KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CỬ NHÂN QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH


02-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  3. Mã ngành: 7810103
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 126 ( chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

Mã 
học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã 
học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

Lí thuyết

Bài tập

TL

I

Khối học vấn chung

 

 

35

Khối học
vấn chung toàn trường

   

25

Bắt buộc

   

23

Tư tưởng

   

11

1

Triết học
Mác – Lênin

POLI 105

1

3

36

0

9

0

90

 

2

Kinh tế
chính trị
Mác – Lênin

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

4

Tư tưởng
Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

5

Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

Ngoại ngữ

 

 

6/24

6

Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1

ENGL 103

ENGL 104

1

3

30

15

0

0

90

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

6

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

6

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

7

Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1

ENGL 105

ENGL 106

2

3

28

17

0

0

90

ENGL 105

7

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 101

7

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 101

7

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

8

Tâm lí giáo học dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

9

Thống kê
xã hội học

MATH 137

1

2

15

0

15

0

60

 

 

Tự chọn

 

 

2/6

10

Tin học
đại cương*

COMP 103

1

2

9,5

0

19,5

0

60

 

11

Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

1

2

10

0

20

0

60

 

12

Nghệ thuật
đại cương*

COMM 107

1

2

15

0

15

0

60

 

13

Giáo dục
thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

 

14

Giáo dục
thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

0

0

56

 

15

Giáo dục
thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

0

0

56

 

16

Giáo dục
thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

0

0

56

 

17

Giáo dục quốc phòng và an ninh

DEFE 105

   

33

9

3

0

90

 

DEFE 106

   

25

0

5

0

60

 

DEFE 205

   

30

0

15

0

90

 

DEFE 206

               

 

Khối học vấn chung nhóm ngành

 

 

10

18

Nhập môn Khoa học xã hội và
nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

 

19

Nhân học
đại cương

COMM 108

2

2

26

0

4

0

60

 

20

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

 

21

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

 

22

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

2

22

0

8

0

60

 

II

Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ

 

 

25

Bắt buộc

 

 

15/5

23

Xây dựng chương trình du lịch

VNSS 224

7

3

3

25

15

5

90

 

24

Thực tập chuyên môn

VNSS 495

8

6

5

10

5

70

180

 

25

Thực tế  văn hoá du lịch

VNSS 130

2

2

4

4

4

18

60

 

26

Thực tế tuyến điểm du lịch

VNSS 247

4

2

4

4

4

18

60

 

27

Thực tế nghiệp vụ du lịch

VNSS 328

6

2

4

4

4

18

60

 

 

Tự chọn

 

 

10/22/3

28

Tổ chức hoạt động hướng dẫn du lịch

VNSS 341

5

4

30

20

10

0

120

 

29

Tổ chức hoạt động điều hành du lịch

VNSS 342

6

3

25

15

5

0

90

 

30

Kĩ năng thuyết trình và tạo lập văn bản

VNSS 411

4

3

25

15

5

0

90

 

31

Thanh toán quốc tế trong du lịch

VNSS 347

4

3

25

15

5

0

90

 

32

PR và truyền thông cho
sự kiện

VNSS 229

5

3

25

15

5

0

90

 

33

Tài trợ và
gây quỹ cho
 sự kiện

VNSS 344

6

3

25

15

5

0

90

 

34

Thực hành lập dự án sự kiện

VNSS 345

7

3

25

15

5

0

90

 

III

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

66/ 18

Phần bắt buộc

 

 

44/14

35

Tổng quan
du lịch

VNSS 244

2

3

25

15

5

0

90

 

36

Quản trị kinh doanh lữ hành

VNSS 226

7

3

25

15

5

0

90

 

37

Phát triển du lịch bền vững

VNSS 428

3

3

25

15

5

0

90

 

38

Kinh tế
và quản trị
du lịch

VNSS 249

4

3

30

20

10

0

120

 

39

Tổ chức lãnh thổ du lịch

VNSS 220

4

3

25

15

5

0

90

 

40

Quản trị và tổ chức sự kiện du lịch

VNSS 227

5

3

25

15

5

0

90

 

41

Xây dựng thương hiệu
du lịch

VNSS 343

7

3

25

15

5

0

90

 

42

Tổ chức kinh doanh dịch vụ bổ sung trong du lịch

VNSS 225

6

3

25

15

5

0

90

 

43

Giao tiếp và lễ tân ngoại giao

VNSS 346

5

3

25

15

5

0

90

 

44

Văn hoá
du lịch

VNSS 425

3

3

25

15

5

0

90

 

45

Tôn giáo, tín ngưỡng và phong tục,
tập quán
Việt Nam

VNSS 327

 

4

4

45,5

10

4,5

0

120

 

46

Các tộc người ở Việt Nam

VNSS 246

3

3

25

15

5

0

90

 

47

Địa lí
Việt Nam

VNSS 127

3

4

30

20

10

0

120

 

48

Lịch sử
Việt Nam

VNSS 126

3

3

25

15

5

0

90

 

 

Phần tự chọn

 

 

22/42/7

49

Tâm lí học
du lịch

VNSS 337

3

3

25

15

5

0

90

 

50

Quản trị điểm đến du lịch

VNSS 228

4

3

25

15

5

0

90

 

51

Pháp luật
du lịch

VNSS 426

6

3

25

15

5

0

90

 

52

Quản trị nhân lực và dịch vụ du lịch

VNSS 348

5

3

25

15

5

0

90

 

53

Tuyến điểm du lịch Việt Nam

VNSS 221

6

3

25

15

5

0

90

 

54

Ý tưởng và kịch bản sự kiện

VNSS 230

7

3

25

15

5

0

90

 

55

Di sản và
quản lí di sản Hán Nôm

VNSS 214

7

3

25

15

5

0

90

 

56

Di sản văn

hóa Việt

Nam

VNSS 333

3

3

25

15

5

0

90

 

57

Văn hoá dân gian Việt Nam

VNSS128

4

3

25

15

5

0

90

 

58

Từ Hán Việt: Lí thuyết và thực hành

VNSS 210

5

3

25

15

5

0

90

 

59

Danh nhân Việt Nam

VNSS 133

6

3

25

15

5

0

90

 

60

Ẩm thực vàtrang phục Việt Nam

VNSS 335

7

3

25

15

5

0

90

 

61

Làng nghề Việt Nam

VNSS 309

5

3

25

15

5

0

90

 

62

Lịch sử, văn hoá, con người Hà Nội

VNSS 319

6

3

25

15

5

0

90

 

63

Tiếng Anh chuyên ngành lữ hành

VNSS 349

7

3

25

15

5

0

90

 

64

Tiếng Anh chuyên ngành quản lí sự kiện

VNSS 350

6

3

25

15

5

0

90

 

65

Tiếng Anh
du lịch

VNSS 351

5

4

30

20

10

0

120

 

 

Khoá luận

 

8

6

Tương đương hai chuyên đề tự chọn

66

Chuyên đề 1: Khởi nghiệp kinh doanh
du lịch

VNSS 441

8

3

25

15

5

0

90

 

67

Chuyên đề 2:Xây dựng và phát triển du lịch địa phương

VNSS 442

8

3

25

15

5

0

90

 

68

Chuyên đề 3: Văn hoá và phát triển
du lịch

VNSS 443

8

3

25

15

5

0

90

 

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
02-03-2019