Tư vấn tuyển sinh 2020

Thông tin tuyển sinh đại học năm 2020

Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Đặc biệt - K69


09-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Giáo dục đặc biệt
  3. Mã ngành: 7140203
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

học phần

Học

Số

tín

chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã học phần
tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối học vấn chung

 

 

25

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại ngữ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiếng Anh 1 – A1

ENGL103

1

3

30

15

0

0

90

 

1.2

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

1.3

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

1.4

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

2

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

9

0

0

90

 

3

Kinh tế chính trịMác – Lênin

POLI 104

1

2

 

 

 

 

 

 

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

1

2

 

 

 

 

 

 

5

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

1

4

45

15

0

0

120

 

6

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

 

 

 

 

 

 

7

Môn tự chọn phần năng lực chung

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

7.1

Tiếng Việt thực hành

COMM106

1

2

10

20

0

0

60

 

7.2

Nghệ thuật đại cương

COMM107

1

2

20

10

0

0

60

 

7.3

Tin học đại cương

COMP103

1

2

10

20

0

0

60

 

8

Ngoại ngữ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tiếng Anh 2 – A2

ENGL106

2

3

30

15

0

0

90

ENGL 103

8.2

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 104

8.3

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

8.4

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

9

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

25

5

0

0

60

PHIS 105

10

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

10

0

0

60

PHIS 105

11

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

10

0

0

60

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

0

15

0

0

30

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

0

15

0

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

0

15

0

0

30

 

15

Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng Cộng sản
Việt Nam

DEFE 105

1

3

 

 

 

 

 

 

16

Giáo dục quốc phòng 2: Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

3

 

 

 

 

 

 

17

Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung

DEFE 205

3

6

 

 

 

 

 

 

18

Giáo dục quốc phòng 4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

6

 

 

 

 

 

 

 

Khối năng lực
sư phạm

 

 

10

 

 

 

 

 

 

19

Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

2

2

20

10

0

0

60

 

20

Nhân học đại cương

COMM108

2

2

22

8

0

0

60

 

21

Xã hội học đại cương

COMM109

2

2

20

10

0

0

60

 

22

Cơ sở văn hoá
Việt Nam

COMM105

2

2

18

12

0

0

60

 

23

Lịch sử văn minh
thế giới

COMM110

2

2

22

8

0

0

60

 

II

Khối học vấn nghiệp vụ nghề

 

 

35

 

 

 

 

 

 

II.1

Khối học vấn chung – Nghiệp vụ nghề

 

 

13

 

 

 

 

 

 

24

Giáo dục học

PSYC 102

2

3

25

20

0

0

90

PSYC 101

25

Đánh giá trong
giáo dục

 COMM003

6

2

15

15

0

0

60

PSYC 102 COMM201

26

Lí luận dạy học

COMM201

3

2

20

10

0

0

60

PSYC 101

27.1

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

5

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

27.2

Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC104–B

5

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

28.1

Phát triển Chương trình nhà trường

COMM 004

7

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

28.2

Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM 004 – B

7

2

15

15

0

0

60

PSYC 102

29

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

5

2

10

20

0

0

60

PSYC 102

II.2

Khối học vấn ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

 

30

Kế hoạch giáo dục cá nhân

SPEC 329

5

4

35

10

0

15

120

PSYC 102

31

Lí luận dạy học cho trẻ có nhu cầu đặc biệt

SPEC 235

4

3

28

12

0

5

90

PSYC 102

32

Kĩ năng dạy học trẻ có nhu cầu đặc biệt

 SPEC 334

6

3

29

6

0

10

90

PSYC 102

II.3

Thực hành sư phạm

 

 

12

 

 

 

 

 

 

33

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

4

3

0

45

0

0

90

 

34

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

SPEC 002

5

3

9

9

0

27

90

PSYC 102

35

Thực tập sư phạm I

COMM 013

8

3

0

0

0

45

90

SPEC 002

36

Thực tập sư phạm II

COMM 014

8

3

0

0

0

45

90

COMM013

III

Khối học vấn chuyên ngành

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấnbắt buộc của chuyên ngành

 

 

42

 

 

 

 

 

 

37

Sinh lí học trẻ em

PRESS 245

3

2

24

1

0

5

60

 

38

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em

SPEC 242

4

2

10

0

0

20

60

PSYC 102

39

Tâm bệnh học trẻ em

SPEC 240

3

2

20

6

0

4

60

 

40

Giáo dục học tiểu học

SPEC 243

3

3

30

5

0

10

90

PSYC 102

41

Giáo dục học mầm non

SPEC 244

3

3

30

5

0

10

90

PSYC 102

42

Tâm lí học phát triển và ứng dụng trong Giáo dục đặc biệt

SPEC 231

3

3

30

5

0

10

90

PSYC 101

43

Đại cương Giáo dục đặc biệt

SPEC 245

3

3

29

7

0

9

90

PSYC 102

44

Đánh giá trẻ khuyết tật

SPEC 336

4

3

24

11

0

10

90

SPEC 231

45

Giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật

SPEC 246

4

2

18

10

0

2

60

 PSYC 102

46

Can thiệp sớm trẻ khuyết tật

SPEC 341

4

3

25

10

0

10

90

SPEC 245

47

Dạy học trẻ khuyết tật trí tuệ

SPEC 342

5

3

24

11

0

10

90

SPEC 245

48

Dạy học trẻ rối loạn phổ tự kỉ

SPEC 344

5

3

27

10

0

8

90

SPEC 245

49

Dạy học trẻ khiếm thị

SPEC 345

5

3

26

9

0

10

90

SPEC 245

50

Dạy học trẻ khiếm thính

SPEC 346

6

3

24

12

0

9

90

SPEC 245

51

Giáo dục trẻ khuyết tật học tập

SPEC 472

4

2

23

3

0

4

60

SPEC245

52

Giáo dục trẻ khuyết tật ngôn ngữ

SPEC 135

4

2

17

5

0

8

60

SPEC 245

 

Khối học vấntự chọn của ngành (Chọn 18 trong 66 tín chỉ)

 

 

18/
66

 

 

 

 

 

 

53

Quản lí hành vi
trẻ khuyết tật

SPEC 347

6

3

30

8

0

7

90

SPEC 245

54

Giáo dục trẻ đa tật

SPEC 430

6

3

30

10

0

5

90

SPEC 245

55

Giáo dục trẻ có rối loạn hành vi – cảm xúc

SPEC 431

7

3

27

12

0

6

90

SPEC 245

56

Tổ chức hoạt động giáo dục trẻ có nhu cầu đặc biệt

SPEC 432

6

3

24

11

0

10

90

SPEC245

57

Thiết bị và công nghệ dạy học trẻ khuyết tật

SPEC 433

6

3

24

7

0

14

90

SPEC 245

58

Trị liệu giáo dục ngôn ngữ và lời nói

SPEC 436

7

3

20

17

0

8

90

SPEC 245

59

Trị liệu chơi

SPEC 437

7

3

26

9

0

10

90

SPEC245

60

Giao tiếp bổ trợ và thay thế

SPEC 438

7

3

30

10

0

5

90

SPEC 245

61

Ngôn ngữ kí hiệu thực hành

SPEC 439

6

3

16

19

0

10

90

SPEC 245

62

Phát triển kĩ năng đọc, viết và tính toán trẻ khuyết tật học tập

SPEC 445

7

3

31

5

0

9

90

SPEC 245

63

Thính học trong
giáo dục

SPEC 446

7

3

27

8

0

10

90

SPEC 245

64

Can thiệp sớm trẻ khiếm thính

SPEC 352

7

3

27

8

0

10

90

SPEC 341

65

Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp trẻ khiếm thính

SPEC 122

7

3

27

9

0

9

90

SPEC 245

66

Phát triển thị giác chức năng

SPEC 451

6

3

21

19

0

5

90

SPEC 245

67

Can thiệp sớm trẻ khiếm thị

SPEC 452

6

3

30

5

0

10

90

SPEC 341

68

Giáo dục kĩ năng đặc thù cho trẻ khiếm thị

SPEC 453

6

3

26

9

0

10

90

SPEC 245

69

Can thiệp sớm trẻ khuyết tật trí tuệ

SPEC 454

7

3

30

7

0

8

90

SPEC 341

70

Giáo dục kĩ năng sống trẻ khuyết tật trí tuệ

SPEC 457

7

3

24

11

0

10

90

SPEC 245

71

Phát triển ngôn ngữ giao tiếp trẻ khuyết tật trí tuệ

SPEC 367

7

3

26

12

0

7

90

SPEC 245

72

Can thiệp sớm trẻ rối loạn phổ tự kỉ

SPEC 459

6

3

28

7

0

10

90

SPEC 341

73

Giáo dục kĩ năng sống trẻ rối loạn phổ tự kỉ

SPEC 376

6

3

24

11

0

10

90

SPEC 245

74

Phát triển ngôn ngữ giao tiếp trẻ rối loạn phổ tự kỉ

SPEC 374

6

3

20

16

0

9

90

SPEC 245

 

Khoá luận hoặc tương đương

 

 

6

 

 

 

 

 

 

75

Khoá luận tốt nghiệp

SPEC 486

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Các chuyên đề tốt nghiệp

 

 

6

 

 

 

 

 

 

76

Tổ chức trường lớp trong giáo dục đặc biệt

SPEC 325

7

3

26

9

0

10

90

SPEC 245

77

Phát triển Chương trình giáo dục  trẻ có nhu cầu đặc biệt

SPEC 460

7

3

26

11

0

8

90

SPEC 245

 

 

Post by: quangcntt
09-03-2019