Thông tin tuyển sinh năm 2022

Các ngành xét tuyển thẳng theo phương thức 2, phương thức 3


16-04-2023
Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 theo phương thức 2 (PT2) và phương thức 3 (PT3). Mỗi ngành đào tạo quy định điều kiện, chỉ tiêu xét tuyển theo PT2, PT3 khác nhau.

I. Các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức 2, KHÔNG xét tuyển theo phương thức 3

a) Các ngành đào tạo sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4)

Chỉ tiêu PT2

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a4)

1

SP Toán học

7140209A

Toán

160

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1, a2, a3

2

SP Toán học

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209B

Toán

20

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1, a2, a3

3

SP Vật lý

7140211A

Vật lí

30

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

4

SP Vật lý

(dạy Lý bằng tiếng Anh)

7140211C

Vật lí

5

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

5

SP Ngữ văn

7140217C

Ngữ văn

180

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

6

SP Tiếng Anh

7140231A

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

40

Tiếng Anh

IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79

7

Giáo dục Mầm non

7140201A

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

10

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

8

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201B

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

9

Giáo dục Tiểu học

7140202A

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

10

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202B

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

Ghi chú: Các ngành: SP Toán, SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Ngữ văn, GD Tiểu học, GD Tiểu học – SP Tiếng Anh KHÔNG xét tuyển thẳng đối với diện a4.

b) Các ngành đào tạo năng khiếu

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (b1, b2)

Chỉ tiêu PT2

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (b1, b2)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển

1

SP Âm nhạc

7140221A

Toán

10

Các giải Ca hát, Nhạc

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu

7140221B

Ngữ văn

2

SP Mĩ thuật

7140222A

Toán

10

Các giải Mĩ thuật

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu

7140222B

Ngữ văn

3

Giáo dục Thể chất

7140206A

Toán

10

Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1, b2 đối với các ngành năng khiếu

c) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4)

Chỉ tiêu PT2

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a4)

1

Toán học

7460101A

Toán

20

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

2

Văn học

7229030C

Ngữ văn

30

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

30

Tiếng Anh

IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79

Ghi chú: Các ngành Toán học, Văn học KHÔNG xét tuyển thẳng đối với diện a4.

Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 2, diện a1 – a4 và diện b1 - b2 xem TẠI ĐÂY.

II. Các ngành đào tạo xét tuyển cả phương thức 2 và phương thức 3

a) Các ngành đào tạo sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4, XTT3)

Chỉ tiêu PT2-PT3

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a4)

1

SP Tin học

7140210A

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

10

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950

2

SP Hoá học

7140212A

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

20

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

3

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212B

Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0

10

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

4

SP Sinh học

7140213B

Sinh học ≥ 7.5

40

Sinh học, Hóa học

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

5

SP Công nghệ

7140246A

Toán, Vật lý

40

Toán, Vật lý, Tin học

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

6

SP Lịch sử

7140218C

Lịch sử

40

Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

7

SP Địa lý

7140219B

Địa lí

30

Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

8

SP Tiếng Pháp

7140233D

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2

10

Ngoại ngữ

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public  hoặc junior); TCF≥300;

9

Giáo dục Đặc biệt

7140203C

Ngữ văn

20

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

10

Giáo dục công dân

7140204B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

25

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

11

Giáo dục chính trị

7140205B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

15

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

12

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

5

Tất cả các đội tuyển

 

b) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển (a2-a4, XTT3)

Chỉ tiêu PT2-PT3

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển (a1, a2, a4)

Chứng chỉ Quốc tế

ưu tiên xét tuyển (a4)

1

Quản lí giáo dục

7140114C

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

20

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4

2

Hóa học

7440112A

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

20

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600

3

Sinh học

7420101B

Sinh học ≥7.0

20

Sinh học, Hóa học

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

4

Công nghệ thông tin

7480201A

Toán, Vật lý, Hóa học

30

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950

5

Việt Nam học

7310630C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A

Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung

10

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;  HSK >= 4 và HSKK trung cấp

8

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

7229001B

(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0

55

Tất cả các đội tuyển

 

9

Chính trị học

7310201B

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

10

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

Tất cả các đội tuyển

 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

11

Tâm lý học giáo dục

7310403C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

Tất cả các đội tuyển

 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

12

Công tác xã hội

7760101C

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

85

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

13

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103C

Ngữ văn

30

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950

Chi tiết về điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 3, xem TẠI ĐÂY.

Tiểu ban Truyền thông tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội

Các kênh truyền thông - tư vấn tuyển sinh năm 2023:

- Văn phòng tuyển sinh: Phòng 513 nhà Hiệu bộ, Trường ĐHSP Hà Nội

- Chuyên trang tuyển sinh: http://tuyensinh.hnue.edu.vn        

- Email tư vấn tuyển sinh: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn      

- Hotline tư vấn tuyển sinh: 0865.911.136

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn      

- Nhóm riêng SV K73 tương lai: https://www.facebook.com/groups/k73hnue

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
16-04-2023