Thông tin tuyển sinh năm 2022

Các ngành xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực


10-03-2022

CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 5 (PT5):
Xét tuyển dựa trên Kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với Kết quả học THPT
(Trích mục 4 trong Thông báo tuyển sinh số 164/ĐHSPHN-ĐT ngày 27/01/2022)

I. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

I.1. Đối với các ngành sư phạm không yêu cầu thi năng khiếu

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn 1

(hệ số 2)

Môn 2

(hệ số 1)

Chỉ tiêu PT5

Ghi chú

1

SP Toán học

7140209A

Toán

Vật lí

80

 

SP Toán học

7140209C

Toán

Hóa học

80

 

2

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209B

Toán

Tiếng Anh

25

 

3

SP Vật lý

7140211A

Vật lí

Toán

50

 

4

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

7140211C

Vật lí

Tiếng Anh

10

 

5

SP Ngữ văn

7140217C

Ngữ văn

Lịch sử

100

 

SP Ngữ văn

7140217D

Ngữ văn

Tiếng Anh

100

 

6

SP Tiếng Anh

7140231A

Tiếng Anh

Ngữ văn

6

 

SP Tiếng Anh

7140231B

Tiếng Anh

Toán

5

 

7

Giáo dục Tiểu học

7140202A

Toán

Ngữ văn

50

 

8

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202B

Ngữ văn

Tiếng Anh

15

 

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202C

Toán

Tiếng Anh

15

 

9

SP Tin học

7140210A

Toán

Vật lí

20

 

SP Tin học

7140210B

Toán

Tiếng Anh

20

 

10

SP Hoá học

7140212A

Hóa học

Toán

70

 

11

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212B

Hóa học

Tiếng Anh

10

 

12

SP Sinh học

7140213B

Sinh học

Hóa học

38

 

SP Sinh học

7140213D

Sinh học

Tiếng Anh

10

 

13

SP Công nghệ

7140246A

Toán

Vật lí

40

 

SP Công nghệ

7140246B

Toán

Tiếng Anh

40

 

14

SP Lịch sử

7140218C

Lịch sử

Ngữ văn

50

 

SP Lịch sử

7140218D

Lịch sử

Tiếng Anh

50

 

15

SP Địa lý

7140219B

Địa lí

Ngữ văn

44

 

SP Địa lý

7140219C

Địa lí

Lịch sử

45

 

16

SP Tiếng Pháp

7140233D

Tiếng Anh

Ngữ văn

3

 

17

Giáo dục Đặc biệt

7140203C

Ngữ văn

Tiếng Anh

20

 

18

Giáo dục công dân

7140204B

Ngữ văn

Lịch sử

10

 

19

Giáo dục chính trị

7140205B

Ngữ văn

Lịch sử

5

 

20

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208C

Ngữ văn

Lịch sử

28

 

I.2. Đối với các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh (xét tuyển PT5 sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với kết quả thi năng khiếu)

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn 1

(hệ số 2)

Môn 2

(hệ số 1)

Chỉ tiêu PT5

Ghi chú

1

Giáo dục Mầm non

7140201A

Ngữ văn

Toán

50

Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển

2

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201B

Tiếng Anh

Toán

10

Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201C

Tiếng Anh

Ngữ văn

10

Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển

Ghi chú:

- Thí sinh đăng kí thi năng khiếu từ ngày 06/05/2022 đến 05/07/2022 và xét tuyển PT5 sau khi có điểm môn thi năng khiếu.

- Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm 02 nội dung:

   + Nội dung 1: Hát (bao gồm Hát và Thẩm âm - Tiết tấu)

   + Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm

Điểm môn thi năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển.

- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi.

Thông tin chi tiết về tổ chức thi các môn năng khiếu xem tại Mục 7.1 trong Thông báo tuyển sinh số 164/ĐHSPHN-ĐT ngày 27/01/2022.

I.3. Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật và Giáo dục thể chất (xét tuyển PT5 sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với kết quả thi năng khiếu)

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn 1

(hệ số 2)

Môn 2

(hệ số 1)

Chỉ tiêu PT5

Ghi chú

1

SP Âm nhạc

7140221A

 

Toán

10

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

SP Âm nhạc

7140221B

 

Ngữ văn

10

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

2

SP Mĩ thuật

7140222A

 

Toán

5

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

SP Mĩ thuật

7140222B

 

Ngữ văn

5

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

3

Giáo dục Thể chất

7140206A

 

Toán

10

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

Giáo dục Thể chất

7140206B

 

Sinh học

10

Cộng với điểm

các môn thi năng khiếu để xét tuyển

Ghi chú:

- Thí sinh đăng kí thi các môn năng khiếu từ ngày 06/05/2022 đến 05/07/2022 và xét tuyển PT5 sau khi có điểm thi các môn năng khiếu.

- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Sư phạm Âm nhạc gồm:

   + Môn năng khiếu 1: Hát, hệ số 2.

   + Môn năng khiếu 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1.

- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Sư phạm Mĩ thuật gồm:

   + Môn năng khiếu 1: Hình họa chì, hệ số 2.

   + Môn năng khiếu 2: Trang trí, hệ số 1.

- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Giáo dục Thể chất gồm:

   + Môn năng khiếu 1: Bật xa, hệ số 2.

   + Môn năng khiếu 2: Chạy 100m, hệ số 1.

Thông tin chi tiết về tổ chức thi các môn năng khiếu xem tại Mục 7.1 trong Thông báo tuyển sinh số 164/ĐHSPHN-ĐT ngày 27/01/2022.

II. Các ngành khác (ngoài sư phạm)

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn 1

(hệ số 2)

Môn 2

(hệ số 1)

Chỉ tiêu PT5

Ghi chú

1

Toán học

7460101A

Toán

Vật lí

5

 

Toán học

7460101D

Toán

Hóa học

5

 

2

Văn học

7229030C

Ngữ văn

Lịch sử

30

 

Văn học

7229030D

Ngữ văn

Tiếng Anh

30

 

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Tiếng Anh

Ngữ văn

6

 

4

Quản lí giáo dục

7140114C

Ngữ văn

Lịch sử

8

 

Quản lí giáo dục

7140114D

Ngữ văn

Tiếng Anh

7

 

5

Sinh học

7420101B

Sinh học

Hóa học

25

 

Sinh học

7420101D

Sinh học

Tiếng Anh

5

 

6

Công nghệ thông tin

7480201A

Toán

Vật lí

25

 

Công nghệ thông tin

7480201B

Toán

Tiếng Anh

25

 

7

Việt Nam học

7310630C

Ngữ văn

Tiếng Anh

30

 

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103C

Tiếng Anh

Ngữ văn

30

 

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A

Tiếng Anh

Toán

5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204B

Tiếng Anh

Ngữ văn

5

 

10

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

7229001B

Ngữ văn

Lịch sử

30

 

11

Chính trị học

7310201B

Ngữ văn

Tiếng Anh

10

 

12

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401C

Ngữ văn

Tiếng Anh

5

 

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401D

Ngữ văn

Lịch sử

5

 

13

Tâm lý học giáo dục

7310403C

Ngữ văn

Tiếng Anh

5

 

Tâm lý học giáo dục

7310403D

Ngữ văn

Lịch sử

5

 

14

Công tác xã hội

7760101C

Tiếng Anh

Toán

15

 

15

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103C

Ngữ văn

Lịch sử

15

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103D

Ngữ văn

Tiếng Anh

15

 

TIỂU BAN TRUYỀN THÔNG TUYỂN SINH NĂM 2022

Post by: Nguyen Van Nghiep
10-03-2022