4

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

 

38

Ngữ pháp tiếng Việt

PHIL303N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

 

39

Phong cách học Tiếng Việt

PHIL402N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

 

 

Văn học

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

40

Đại cương văn học dân gian Việt Nam

PHIL123N

3

3

36

0

9

0

90

 

 

41

Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả văn học trung đại Việt Nam

PHIL126N

4

4

48

0

12

0

120

 

 

42

Hệ thống thể loại và ngôn Ngữ văn học trung đại Việt Nam

PHIL229N

5

3

36

0

9

0

90

PHIL126N

 

43

Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945

PHIL302N

5

4

48

0

12

0

120

 

 

44

Văn học Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945

PHIL306N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL302N

 

45

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học phương Đông

PHIL301N

4

3

36

0

9

0

90

 

 

46

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học phương Tây

PHIL304N

5

3

36

0

9

0

90

 

 

47

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Nga – Slav

PHIL403N

6

2

24

0

6

0

60

 

 

 

Phần tự chọn

 

 

18/42

 

 

Tự chọn cơ bản

 

 

 

 

48

Tiến trình văn học

PHIL 316N

5

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

 

49

Văn học và báo chí

PHIL481N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

 

50

Thực hành, diễn xướng văn học dân gian Việt Nam

PHIL310

5

3

36

0

9

0

90

PHIL 123N

 

51

Hệ thống thể loại văn học Việt Nam hiện đại

 PHIL314

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

 

52

Những vấn đề tiếp nhận văn học nước ngoài

PHIL409N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

 

53

Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL231N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 102

 

 

Tự chọn mở rộng

 

 

 

 

54

Từ Hán Việt: lí thuyết và thực hành

PHIL430N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL 102

 

55

Điển cố và thi văn liệu trong văn học trung đại Việt Nam

PHIL407N

7

3

36

0

9

0

90

 

 

56

Những khu vực văn học Việt Nam hiện đại

PHIL320

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

 

57

Văn học và các loại hình nghệ thuật

PHIL 439N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

 

58

Thời sự văn học
thế giới

PHIL324

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

 

59

Sử thi Việt Nam

PHIL 416N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL123N

 

60

Lí thuyết phê bình văn học

PHIL473N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

 

61

Ngôn ngữ học xã hội và vấn đề giáo dục ngôn ngữ

PHIL387N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

 

 

Khoá luận

PHIL 495

8

6

Tương đương 2 chuyên đề tự chọn

 

 

 

Post by: quangcntt
27-03-2019