1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hnue.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành*
|
Quy mô hiện tại
|
NCS
|
Học viên CH
|
ĐH
|
CĐSP
|
TCSP
|
GD
chính
quy
|
GD
TX
|
GD chính quy
|
GD
TX
|
GD chính quy
|
GD
TX
|
Khối ngành I
|
270
|
1359
|
5348
|
16.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV
|
59
|
226
|
55
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V
|
26
|
247
|
414
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII
|
133
|
939
|
1435
|
470
|
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)
|
488
|
2771
|
7252
|
16.610
|
|
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm trong toàn quốc
- Năm 2018: Ngoài xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, Trường còn xét tuyển thẳng dựa vào học bạ và tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh 2017
|
Năm tuyển sinh 2018
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Nhóm ngành I
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
|
120
|
150
|
26.0
|
120
|
140
|
21.5
|
- SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
15
6
4
|
18
9
5
|
26.0
27.75
27.0
|
10
9
6
|
13
11
6
|
23.3
23.35
24.8
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
25
10
|
18
7
|
19.0
17.75
|
30
5
|
10
6
|
17.15
17.0
|
- SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
13
12
|
0
0
|
23.5
20.0
|
13
12
|
0
0
|
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
55
15
10
|
74
21
12
|
23.0
22.75
22.75
|
55
15
10
|
65
17
14
|
18.55
18.0
21.4
|
- SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
5
15
5
|
8
16
5
|
22.5
22.75
19.0
|
5
15
5
|
6
16
10
|
18.05
18.35
20.75
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
|
80
|
106
|
23.75
|
80
|
99
|
18.6
|
- SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
25
|
30
|
21.0
|
25
|
22
|
18.75
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
10
50
|
12
79
|
19.5
22.0
|
10
45
5
|
8
54
11
|
17.9
19.35
20.45
|
- SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4
17
4
|
2
8
3
|
20.25
19.5
18.0
|
18
4
3
|
5
4
3
|
17.8
18.4
17.55
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
30
10
10
|
0
0
0
|
19.75
24.5
22.0
|
|
|
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
90
55
|
103
69
|
27.0
23.5
|
90
55
|
98
57
|
24.0
21.1
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
|
65
5
|
88
6
|
25.5
22.0
|
65
5
|
83
4
|
22.0
18.05
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
15
15
50
|
5
24
69
|
18.0
22.5
25.5
|
15
15
50
|
2
20
77
|
17.75
21.55
22.25
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Tổ hợp: Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân
|
15
20
10
10
|
21
7
18
15
|
24.0
17.0
23.5
21.25
|
35
20
25
|
14
57
26
|
17.1
21.05
17.25
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Tổ hợp: Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân
|
20
30
15
15
|
54
4
25
4
|
20.5
17.5
21.0
18.75
|
20
15
20
|
3
41
8
|
17.85
17.0
17.5
|
- Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
20
15
25
|
19
4
43
|
17.0
18.25
23.0
|
|
|
|
Tổ hợp: Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU
Tổ hợp: Ngữ văn- Toán- Năng khiếu
Tổ hợp: BẬT XA, Chạy 100m (Trường tổ chức thi TS)
|
25
20
|
9
15
|
20.5
21.25
|
45
|
45
|
22.0
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT
Tổ hợp: Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (Trường tổ chức thi TS)
|
25
|
47
|
17.5
|
25
|
30
|
23.0
|
Tổ hợp: Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí
Tổ hợp: HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (Trường tổ chức thi TS)
|
25
|
7
|
19.0
|
25
|
6
|
20.0
|
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
60
|
25.75
|
60
|
86
|
22.6
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
|
4
26
|
7
25
|
21.5
19.5
|
4
26
|
8
32
|
18.65
18.6
|
- Quản lý giáo dục
Tổ hợp1:Toán-Vật Lý-Hóa học
Tổ hợp2: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Tổ hợp3: Ngữ văn- Toán- Ngoại ngữ
|
10
15
10
|
11
21
11
|
20.25
23.75
20.5
|
10
15
10
|
2
14
20
|
17.1
20.75
17.4
|
- Giáo dục Mầm non
Tổ hợp: Ngữ văn- Toán- Năng khiếu
|
40
|
50
|
22.25
|
40
|
48
|
21.15
|
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán-Tiếng Anh- Năng khiếu
Tổ hợp 2: Ngữ văn-Tiếng Anh- Năng khiếu
|
15
15
|
16
17
|
20.5
22.0
|
15
15
|
7
29
|
19.45
19.03
|
- Giáo dục Tiểu học
Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Ngoại ngữ
Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn- Ngoại ngữ
|
35
5
|
41
7
|
25.25
20.5
|
35
5
|
42
8
|
22.15
21.15
|
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn-Tiếng Anh
|
25
5
|
32
5
|
24.75
20.5
|
25
5
|
32
9
|
21.95
20.05
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Sinh học
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
17
8
10
|
19
11
12
|
19.25
26.75
23.0
|
10
17
8
|
11
20
9
|
19.5
21.75
19.1
|
Nhóm ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
|
|
100
|
2
|
16.85
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
25
55
|
1
24
|
19.0
19.0
|
15
70
15
|
0
11
0
|
19.2
17.05
16.0
|
Nhóm ngành V
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
20
20
|
41
8
30
|
19.5
19.5
17.75
|
50
20
30
|
12
4
29
|
16.1
16.3
16.1
|
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
80
40
|
92
22
|
17.25
18.0
|
90
30
|
65
29
|
16.05
16.05
|
Nhóm ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
- Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
8
12
12
8
|
2
3
43
2
|
21.5
20.5
19.0
18.5
|
35
45
20
|
2
12
0
|
16.75
16.5
16.0
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Tổ hợp: Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân
|
20
10
10
|
2
29
2
|
18.25
17.25
21.75
|
40
30
30
|
2
15
2
|
17.35
16.6
16.65
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
5
5
15
5
|
7
5
20
7
|
17.5
21.0
24.5
22.75
|
10
20
10
|
16
39
17
|
16.4
16.0
16.05
|
- Tâm lí học (Tâm lý học trường học)
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
10
10
35
25
|
12
15
44
31
|
19.25
19.75
21.75
20.25
|
20
70
30
|
8
66
34
|
16.1
16.0
16.05
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
20
40
40
|
17
85
17
|
18.5
21.25
17.25
|
15
45
60
|
46
80
12
|
16.4
16.0
16.45
|
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
60
|
71
|
23.25
|
100
|
144
|
21.0
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
50
40
|
44
27
|
17.75
17.5
|
60
40
|
117
38
|
16.0
16.0
|
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
|
20
30
70
|
5
116
23
|
17.25
19.0
17.0
|
20
30
70
|
1
56
17
|
16.75
16.0
16.0
|
Tổng
|
2255
|
2431
|
|
2540
|
2263
|
|
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Có 4 phương thức tuyển sinh:
2.3.1 Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển cho tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội trừ các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất, Trường tổ chức thi tuyển sinh cho ba ngành này theo phương thức 3.
(Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở bảng tại mục 2.6).
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.3.2.Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Có 3 đối tượng xét tuyển thẳng như sau:
- Thí sinh thuộc đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, gọi tắt là XTT1. (Thực hiện theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời đạt xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ (ngành SP Tiếng Pháp xét tuyển thêm các học sinh học tại các lớp hệ song ngữ tiếng Pháp của các trường THPT), gọi tắt là XTT2. (Thông tin chi tiết xem ở mục 2.7.2.a).
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 tại các trường THPT của cả nước, gọi tắt là XTT3. (thông tin chi tiết xem ở mục 2.7.2.b).
2.3.3.Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất.
Đối tượng dự thi: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên và có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 6.5 điểm trở lên. (Thông tin cụ thể xem ở mục 2.7.3).
2.3.4.Phương thức 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. (Thông tin cụ thể xem ở mục 2.7.3).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành (xem cụ thể trong bảng ở mục 2.6). Tổng chỉ tiêu: 3.675
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên): Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành IV,V,VII (Ngoài sư phạm): Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực, nếu có)
- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Trường xét tuyển theo từng ngành.
- Danh sách các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp các môn xét tuyển qui định trong bảng như sau:
STT
|
Tên trường/Nhóm ngành
Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển
|
Mã ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
|
|
3675
|
|
Nhóm ngành I
|
|
2455
|
1
|
- SP Toán học
|
7140209
|
195
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140209A
|
195
|
2
|
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
7140209
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140209B
|
10
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140209C
|
10
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7140209D
|
10
|
3
|
- SP Tin học
|
7140210
|
65
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140210A
|
35
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140210B
|
15
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7140210E
|
15
|
4
|
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
|
7140210
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140210C
|
15
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140210D
|
8
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7140210G
|
7
|
5
|
- SP Vật lý
|
7140211
|
155
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140211A
|
105
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140211B
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
|
7140211C
|
20
|
6
|
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
7140211
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140211D
|
8
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140211E
|
15
|
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
|
7140211G
|
7
|
7
|
- SP Hoá học
|
7140212
|
155
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140212A
|
155
|
8
|
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
7140212
|
30
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
|
7140212B
|
30
|
9
|
- SP Sinh học
|
7140213
|
135
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140213A
|
20
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
7140213B
|
105
|
|
Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13)
|
7140213C
|
10
|
10
|
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
|
7140213
|
30
|
|
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13)
|
7140213D
|
8
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
7140213F
|
15
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
|
7140213E
|
7
|
11
|
- SP Công nghệ
|
7140246
|
90
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140246A
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7140246B
|
30
|
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
|
7140246C
|
30
|
12
|
- SP Ngữ văn
|
7140217
|
225
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140217C
|
140
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7140217D
|
85
|
13
|
- SP Lịch sử
|
7140218
|
150
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140218C
|
110
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)
|
7140218D
|
40
|
14
|
- SP Địa lý
|
7140219
|
160
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140219A
|
30
|
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04)
|
7140219B
|
30
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140219C
|
100
|
15
|
- Giáo dục công dân
|
7140204
|
80
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
|
7140204A
|
10
|
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
7140204B
|
60
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7140204D
|
10
|
16
|
- Giáo dục chính trị
|
7140205
|
50
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
|
7140205A
|
10
|
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
7140205B
|
40
|
17
|
- SP Tiếng Anh
|
7140231
|
170
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
7140231
|
170
|
18
|
- SP Tiếng Pháp
|
7140233
|
30
|
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)
|
7140233D
|
25
|
|
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)
|
7140233C
|
5
|
19
|
- SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh)
|
7140221
|
35
|
|
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT
|
7140221
|
35
|
20
|
- SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh)
|
7140222
|
35
|
|
HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí
|
7140222
|
35
|
21
|
- Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh)
|
7140206
|
45
|
|
BẬT XA, Chạy 100m
|
7140206
|
45
|
22
|
- Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
100
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
7140201A
|
100
|
23
|
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
7140201
|
60
|
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)
|
7140201B
|
30
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)
|
7140201C
|
30
|
24
|
- Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
140
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7140202A
|
140
|
25
|
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
7140202
|
80
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7140202D
|
80
|
26
|
- Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
35
|
|
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)
|
7140203B
|
10
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140203C
|
15
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
7140203D
|
10
|
27
|
- Quản lí giáo dục
|
7140114
|
35
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140114A
|
8
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140114C
|
20
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7140114D
|
7
|
28
|
- Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
7140208
|
80
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7140208A
|
30
|
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
|
7140208B
|
20
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7140208C
|
30
|
|
Nhóm ngành IV:
|
|
200
|
29
|
- Hóa học
|
7440112
|
100
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7440112A
|
50
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
7440112B
|
50
|
30
|
- Sinh học
|
7420101
|
100
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7420101A
|
15
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
7420101B
|
70
|
|
Sinh học, Ngữ văn, Địa (C13)
|
7420101C
|
15
|
|
Nhóm ngành V:
|
|
250
|
31
|
- Toán học
|
7460101
|
100
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7460101B
|
60
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7460101C
|
20
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7460101D
|
20
|
32
|
- Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
7480201A
|
120
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
7480201B
|
20
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
7480201D
|
10
|
|
Nhóm ngành VII:
|
|
770
|
33
|
- Việt Nam học
|
7310630
|
150
|
|
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (D15,D42,D44)
|
7310630B
|
30
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7310630C
|
60
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7310630D
|
60
|
34
|
- Văn học
|
7229030
|
100
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7229030C
|
60
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7229030D
|
40
|
35
|
- Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
60
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
7220201
|
60
|
36
|
- Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
|
7229001
|
100
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
7229001B
|
40
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7229001C
|
40
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7229001D
|
20
|
37
|
- Chính trị học
|
7310201
|
110
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
|
7310201A
|
40
|
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
7310201B
|
70
|
38
|
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
7310401
|
80
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
7310401A
|
5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7310401C
|
50
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7310401D
|
25
|
39
|
- Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
50
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
7310403A
|
5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7310403C
|
25
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7310403D
|
20
|
40
|
- Công tác xã hội
|
7760101
|
120
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)
|
7760101B
|
20
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
7760101C
|
30
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
7760101D
|
70
|
Chú ý:
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Khi đăng ký xét tuyển thí sinh cần ghi rõ trong hồ sơ Tên ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và mã ngành tương ứng với tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Cần ghi rõ: Tên ngành: SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) ; Mã ngành: 7140209B
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học ; Mã tổ hợp: A00
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở trường Mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh: đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở trường Tiểu học.
- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt: đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Sinh viên học các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành IV, V, VII và ngành Quản lý giáo dục thuộc nhóm ngành I phải đóng học phí.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1 Đối với phương thức xét tuyển 1:
- Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
- Tổ hợp xét tuyển: Qui định trong bảng ở mục 2.6
2.7.2 Đối với phương thức xét tuyển 2:
- Thí sinh thuộc đối tượng XTT1: Nộp hồ sơ tại các Sở Giáo dục và Đào tạo theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh thuộc đối tượng XTT2 và XTT3: Nộp hồ sơ tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển: đối với thí sinh thuộc đối tượng XTT2 và XTT3
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định của trường – mẫu số 1 (xét theo ĐXT1) mẫu số 2 (xét theo ĐXT2) hoặc mẫu số 3 (đối tượng XTT3))
+ Bản sao công chứng học bạ THPT
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố (nếu có)
+ Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ: đối với xét tuyển vào ngành SP Hóa học (dạy hóa học bằng Tiếng Anh), SP Tiếng Pháp.
Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào duy nhất 1 ngành.
*. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức sau đây:
- Nộp tại Trường ĐHSP Hà Nội:
+ Địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
+ Hồ sơ gửi về địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: LP_XTT_TS2019 - <Họ và tên thí sinh> - <Số CMND của thí sinh>
|
Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
*. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả xét tuyển thẳng:
+ Nộp hồ sơ từ ngày 03/6/2019 đến hết ngày 26/6/2019 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
+ Công bố kết quả: ngày 04/07/2019. (Công bố trên website hnue.edu.vn)
- . Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 11/7/2019 đến hết ngày 15/7/2019. Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
*. Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000đ/01 hồ sơ.
a. Đối với đối tượng XTT2:
a.1 Thí sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào các ngành:
- SP Toán học (chỉ tiêu 30)
- SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 10)
- Toán học (chỉ tiêu 20)
- SP Vật lý (chỉ tiêu 10)
- SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 5),
- SP Hóa học (chỉ tiêu 20),
- SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh)( chỉ tiêu 6),
- Hóa học (chỉ tiêu 15),
- SP Sinh học (chỉ tiêu 5),
- SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) (chỉ tiêu 5),
- Sinh học (chỉ tiêu 5)
- Các môn thi học sinh giỏi quốc gia được qui định như sau:
+ Môn Toán xét cho tất cả các ngành từ (1) đến (11)
+ Môn Vật lý xét cho các ngành từ (1) đến (5)
+ Môn Hóa học xét cho các ngành (1), (2), (3), (6), (7), (8), (9), (10), (11)
+ Môn Sinh học xét cho các ngành (9), (10), (11)
+ Môn Tin học xét cho các ngành (1), (2), (3)
+ Trước hết, xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc gia từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). (viết tắt là ĐƯT).
- Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu, thì tiếp tục xét đối tượng XTT2 theo tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn Toán đối với các ngành (1), (2), (3); môn Vật lý đối với các ngành (4), (5); môn Hóa học đối với các ngành (6), (7), (8); môn Sinh học đối với các ngành (9), (10), (11) (gọi tắt là ĐXT1). Nếu nhiều hồ sơ có ĐXT1 bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến các tiêu chí phụ là đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12, rồi đến ĐƯT.
- . Đối tượng XTT2 được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành:
(12) (chỉ tiêu 3)
(13) Văn học (chỉ tiêu 10)
(14) chỉ tiêu 20)
(15) Giáo dục Quốc phòng và An ninh (chỉ tiêu 4)
(16) Tâm lý học (Tâm lý học trường học) (chỉ tiêu 5)
(17) Tâm lý học giáo dục (chỉ tiêu 5)
(18) Giáo dục công dân (chỉ tiêu 40)
(19) Giáo dục chính trị (chỉ tiêu 25)
(20) SP Tiếng Anh (chỉ tiêu 20);
(21) Ngôn ngữ Anh (chỉ tiêu 20)
(22) Giáo dục Mầm non (chỉ tiêu 10)
(23) Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (chỉ tiêu 5)
- chỉ tiêu 5)
(25) chỉ tiêu 15)
(26) SP Tiếng Pháp (chỉ tiêu 4)
- chỉ tiêu 5)
- chỉ tiêu 5)
- Xét tuyển theo Tổ hợp các môn qui định như sau:
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí đối với các ngành từ (12) đến (17)
+ Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân đối với các ngành (18),(19)
+ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh đối với các ngành từ (20) đến (25)
+ Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ đối với các ngành (26),(27)
+ Ngữ văn, Toán, Lịch sử đối với ngành (28)
+ Xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11 và 12 của tổ hợp xét tuyển theo qui định ở mục 3.1 và ĐƯT (nếu có) (gọi tắt là ĐXT2). Lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
+ Nếu nhiều hồ sơ có ĐXT2 bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ nhất rồi đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển qui định ở trên.
b. Đối với đối tượng XTT3: được xét tuyển vào các ngành sau:
b.1 Ngành SP Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) (chỉ tiêu 6).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 và đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.
+ Có điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là ĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 các môn Toán, Hoá học, Tiếng Anh đều đạt từ 8,0 điểm trở lên.
+ Có điểm chứng chỉ Tiếng Anh đạt từ 5.0 điểm trở lên đối với IELTS (hoặc 61 đối với TOEFL iBT hoặc 600 đối vớiTOEIC) và chứng chỉ được cấp trước ngày 24/6/2019.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 môn Toán và môn Hóa học và ĐƯT, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có tổng điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu thì xét ưu tiên tổng ĐTBCCN môn Hóa học.
b.2. Ngành Cử nhân Hóa học (chỉ tiêu 35).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Có học lực khá trở lên và hạnh kiểm tốt cả 3 năm THPT;
+ Có tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của từng môn trong các tổ hợp xét tuyển qui định ở dưới đạt từ 22,5 trở lên; riêng môn Hóa học phải đạt từ 24,0 trở lên.
- Tổ hợp các môn xét tuyển: thí sinh chọn một trong hai tổ hợp sau để đăng ký xét tuyển.
+ Toán, Vật lí, Hoá học
+ Toán, Hoá học, Sinh học
- Nguyên tắc xét tuyển: Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và ĐƯT. Nếu nhiều hồ sơ có tổng điểm bằng nhau và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét ưu tiên tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Hóa học, rồi đến môn Toán.
b.3. Ngành SP Tiếng Pháp (chỉ tiêu 4):
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí
+ Tốt nghiệp THPT năm 2019 và đạt học lực giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.
+ Có bằng tiếng Pháp DELF từ B1 trở lên lên do trung tâm CIEP - Pháp cấp và chứng chỉ được cấp trước ngày 24/6/2019.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo bậc chứng chỉ từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường hợp nhiều hồ sơ cùng bậc chứng chỉ và vượt quá chỉ tiêu, thì xét theo tổng điểm chứng chỉ và ĐƯT từ cao đến thấp.
b.4. Ngành SP Công nghệ (chỉ tiêu 30):
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thỏa mãn đồng thời các tiêu chí sau
+ Tốt nghiệp THPT năm 2019.
+ Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ ở bậc THPT
+ Trước hết xét tuyển các thí sinh đạt từ giải Ba trở lên trong cuộc thi nghiên cứu khoa học kĩ thuật dành cho học sinh THPT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, lấy từ giải nhất đến giải ba tới khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng giải và vượt quá chỉ tiêu, thì xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của các môn Toán, Vật lý và Hóa học và ĐƯT.
+ Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu, thì tiếp tục xét thí sinh thuộc đối tượng XTT3. Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN các môn Toán, Vật lý, Hóa học lớp 12 và ĐƯT (nếu có) cho đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ cùng tổng điểm và vượt quá chỉ tiêu thì dùng lần lượt các tiêu chí phụ là ĐTBCCN lớp 12 môn Vật Lý rồi đến môn Toán để xét.
b.5. Ngành Chính trị học(chỉ tiêu 55):
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên; có ĐTBCCN các môn Ngữ văn, Giáo dục công dân và ngoại ngữ của 3 năm học THPT đạt từ 6,0 trở lên và có tổng ĐTBCCN lớp 10, 11 và 12 môn Giáo dục công dân đạt từ 21,0 điểm trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển:
Lấy từ cao xuống thấp theo tổng ĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Giáo dục công dân, Ngoại ngữ và ĐƯT (nếu có). Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng tổng điểm và vượt quá chỉ tiêu, thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ là tổng ĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Giáo dục công dân rồi đến môn Lịch sử.
2.7.3 Đối với phương thức xét tuyển 3 và 4:
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh:.
a. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo MẪU NK1 hoặc MẪU NK2 đính kèm theo).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
b. Lệ phí dự thi: 300.000đ/01 hồ sơ
c. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 22/04/2019 đến hết ngày 24/06/2019
Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức sau đây:
- Nộp tại Trường ĐHSP Hà Nội: (Nộp trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
+ Địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
+ Hồ sơ gửi về địa chỉ: P 203-Phòng Đào Tạo, Nhà Hành chính Hiệu Bộ, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội - 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Số tài khoản: 21510000437126 Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: LP_THI_NK2019 - <Họ và tên thí sinh> - <Số CMND của thí sinh>
|
* Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
d. Thời gian và địa điểm thi:
- 9h00 sáng ngày 01/07/2019: Tập trung thí sinh, phổ biến qui chế thi tại Hội trường 11-10, trường Đại học Sư Phạm Hà Nội -136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Từ ngày 02/07/2019 đến 04/07/2019: Thi các môn năng khiếu (thời gian và địa điểm cụ thể sẽ thông báo trên trang thông tin của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn
e. Môn thi và hình thức thi:
*. Ngành Sư phạm Âm nhạc (SPAN), mã ngành 7140221
+ Môn thi 1: Năng khiếu nhạc (hệ số 1): Thẩm âm, Tiết tấu
+ Môn thi 2: Hát (hệ số 2): thí sinh hát 2 bài hát một bài dân ca và một ca khúc (ưu tiên cho thí sinh biết sử dụng nhạc cụ)
*. Ngành Sư phạm Mỹ thuật (SPMT), mã ngành 7140222
+ Môn thi 1: Hình họa chì (hệ số 2): vẽ tượng bán thân người, bài thi vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1 (tương đương với cỡ 59x84)cm.
+ Môn thi 2: Vẽ màu (hệ số 1): vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3 (tương đương với cỡ 30cm x 40cm).
+ Hình thức thi: Vẽ tại chỗ, thời gian thi 360 phút /1 bài thi.
*. Ngành Giáo dục thể chất (GDTC), mã ngành 7140206
+ Môn thi 1: Chạy 100m ( hệ số 1)
+ Môn thi 2: Tại chỗ bật xa ( hệ số 2).
*. Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019, ngoài việc dự thi các môn văn hóa trong kì thi THPT Quốc gia năm 2019 sẽ phải đăng ký thi và dự thi thêm các môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển.
Môn thi năng khiếu vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh (hệ số 1) gồm 02 nội dung:
+ Nội dung 1: Hát
+ Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm
(Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển).
Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi THPT Quốc gia năm 2019 để Nhà trường xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
g. Một số lưu ý:
- Nhà Trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, vì vậy thí sinh phải xem lịch thi cụ thể trên Website của trường : http://tuyensinh.hnue.edu.vn vào ngày 29/06/2019 hoặc liên hệ số điện thoại: 0867.876.053; 0867.74.55.23 để được hướng dẫn. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo qui định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo qui định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
- Lấy kết quả thi của các trường khác để xét tuyển:
Sau khi xét tuyển các thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển đối với những thí sinh dự thi tại các trường khác (có danh sách liệt kê dưới đây) nếu đáp ứng về yêu cầu ở mục 2.3.3 và Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+) Ngành SP Âm nhạc: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Âm nhạc và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam; Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.
+) Ngành SP Mỹ thuật: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Mỹ thuật và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam; Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.
+) Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2019 ngành Giáo dục thể chất và đạt tổng điểm phần thi năng khiếu từ 16,5 điểm trở lên (đã nhân hệ số theo qui định của tổ hợp xét tuyển) tại 05 trường sau được tham gia xét tuyển: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội; Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Xét tuyển thẳng (xem chi tiết mục 2.7.2);
- Ưu tiên xét tuyển;...
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...( xem cụ thể mục 2.7.2 và 2.7.3)
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019
Địa chỉ website của trường: hnue.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Điện thoại
|
Email
|
1
|
Bùi Thị Hoàng Giang
|
CVC phòng Đào tạo
|
0867.876.053
|
tuvantuyensinh@hnue.edu.vn
|
2
|
Đinh Minh Hằng
|
TP Công tác HSSV
|
0867.74.55.23
|
tuvantuyensinh@hnue.edu.vn
|
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):Không có
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 263.346m2;
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 115.834 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 3.700 chỗ ở.
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
|
Tên
|
Danh mục trang thiết bị chính
|
1.
|
Phòng thực hành Điện tử, tin học
|
Máy phát hàm 3 cái
Máy hiện sóng 3 cái
Máy chiếu đa phương tiện
Chip vi xử lý
Board mạch chủ
Ram máy tính
Màn hình LCD
Bộ thí nghiệm khảo sát các tính chất diode
Bộ thí nghiệm mạch quảng cáo và trang trí (2 module)
Máy hút bụi Electrolux
Ti vi Panasonic
Bộ kit phát triển đo nhiệt độ biến đổi A/D, D/A
Bộ kít phát triển động cơ bước
Bộ kit phát triển lập trình LED maxtrix
Kít phát triển vi điều khiển 2 cái
Máy phát điện
Máy chiếu vật thể
FastHUB Sisco
Máy hút ẩm
Máy phát hàm
Máy hiện sóng
Bộ nguồn một chiều
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 1 : Mạng 4 cực và các bộ lọc
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm điện tử 5 : Mạch khuếch đại
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật sô 4 : Các mạch biến đổi
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 7 : Phương pháp truyền modem ASK, FSK, PSK
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 8 : Phương pháp điều chế/ giải điều chế AM/FM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông 9 : Kỹ thuật thu/ phát tín hiệu AM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 1 : Các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật máy tính
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 2 : Các ứng dụng và chương trình
|
2.
|
Phòng thực hành Động cơ đốt trong
|
Máy phát điện Honda
Mô hình động cơ phun xăng Fiat
Mô hình hệ thống đánh lửa Đức
Mô hình truyền lực tàu thuỷ
Mô hình động cơ Diezen PE 4 xilanh cắt bổ
Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm cắt bổ 4 xilanh thẳng hàng
Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 xilanh thẳng hàng tháo lắp
Máy nén khí dẫn động đai
Súng vặn ốc
Bộ khẩu 8 khẩu 1/2 Kington
Cuộn dây hơi thu dây tự động
Máy nạp ắc quy và đề khởi động
Bộ phận của hệ thống làm mát
Thước cặp hiển thị số
Động cơ 4 xilanh VE cắt bổ
Động cơ Cacbuarator tháo lắp
Giá tranh dạy học
Bàn thực hành chuyên dụng
Xe máy Honda
Xe máy KABĂTƯU
Quạt điện cơ
Xe máy Dragon china
Quạt điện cơ
Xe ôtô LADA
Mô hình hộp số cắt bổ
Mô hình cơ cấu lái
Xe ôtô Hải Âu (Động cơ + gầm)
Bàn thực hành chuyên dụng
|
3.
|
Phòng thực hành Kỹ thuật cơ khí
|
Máy tiện CNC CTX 310
Panmer đo ngoài hiển thị số 2 cái
Đồng hồ đo lỗ 4 cái
Máy đo độ nhám bề mặt
Máy đo độ dài (hiển vi)
Panmer đầu nhọn
Thước cặp mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ so điện tử
Đồng hồ đo lỗ + chân
Thước cặp hiển thị số
Thước cặp hiển thị số
Máy khoan ZX250
Máy phay vạn năng P80
Máy phay MANFORD
Máy cắt dây GOLDSUN
Máy BOXFORD CNC
Máy nén khí TUCO
Máy tiện MEHAF T14L
Máy tiện MEHAF T18
Máy tiện CNC CKE6136Z
Máy tiện T12L
Máy mài 2 đá Ø400
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan bàn
Mô hình máy tiện
Máy khoan bàn Đài Loan
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan phay RF120
Máy cắt tôn
Máy gấp mép tôn
|
4.
|
Phòng thực hành Kỹ thuật điện
|
Máy hiện sóng 2 kênh
Tủ lạnh Daewoo
Lò vi sóng
Bàn là Philip
Bàn là Toshiba
Nồi cơm điện Sharp
Nồi cơm điện National
Bộ dụng cụ
Bộ thí nghiệm đo điện cảm, điện dung bằng các đầu đo trở kháng và máy đo RLC
Tải R - L – C
Bộ thí nghiệm máy phát điện 3 pha
Động cơ 1 pha
Công tơ điện 1 pha
Ampe kế kìm
Biến áp tự ngẫu
Oát kế 3 pha
Oát kế 1 pha
Đồng hồ cosφ
Khởi động từ LG
Bàn thí nghiệm máy biến áp 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 3 pha
Bàn thí nghiệm khảo sát dụng cụ đo
Bàn thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện một chiều
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 pha
Bàn thí nghiệm mạch điện 3 pha
Bàn thí nghiệm Truyền động điện
PLC S7-200 CPU 224 DC/DC/DC
MODUL VÀO SỐ
16 x DI 24VDC
MODUL VÀO TƯƠNG TỰ 4 AI 12 bit
MODUL RA SỐ
8 DO Relay
Cable USB/PPI S7-200
Biến tần 2,2 kW, 1 pha
Biến tần 3 pha
380VAC 3kW
SIMATIC S7-300 Central Processing Unit, CPU 314 DC/DC
Modul vào số 16DI, 24VDC
Modul vào tương tự 4AI, 12 bit
Modul ra số 8DO, relay
Cáp USB/PPI S7-200
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :
PID controller
2 and 3 posstione
Temperatn, spead and light regulated
Three fase inverter
Load for inverter
Line commutater
RLC Load
Frequeney converter DC-line
Active power factor correction
CPU with profibus DP master
Profibus DP Slaver
PLC Application model
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện một chiều
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện không đồng bộ
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện đồng bộ và máy điện có vòng trượt
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy biến áp ba pha
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ bước
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ tuyến tính
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Các động cơ servo/ BLDC (động cơ một chiều không chổi than)
Cảm biến góc quay 5VDC
Encoder 200 xung
Máy hiện sóng USB
Đồng hồ vạn năng
Động cơ 1 pha
Động cơ 3 Pha
Động cơ BLDC
Động cơ 1 chiều chổi than
Động cơ bước 1,8 độ
Động cơ RC servo
|
5.
|
Phòng thực hành thuộc TTNVSP
|
HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng )
HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )
Tủ mạng
Tai nghe dùng cho phòng học tiếng
HP LaserJet Pro 400
Bục giảng điện tử AHA ELF 72
Máy chiếu
Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu
Máy chiếu casino ( rời )
Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG
Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100
Bộ trả lời trắc nghiệm
Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219
Máy Photocoppy
Videocam zoom 10x kèm remote KT – HD10U
Camera vật thể Lumens DC 145
Camera Sony SNC – EP521
Camera Sony SNC – VB600B
Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B
Tivi 50 inch 50LB561T
Loa cột 24W LA1-UW24-L
Loa cột ( nhỏ )
Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU
Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD
Mic không dây Shure
Bộ chống phản hồi âm
Mic hội nghị cổ ngỗng
Ổn áp lioa 20KVA
Điện thoại cố định Viettel
Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và Chuyên SP )
|
6.
|
Các phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực Sinh học
|
Kính hiển vi soi ngược, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOVERXT 25
Kính hiển vi Olympus, Mã số: CX31, 8F08165
Kính hiển vi Olympus, máy ảnh,
Model: CX41RF, 4L05470
CX41RF
Kính hiển vi Zeiss, máy ảnh, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOSKOP 40, 3308001256
Kính hiển vi, Olympus, Mã số: CX21FS1, 8D08493, 8B10860
Kính lúp, Model: UIM 40ST1, 0413376
Bể điều nhiệt có lắc, Hãng: Memmert
Seria: 1501.0390, 1502.0945
Bộ khuấy lọc protein, Amicon 8400
Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A; Màng cô đặc protein UFELA 00100105
Bộ thu phân đoạn (Fraction collector), Model: 920
Hãng SX: GE Health Care - Mỹ
Bơm chân không, Model: KNF, 2544813; N811KN818
Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model: flexstand
Hãng SX: GE Health Care
Máy cất nước 1 lần, Model: MERIT W4000
Hãng: Bibby – Anh
Máy cất nước 2 lần tự động, Hãng: Bibby – Anh
Model: Aquatron, R000101644, A4000D
Máy cất nước 2 lần, Hãng: Hamilton
Mã số: WSC 4D, 8258
Máy khuấy động cơ, Hãng: IKA
Mã số: RW16 Basic
Máy nghiền đồng thể, Hãng: IKA
Mã số: ULTRA – TURAXT25
Máy rửa dụng cụ siêu âm, Hãng: Elma
Model: LC130 H, Nr 001202102
và D78224001203102
Tủ ấm vi sinh Heraeus, Hãng: Heraeus
Model: B12, 40225864.
Tủ ấm, Selecth, 2000207
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Hera Safe, Heraeus
Model: HS12, 51018104
Tủ ấm ổn nhiệt (TBĐV), Hãng: Heraeus Thermo
Model: Heracell 240
Buồng cấy vô trùng, Clean Box SW-CJ1F
Buồng cấy vi sinh vật
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Thermo
Model: HS12
Seria: 15018098; 40552344
Máy khuấy từ gia nhiệt, Hãng: IKA
Mã số: RTC Basic IKA WERKE
Máy khuếch đại gen PCR, Hãng: PE-Biosystem
Mã số: Gene Amp PCR system 9700
Máy làm đá vảy, Hãng: Brema
Mã số: GB 902, 20210179214
Máy phá tế bào bằng siêu âm, HD 2070,26723
Hãng SX: Bandelin Đức
Máy quang phổ UV, Hãng: SHIMADZU
Mã số: Uvmini-1240 CE, 206-55658-38
Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system
484 BR2
Máy Votex, Model: Velp Scientifica - 01
Nồi hấp Tomy, Hãng: TOMY
Model: Autoclave SX 500
Nồi hấp Tomy, Model: SS-325, NH12982, 50T-T
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-85, 001085788
TB phân tích chất trong nước, PC Multidirect
TB phân tích chất trong nước
PC Multidirect
Tủ điều hoà nhiệt độ có lắc, Model: Innova 4230
Hãng: New Brunswick Scientific - Mỹ
Tủ sấy Binder, Hãng: Binder, 220V, 1200W, 78532
Tủ sấy, Hãng: Heraeus
Model: T12, 50042303
40217521
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tập đoàn Thermo electron - Mỹ
Model: Surveyor
Thiết bị sấy khô sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK – 118
Hãng: Trueten
Máy nghiền đá (nghiền hàm), PE250x400
Máy trộn cơ chất và giống, 1,5kW, 200l
Tủ nuôi cấy vi sinh vật
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-35, 890391806
Máy vortex mixer (BV1000)
Máy đo pH Hanna (Hi 2210)
Máy đo pH MettlerToledo (Five Easy)
Máy li tâm lạnh (Eppendorf, 5424R)
Tủ sấy Memmert
Máy khuấy từ gia nhiệt (Velp)
Bơm hút chân không
Máy ủ nhiệt khô
Máy đo độ đường, WYT-4, 05000106
Máy đo độ mặn, Atago S/Mill-E
Salinity 0-100‰ 328025
Máy đo đường huyết, Acu Chek Advantage
Máy đo nồng độ oxi trong nước, DO-01(mg/l)
Bình đựng nitơ, GT21.1 - Pháp
Bộ pipetman, Hãng: Gilson- Pháp, 4 bộ, mỗi bộ 5 loại; Pipet Labopette 0.1-2.5µl; 5067285
- Pipet Sibata 1000µl; A89002642
- Pipet Jencons Sealpette 5-50µl (8 kênh); 5039942
- Pipet Jencons Sealpette 50-300µl (8 kênh); CU64004
01 Bộ: 10, 20, 100, 200, 1000µl
Bộ micropipet (Eppendorf) (6 chiếc/bộ)
Cân phân tích 4 số Kern
Cân phân tích, Hãng: Precisa XT 220A, 2430-5
Cân xác định độ ẩm, Hãng: Precisa HA60, 221593
Cột sắc kí cho máy HPLC, Biorad Mỹ; Code: 910-5250
Bộ nguồn điện di, Hãng: Biorad
Power pac 300
Hệ thống điện di đứng, AE-6450, 421624
Hệ thống điện di đứng, Hãng: Biorad
SequiGen GT System
Ẩm kế
Kính hiển vi điện tử MICRO
Kính hiển vi kêt nối máy tính
Kính hiển vi Olypus
Kính hiển vi quang học
Kính lúp để bàn
Luximet
Máy đúc khối Parafin
Ống nhòm MINOLTA
Tủ ấm
Tủ sấy
Máy cắt tiêu bản quay tay
Ống nhòm Nikon 168 FT AT10000YDS 20x50
GPS Garmin 72
GPS Garmin 72 IM2016449
Cấn điện tử BH 4376
Máy đo tốc độ gió
Máy đo ôxy S1N98115292
Khúc xạ kế đo độ mặn Atago S28E, No:379906
Nhiệt ẩm kế điện tử Nataka NJ– 2099TH
Máy PH cầm tay Hanna HI 8314
Kính hiển vi một mắt Olympus 5A0199
Kính hiển vi điện 2 mắt Olympus BHT239602
Kính hiển vi hai mắt điện SEIWA
Kính hiển vi có màn hình
Kính hiển vi kết nối với máy tính. Model 107, hãng sản xuất: Axiom. Bộ gồm kính hiển vi, camera, máy tính
Kính hiển vi hai mắt điện, model Micro 1 plus
Kính hiển vi Olympus CX22RFS1
Kính lúp hai mắt Euromex PZ - 160
Lúp hai mắt Eromex 169173
Lúp 2 mắt E.Arnhem 169174
Lúp 2 mắt E.Arnhem 169203
Kính lúp soi nổi hai mắt Model: USZ4, hãng sản xuất: US Micro Mỹ
Lúp hai mắt Olympus Sz61
Đèn lúp Liang jing 928 A
Máy khuấy từ
Cân điện tử
Tủ sấy
Bơm GM-0.5011
Cân điện tử
Cân đo mỡ cơ thể
Cân phân tích
Kính hiển vi điện tử 2 mắt
Kính hiển vi điện tử kết nối máy ảnh
Máy đo đường huyết cầm tay
Máy đo dung tích sống
Máy đo huyết áp cơ
Máy đo Oxy cầm tay
Máy đo PH
Máy đo PH cầm tay
Máy ghi đồ thị hoạt động tim cơ
Máy khuấy từ
Pipet
Cân điện tử, Ohaus, 200g
Cân phân tích, Shimazu, AY220
Cân phân tích, Ohaus Pioneer PAA12
Cân phân tích, Kern, ABS 80-4, WB1320006
Kính hiển vi 1 mắt
Kính hiển vi 2 mắt
Kính hiển vi, 220V, lamp 6V, 20W, Halogen
Máy đo pH, Hanna, model HI 2211 - 02
Bộ pipet Eppendorf, Model Research plus 2,5µl - 1000µl
Máy phân tích xơ, Gerhardt, model FBS 6
Tủ hút khí độc Esco, Model: ADC – 4B1, Indonesia
Máy đo quang phổ UV - Vis, Analytik gena, Specord 200.
Máy đo nguyên tố kim loại AAS, NovAA350
Máy li tâm, FLC - 036
Máy đo độ cứng của quả, Extech, FHT200
Máy cất nước 1 lần, GFL 2001/2-2001/4
Máy đo diệp lục cầm tay, Konica Minolta Spad -502plus
Máy cất nước 2 lần, LWD-3005D/LWD-3010D
Máy so màu Zenway
Máy cất đạm, Gerhardt Vapodet
Máy đóng gói chân không, GRNT, DZ47-63
Tủ sấy, Memmert
Tủ hút VN
Máy đo độ ẩm hạt, PM410
Bàn soi UV
Bể điều nhiệt Memmert
Bộ nguồn điện di EV 243
Bộ nguồn điện di
Box cấy vô trùng
Cân phân tích PA214
Cân điện tử Kern& Sohn GmbH ABS 80-4
Luxmet
Máy cất nước 1 lần Merit W 400
Máy cất nước 2 lần WSC/4D
Máy điện di đứng TV100
Máy điện di nằm ngang HU10
Máy điện di gel mini
Máy đo pH Orion
Máy hút chân không Hinotek
Máy khuấy từ có gia nhiệt RH basic 2
Máy khấy từ gia nhiệt VELP F20520162
Máy lắc Lab dancer
Máy ly tâm Henttich
Máy ly tâm lạnh 5415R
Máy nhân gen ống nhỏ
Nồi hấp khử trùng
Nồi hấp Nhật
Pipet biohit 10-100µl
Pipet Eppendorf 1000µl
Pipet Eppendorf 200µl
Pipet Eppendorf 100-1000µl
Pipet Eppendorf 5000µl
Pipet Isolab 2-20µl
Pipet Isolab 0,5-10µl
Pipet Isolab 20-200µl
Pipet Isolab 100-1000µl
Pipet HLL 20-200µl
Tủ ấm Slecta
Tủ sấy Slecta
Tủ ấm Memmert
Máy đo pH Hanna (Hi 2210)
Kính lúp Đèn lúp Liang jing jing (928A, Trung Quốc)
Kính hiển vi (Kính hiển vi Seiwa)
Kính hiển vi (Kính hiển vi kết nối máy tính)
Tủ sấy, Memmert
Cân điện tử
Tủ ấm hiện số ITD 45H 50l
Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet DHC-100
Tủ chống ẩm chuyên dụng Dry cabinet Model: DHC-250. Điện áp 110V-220V, Công suất: 10W
Kính hiển vi quang học 02 mắt Optika, model B-292
Kính hiển vi
Bình chứa nitơ 4L
Bình chứa nitơ 8L
Block gia nhiệt
Bộ điện di ngang Biorad
Cân phân tích Sartorius
Cân ScoutPro
Cân PA413
Hệ thống cất đạm Kjeldahl
Kính hiển vi Seiwa
Kính hiển vi Micro I
Kính hiển vi Nikon
Kính hiển vi Carl Zeiss Primostar
Kính hiển vi soi nổi
Kính lúp điện
Máy soxhlet và bếp
Máy cất nước 2 lần
Máy cất nước 1 lần
Máy lọc nước siêu sạch
Máy bơm hút chân không
Máy lắc
Máy ly tâm Sigma
Máy ly tâm lạnh
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy rung siêu âm
Máy so màu Erma
Máy quang phổ
Máy đo pH Hanna
Máy đo pH
Pipette 100-1000
Pipette 20-200
Pipette 10-100
Pipette 2-12
Pipette 0,5-10
Pipette 0,1-2,5
Tủ sấy DX400
Tủ sấy Binder
Tủ ấm Binder
Tủ ấm Memmert
Tủ ấm lắc
Bàn sấy mẫu
Bể điều nhiệt
Bộ đo thông số thời tiết di dộng
Bộ thiết bị thu mẫu côn trùng
Bộ thu và phân tích âm sinh học
Bộ máy ảnh Nikon D300S + ống kính Teles
Cân kỹ thuật
Gậy bắt rắn
Hệ thống phân tích B.O.D
Kính hiển vi chụp ảnh Lab A1 Zeiss
Kính hiển vi cầm tay
Máy lắc SK
Máy ly tâm EBA21
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy sắc kí ion ICS2100
Máy đo pH Orion 3 Star
Máy đo pH Hanna
Máy ảnh nối KHV Canon G12
Máy xử lý mô
Máy đúc khuôn vùi mô
Máy cắt mẫu đúc khối parafin
Máy nhuộm Lamen tự động
Máy định vị Garmin
Máy quay phim Sony
Máy lẫy bụi trọng lượng
Máy phân tích chất lượng nước hiện trường
Máy đo pH đất
Máy đo khí độc cầm tay
Máy đo DO cầm tay
Máy đo độ đục
Ống nhòm
Ống nhòm nhìn xa
Pipette 100-1000
Pipette 20-200
Pipette 10-100
Pipette 2-20
Pipette 0,5-10
Pipette 0,1-2,5
Thiết bị lấy mẫu nước
Thiết bị lấy mẫu bùn
Thiết bị lấy mẫu đất
Tủ hút khí độc
Tủ sấy Memmert
Tủ nuôi côn trùng Darwin
Tủ cấy vô trùng Esco
Đèn lúp Liang jing jing
Kính lúp soi nổi hai mắt Model USZ4, US Micro, Mỹ
Kính hiển vi hai mắt điện (Micro 1 plus, Mỹ)
Ống nhòm Nikon 20x50
Ống nhòm Nikon 60X60
Ống kính quan sát xa Scope 20-60x80
GPS
Bộ tiêu bản hiển vi thực vật
Mô hình thực vật
Mô hình động vật
Tủ sấy
HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng )
HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )
Tủ mạng
Tai nghe dùng cho phòng học tiếng
HP LaserJet Pro 400
Bục giảng điện tử AHA ELF 72
Máy chiếu
Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu
Máy chiếu casino ( rời )
Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG
Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100
Bộ trả lời trắc nghiệm
Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219
Máy Photocoppy
Videocam zoom 10x kèm remote KT – HD10U
Camera vật thể Lumens DC 145
Camera Sony SNC – EP521
Camera Sony SNC – VB600B
Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B
Tivi 50 inch 50LB561T
Loa cột 24W LA1-UW24-L
Loa cột ( nhỏ )
Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU
Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD
Mic không dây Shure
Bộ chống phản hồi âm
Mic hội nghị cổ ngỗng
Ổn áp lioa 20KVA
Điện thoại cố định Viettel
Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và Chuyên SP )
|
7
|
Phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực vật lý
|
Boad thử
Cáp kết nối COM
Cáp kết nối LPT
Card giao tiếp
Card giao tiếp LPT và RS232
Dàn Sony
Dao động kí hai chùn tia
Dao động kí số : 2 cái
Đồng hồ vạn năng hiện số
Đồng hồ vạn năng kim
Ghép nối máy tính
Kit thí nghiệm vi xửa lí
Khối cảnh báo tử trường: 2 cái
Khối cân điện tử: 2 cái
Khối đo cảm biến hồng ngoại: 2 cái
Khối đo cảm biến quang và cảnh báo: 2 cái
Khối đo cảm biến siêu âm: 2 cái
Khối đo dịch chuyển tọa độ bằng biến thế vi sai: 2 cái
Khối đo n/độ bằng cảm biến: 2 cái
Khối đo tọa độ bằng thước đo tuyến tính:2
Khối đo và cảnh báo áp suất: 2 cái
Khối ghép nối cảm biến: 2 cái
Khối tuyển điều khiển nhiều kênh đi xa: 2
Khối truyền tín hiệu cáp quang:2 cái
Khối thí nghiệm kĩ thuật số
Khối thí nghiệm kĩ thuật tương tự
Máy phát âm tần: 2 cái
Máy phát cao tần
Ổn áp Lioa
PLC S7-200
Phụ kiện thí nghiệm
Tivi Sony
Thiết bị chính Đo Lường: 2 cái
Thiết bị thực hành điện tử số
Thiết bị thực hành điện tử tương tự
Volmet điện tử: 2 cái
Bo mạch 89C51
Thiết bị dạy học động cơ bước
Thiết bị dạy học tương tự số
Thiết bị dạy học vào ra số
Thiết bị dạy học số tương tự
Thiết bị dạy học đo lường cảm biến
Thiết bị dạy học vi điều khiển họ MCS51
Cảm biến tọa độ
Cảm biến quan điện
Cảm biến siêu âm
Cảm biến độ ẩm
Cảm biến hồng ngoại
Cảm biến vòng quay
Cảm biến áp xuất
Cáp quang
Cảm biến điện từ
Cảm biến nhiệt độ
Thanh dịch chuyển tọa độ
Tủ sấy
Bơm chân không
Mutimeter Kyoritsu 1011
Máy khuấy từ
Cân chính xác
Máy cất nước
Lò nung Nabertherm: 2 cái
Lò nung Lindber
Tủ sấy
Máy rung siêu âm
Cân điện tử
Buồng sạch
Tủ hút độc
Hệ Spin-Coating
Máy li tâm
Máy rung siêu âm
Cân phân tích AS-R220E
Khảo sát sự trễ từ của vật liệu sắt từ
Máy đo pH
Dao động ký Homeg
Cộng hưởng Spin điện tử
Máy khuấy từ: 3 cái
Tủ hút độc
Khảo sát đặc trưng I-V của pin mặt trời
Nhiễu xạ kế tia X
Đồng hồ đo Keithley 2000
Bia Sn
Thuyền Pt
Bia Ag
Bia In2O3
Cốc Pt
Thuyền Pt
Bia Al
Đo phổ huỳnh quang của vật liệu
Đo phổ hấp thụ của dung dịch
Máy đo hấp thụ truyền qua UV-vis
Laser He-Cd
Laser xung YAG:Nd+
Máy đơn sắc Science Tech 9490
Lock-in
Bàn quang học
Dao động ký số: 2 cái
Nam châm điện và nguồn
Bộ điều khiển nhiệt độ (Hàn Quốc)
Nguồn ổn dòng và áp (Omron-Nhật; sản xuất tại Trung Quốc)
Thấu kính thạch anh
Bóng đèn phổ Xenon L2479 (Hamamatsu-Nhật)
Bóng đèn phổ Deuterium L2D2 (Hamamatsu-Nhật)
Cryostart Oxfort
Màn chiếu
Máy móc đo lường, thí nghiệm
Thiết bị điện cơ
Thiết bị động lực
Tủ mạng
Máy tính HP
Máy tính HP nguyên bộ Model 1859m
Máy tính IBM nguyên bộ
Màn hình máy tính LG
Màn hình compac
Máy chiếu Data show Model PT-LB51EA
Máy chiếu InFocus IN116
Máy in HP Laser P2055d
Màn chiếu treo
Máy chủ (case)
Máy tính để bàn (bộ)
Màn hình
Bộ bàn phím + Chuột
USB cảnh báo nhiệt độ
Ổ cứng ngoài
Bộ chuyển (switch): 2 cái
Bộ lưu điện UPS
Điều hòa nhiệt độ
Dao động ký điện tử
Máy phát chức năng
máy phát âm tần
Đồng hồ đo điện vạn năng hiển thị số
Cân điện tử
Đồng hồ vạn năng hiển thị số
Máy tính
Máy in Lazer
Máy quét
Bài 1: Lực hướng tâm
Bài 2: Hiệu ứng Jun - Thomson
Bài 3: Đo hệ số đoạn nhiệt
Bài 4: Nghiệm lại các ĐL va chạm trên đệm khí
Bài 5: Nghiệm lại các ĐL NewTon
Bài 6: Hiệu ứng Doppler
Bài 7: Phân bố Maxwell
Bài 8: Cân chính xác
Bài 9: Con lắc thuận nghịch
Bài 10: Máy Atwood
Bài 11: Nhiệt dung riêng chất rắn
Bài 12: Nhiệt dung riêng của chất lỏng
Bài 13; Xác định hệ số nhớt của chất lỏng
Bài 14: XĐ lực căng mặt ngoài bằng ống mao dẫn
Bài 15: Đo độ dài bằng các dụng cụ chính xác
Bài 16: Nhiệt nóng chảy của nước đá
Bài 17: Nhiệt hóa hơi của nước
Bài 1: Khảo sát đường đặc trưng của Pin mặt trời
Bài 2: Xác định hằng số Faraday và điện tích nguyên tố
Bài 3: Đo R, L, C bằng mạch Cầu
Bài 4: Độ tự cảm của ống dây
Bài 5: Hiệu ứng Hall trong bán dẫn
Bài 6: Dao động kí điện từ và ứng dụng
thiết bị đo các thông số vật lý môi trường (dùng cho phòng TN)
Bộ đo thông số môi trường ở hiện trường ngoài trời
Lò nung vuông; Model: LH 15/14; Nabertherm/ Đức
Tủ sấy thường; Model: UNB 500; Memmert/ Đức
Tủ hút khí độc;Model: LFS 1260; Việt Nam
Máy ly tâm; Model: EBA20; Hettich/ Đức
Máy rung siêu âm; Model: E70H; Elma/ Đức
Máy khuấy từ gia nhiệt; Model: Are; Velp/ Italia
Máy đo pH để bàn; Model: Lab850; Schott Instruments/ Đức
Cân phân tích 04 số lẻ chuẩn nội; Satorius/ Đức;
Tủ đựng hóa chất; Model: LFS; Việt Nam
Micropipette các loại
Hệ hấp phụ vật lý 3Flex
Hệ hấp phụ hóa ChemiSorb 2720
Lưu điện Santak C6K €
Hút ẩm Harision HD-45B
Điều hòa GENERAL
Máy ly tâm UNIVERSAL 320R
Tủ sấy chân không SHEL LAB
Bộ thiết bị đo nhiệt độ, lưu lượng, áp suất khí thải A 400
Bộ thiết bị Asin hoá
Máy đùn mẫu tổ ong
Bộ nhỏ giọt DCB2500/5000
SERVER
Cân chính xác
Biến áp vuông
Cân Rôbecvan
Bài TN điện phân
Máy sấy
Dao động ký Hameg
Máy phát âm tần vỏ đỏ
Máy phát âm tần
Lioa
Bình nước cất
Bài thí nghiệm đo hệ số nhớt
Máy đo đường kế
Bài TN: Định luật II Niu-ton với ray không khí
Bài TN: Momen quán tính và gia tốc góc
Bài TN: Momen xung lượng
Bài TN: Con lắc thay đổi g
Bài TN: Đo sức căng mặt ngoài
Bài TN: Lực hãm từ trên mặt phẳng nghiêng
Bài TN: Xác định hình dạng bằng phản xạ
Bài TN: Nhiễu xạ sóng Viba
Bài TN: Xác định hằng số Stephan-Bolzman
Bài TN: Đo độ dẫn điện của chất lỏng
Bài TN: Xác định hệt số nhiệt của chiết suất
Bài TN: Xác định độ rộng vùng cấm
Bài TN: Giao thoa kế Michelson
Bài TN: Hiệu ứng Faraday
Bài TN: Vận tốc âm trong chất lỏng
Bài TN: Nhiễu xạ Debye-Schrrer
Bài TN: Cộng hưởng Spin-Điện tử
Bài TN: Thí nghiệm Franck-Hertz
Bài TN: Điện tích cơ bản
Bài TN: Từ giảo với giao thoa kế Michensol
Bài TN: Hiệu ứng Doppler siêu âm
Bài TN: Hiệu ứng Zeeman
Bài TN: Sóng siêu âm dừng
Bài TN: Nhiễu xạ electron
Bài TN: APhO 2009
Bài TN: IPhO 2005
Bài TN: Xác định bước sóng của diot Laser
Bài TN: APhO 2010
Bài TN: APhO 2011
Bài TN: APhO 2012
Bài TN: IPhO 2012
Bài TN: APhO 2013
Bài TN: IPhO 2013
Bài TN: APhO 2014
Bài TN: IPhO 2014
Bài TN: APhO 2015
Bài TN: IPhO 2015
Bài TN: APhO 2016
Bài TN: IPhO 2016
TN: Giao thoa kế Michelson
TN: Xác định cường độ nhiễu xạ qua khe đơn và khe đôi
TN: Sự phân cực qua bản phần tư bước sóng
TN: Xác định hằng số Plank từ hiện tượng quang điện
Bài: Hệ quang học đồng trục
Đo vận tốc ánh sáng
Xác định nồng độ dung dịch đường bằng đường kế
Xác định chiết xuất của chất rắn bằng giác kế
Giao thoa hai chùm tia hẹp
Nhiễu xạ qua một khe
Thấu kính
Màn hứng ảnh
máy đo đa năng (may so)
Đèn laser
Đồng hồ vạn năng
Máy chủ IBM
Máy tính xách tay Lenovo Thinkpad
Máy in thường
Máy in màu
Máy ảnh KTS
Kính AT
Ống nhòm quân sự
Kính thiên văn vô tuyến
Kính dẫn mặt trời
Kính quang học: 2 cái
Kính thiên văn Takahashi
TBTN định luật chất khí (Đức)
TBTN mô hình sóng (Mỹ)
TBTN đo lực từ tác dụng lên dây (Mỹ)
Dao động kí 2 chùm tia (Liader ls1020)
Dao động kí 2 chùm tia (Protex6025A)
Dao động kí 2 chùm tia (Custom CTO)
Dao động kí 2 chùm tia (Ez OS 5030)
Dao động kí 2 chùm tia (Goldstar)
Máy phát âm tần (J2462)
Máy phát âm tần (Leder)
Máy chiếu Polylux
Tivi 29 inch Flat LG (LG29Q90IP)
TBTN đệm khí (TQ)
Bộ TBTN vật lí 10 (VN)
Bộ TBTN vật lí 11 (VN)
Bộ TBTN vật lí 12 (VN)
TBTN cơ nhiệt điện quang (Indonexia)
TBTN quang học thực hành (Đức)
TBTN va chạm đàn hồi trên đệm khí (Đức)
TBTN may A tut (VN)
TBTN chuyển động của vật rắn (VN)
TBTN lực li tâm (Đức)
TBTN đệm khí (Đức)
Bàn đệm khí (Đức)
Mô hình chức năng mắt (Đức)
Mô hình thuyết DHPT (Đức)
Ống phóng điện tử (Đức)
TBTN song đien tử (Đức)
TBTN Milikan (Đức)
TBTN Fran-Hertz (Đức)
TBTN quang phổ hidro (Đức)
TBTN chuyển động thẳng
|
8.
|
Phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực Hóa học
|
Máy đo COD bằng quang.
Tủ phản ứng BOD, VELP, 3,0 50oC
Máy cầm tay pH Schott
Máy pH TOA DKK
HM-25R
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến S60 Biochrom
Thiết bị xác định cyanua
KTC-MR
Cân Kĩ thuật, KERN 440 – 47
S/N: 57120880090, Max 1200g, d = 0,1g, 9V, AC
Cân phân tích KERN Soln GmbH, Type: ABS 220-4, No WB 0310191, 220g, 0,1mg
Cân phân tích KERN Soln GmbH 220g; 0,1 mg
Cân phân tích Pressia 220g; 0,1 mg
Tủ sấy Memmert, Type: UM 400, DIN 12880–KI : 3.1, 230V, 6,1A
50/60Hz, 1400W
Tủ sấy Memmert, (IchO cấp)
Bộ nguồn một chiều, Model: PAD 16 – 100L. Japan,
0 16V, 0 100A
Bộ nguồn một chiều, Model: GPR-181 OHD. Seri: 8670842
0 18V, 0 10A
Máy cất nước hai lần
Model: A4D
Serial: 92/7/3/84, 220V/240V,
50Hz, 6KW
Máy cất nước một lần, thuỷ tinh 220/240V, 50/60 Hz
Thiết bị cất xianua KTC-MR
Thiết bị chưng cất Asen
Bơm hút chân không
Bơm hút chân không (IChO)
Bếp từ gia nhiệt IKA
Bếp từ gia nhiệt IChO
Li tâm để bàn (IBIO)
Bể diều nhiệt (IBIO)
Máy đo quang Spectro
Lò nung Carbotle
Bộ đo nước 24 chỉ tiêu
Máy li tâm Thermo
Hệ thống sắc kí Trace GC Ultra
Bộ autochem
Thiết bị đo và điều chỉnh lưu lượng dòng
Máy nén khí không dầu
Máy sắc kí khí
Máy phân tích nhiệt DTG
Máy phân tích nhiệt DSC
Cân điện tử Satorius BP221S
Máy rửa siêu âm
Máy đo diện tích bề mặt riêng BET
Máy đo hồng ngoại FTIR
Tủ sấy
Máy đo pH
Máy đo phổ UV-Vis
Máy đo điện hóa đa năng
Máy đo COD
Máy nghiền bi
Máy li tâm tốc độ cao
Máy khuấy từ đa tâm
Máy hút chân không cao
Tủ hút
Máy khuấy từ
Máy điều nhiệt
Tủ sấy chân không TQ
Máy cất nước 2 lần FistreemCyclon
Máy sinh khí hidro
Phân tích tỉ trọng thực
Bể điều nhiệt nóng lạnhvà bơm tuần hoàn RE-112
Máy lắc điều nhiệt
Modun điện hóa Booster 10A
Đèn UV 3 bước sóng
Cân điện tử 3 số
Bếp từ gia nhiệt
Máy cô quay CK Heidolph
Bể rửa siêu âm 100 L
Bơm hút chân không
Máy khuấy từ gia nhiệt IKA-CMAG
Máy khuấy cơ IKA RW16
Cân Presica 3 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy cất quay chân không IKA
Bơm chân không cho máy cất quay
Tủ sấy
Cân phân tích 4 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Cân 3 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy cô quay chân không Heidolph
Bếp từ gia nhiệt IK
Bơm chân không Vacubrand
Tủ hốt
Cân điện tử
Tủ sấy chân không Galenkamp
Cân phân tích 4 số
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy tổng trở Zahner-Zenium kèm máy tính điều khiển
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy sắc kí lỏng điều chế Jasco
Máy cất quay chân không Heidolph
Bơm chân không cho máy cất quay, Vacuum brand
Máy soi bản mỏng 3 bước sóng
Bể chiết siêu âm Ultrasonic bath
Cân phân tích Sartorius
Máy khuấy từ
Thiết bị cao áp parr 4544 bentop + bộ điều khiển parr 4848
Cô quay chân không heidolph + bơm chân không N2C NT
Máy khấy từ gia nhiệt IK C-MAG HS 10
Máy khấy từ gia nhiệt IK RH Basic KT/C
Máy khấy đũa VELP
Máy hút ẩm Daiwa
Cân trung quốc
Máy khuấy từ
Bơm hút chân không
Máy đo điểm chảy cũ
Cân 3 số
Máy đo điểm chảy
Tủ hút to
Máy khuấy từ
Tủ sấy Memmert thường
Tủ sấy Memmert chân không + bơm hút
Lò nung Naberthern: 3 cái
Tủ sấy memmert: 2 cái
Tủ sấy Binder
Cân phân tích Sartorius
Máy đo độ dẫn điện Sension 7
Máy đo pH Sension 7
Máy li tâm
Cân kĩ thuật: 2 cái
Cân phân OHAUS
Cân phân KERN
Kính hiển vi MC-1180
Máy UV-VIS
Model: UVD-2950
Bơm chân không Model: MC.NT.15
Kính soi nổi
Máy lắc ngang
Máy khuấy từ 6 tâm
Kính hiển vi soi nổi
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy khuấy từ 6 tâm
Model: SMHS/6
Bếp cách cát
Máy cất quay
Máy pH Schott
Máy cất nước 1 lần WSB/4
Phân cực kế AP300
Kính hiển vi CX23
Bể ổn nhiệt
pH cầm tay
Automic Water Still
Máy khuấy từ đơn
Máy UV-Vis Jasco-V530
Máy cực phổ VA757
Máy cực phổ VA797
Máy phổ UV-Vis 160A
Máy trắc quang Genesys 20
Máy trắc quang Genesys 10
Máy trắc quang Spectro-SC laro
Máy đo pH HM 5S TOA (hiện số)
Máy đo pH HM 5S TOA (kim)
Máy đo pH scott 850
Máy đo pH HM 16S
Máy đo pH HANA
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Máy huỳnh quang biotech
Máy cất nước hai lần
Máy đề ion hóa
Cân kỹ thuật JY203
Máy hút ẩm DAIWA
Máy cất nước 1 lần
Máy cất nước 2 lần
Cân phân tích Sartarius
Cân phân tích Axis
Máy điện phân
Máy li tâm EBA 8S
Máy khuấy từ Jenway
Máy khuấy từ Stire N0 3087
Tủ sấy chân không Gallenkamp
Tủ hút
Máy điều nhiệt bằng nước HAKKE
Máy lắc điều nhiệt Shell lab
Tủ sấy MEMMERT UM 400
Tủ sấy thường
|
9.
|
Phòng thực hành (20 phòng)
|
Máy tính: 1.500 chiếc; Máy chiếu: ~ 200 chiếc
|
4.1.3. Thống kê phòng học
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
1.
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
07
|
2.
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
|
05
|
3.
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
88
|
4.
|
Số phòng học dưới 50 chỗ
|
166
|
5.
|
Số phòng học đa phương tiện
|
100% số phòng
|
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT
|
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành
|
Số lượng
|
1.
|
Khối ngành/Nhóm ngành I
|
105.250
103812 biểu ghi CSDL thư mục tra cứu trực tuyến
|
2.
|
Khối ngành II
|
|
3.
|
Khối ngành III
|
|
4.
|
Khối ngành IV
|
5.510
Tạp chí hóa học Hoàng gia Anh: http: http://www.rsc.org/
|
5.
|
Khối ngành V
|
10.610
|
6.
|
Khối ngành VI
|
|
7.
|
Khối ngành VII
|
53.020
http://www.oxfordscholarship.com (65 tên sách).
|
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành
|
GS.TS/
GS.TSKH
|
PGS.TS/
PGS.TSKH
|
TS/
TSKH
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
|
Ngành SP Toán học
|
|
|
|
|
|
|
Bùi Văn Nghị
|
X
|
|
|
|
|
|
Đỗ Đức Thái
|
X
|
|
|
|
|
|
Cung Thế Anh
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Văn Hiện
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Đình Kế
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Công Minh
|
|
X
|
|
|
|
|
Sĩ Đức Quang
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Văn Tấn
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Quang Trung
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
|
X
|
|
|
|
|
Dương Quốc Việt
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Tuấn Anh
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Phương Chi
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Hùng Chính
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Cường
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Đạt Đăng
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Triều Dương
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Giang
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Hoàng Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Bùi Duy Hưng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Liên
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Loan
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Quang Lộc
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Hoàng Long
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Đình Phượng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Quang
|
|
|
X
|
|
|
|
Lưu Bá Thắng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Như Thắng
|
|
|
X
|
|
|
|
Trương Thị Hồng Thanh
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thu Thuỷ
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Anh Tuấn
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Đức Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hữu Kiên
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Ngọc Luân
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Anh Minh
|
|
|
|
X
|
|
|
Phan Thị Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Kiều Trung Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Trịnh Duy Tiến
|
|
|
|
X
|
|
|
Lương Đức Trọng
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Đức Việt
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Ngọc Điệp
|
|
|
|
|
X
|
|
Ngành SP Tin học
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Cẩm Hà
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Thọ Hoàn
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Thị Anh Lê
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thế Lộc
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Chí Trung
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Đoàn Thị Quế
|
|
|
|
X
|
|
|
Kiều Phương Thuỳ
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Vật lý
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Minh
|
X
|
|
|
|
|
|
Đỗ Hương Trà
|
X
|
|
|
|
|
|
Lê Đức Ánh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Biên
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Viết Hoà
|
|
X
|
|
|
|
|
Lục Huy Hoàng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Xuân Quế
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Minh Thi
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Bá Trình
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Danh Bích
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Ngọc Chất
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Đỗ Chung
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Chính Cương
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Mạnh Cường
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Văn Hải
|
|
|
X
|
|
|
|
Tưởng Duy Hải
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Ngọc Hoa
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hợp
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Cao Khang
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Phan Thuỳ Linh
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Mai Oanh
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Xuân Quý
|
|
|
X
|
|
|
|
Trịnh Đức Thiện
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Anh Thuấn
|
|
|
X
|
|
|
|
Đào Thị Lệ Thuỷ
|
|
|
X
|
|
|
|
Bùi Đức Tĩnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Khánh Hoà
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thuý
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Khánh Hội
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Công Tường
|
|
|
|
|
X
|
|
Ngành SP Hoá học
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Ngọc Quang
|
|
X
|
|
|
|
|
Vũ Quốc Trung
|
|
X
|
|
|
|
|
Đào Văn Bẩy
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Minh Cầm
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Chi
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Hà
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Huệ
|
|
X
|
|
|
|
|
Hoàng Văn Hùng
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Văn Khu
|
|
X
|
|
|
|
|
Lương Thị Thu Thuỷ
|
|
X
|
|
|
|
|
Đoàn Thanh Tường
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Bình
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Tuấn Cường
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Đạt
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
|
|
X
|
|
|
|
Hồ Phương Hiền
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Hiển
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Quốc Hoàn
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Đường Khánh Linh
|
|
|
X
|
|
|
|
Trương Minh Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Thị Quỳnh Mai
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Bích Ngân
|
|
|
X
|
|
|
|
Lương Thiện Tài
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Thu Trang
|
|
|
X
|
|
|
|
Bùi Thị Yến Hằng
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thế Ngà
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Tình
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
|
|
|
X
|
|
|
Lưu Thị Lương Yến
|
|
|
|
X
|
|
|
Lâm Thị Hải Yến
|
|
|
|
|
X
|
|
Ngành SP Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Quang Mạnh
|
X
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hiền
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Thị Thanh Bình
|
|
X
|
|
|
|
|
Phan Thị Thanh Hội
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
|
X
|
|
|
|
|
Dương Tiến Sỹ
|
|
X
|
|
|
|
|
Đoàn Văn Thược
|
|
X
|
|
|
|
|
Mai Sỹ Tuấn
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Viết
|
|
X
|
|
|
|
|
Bùi Thu Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Đức Hậu
|
|
|
X
|
|
|
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Phúc Hưng
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
|
|
X
|
|
|
|
Đào Thị Sen
|
|
|
X
|
|
|
|
Đào Văn Tấn
|
|
|
X
|
|
|
|
Phan Duệ Thanh
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Trung Thu
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Thuý
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Thuỷ
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Tươi
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Tuyết
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Khánh Vân
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Bích Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Triệu Anh Trung
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Thành Trung
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Lê Huy Hoàng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Trọng Khanh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Khôi
|
|
X
|
|
|
|
|
Đặng Văn Nghĩa
|
|
X
|
|
|
|
|
Lưu Quang Huy
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Hoài Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Đường
|
|
|
|
X
|
|
|
Nhữ Thị Việt Hoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Phùng Công Phi Khanh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Đàm Thuý Ngọc
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Ngọc Thuý
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Ngọc Thuyết
|
|
|
|
X
|
|
|
Phan Thanh Toàn
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Khánh Tùng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Việt Hùng
|
X
|
|
|
|
|
|
Lã Nhâm Thìn
|
X
|
|
|
|
|
|
Vũ Anh Tuấn
|
X
|
|
|
|
|
|
Trần Đăng Xuyền
|
X
|
|
|
|
|
|
Dương Tuấn Anh
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Thị Lan Anh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Chanh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Chung
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Việt Hùng
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Thị Thu Hương
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Liên
|
|
X
|
|
|
|
|
Hà Văn Minh
|
|
X
|
|
|
|
|
Đỗ Hải Phong
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Kim Phượng
|
|
X
|
|
|
|
|
Đặng Thị Hảo Tâm
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
|
X
|
|
|
|
|
Đặng Thu Thuỷ
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Văn Toàn
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Linh Chi
|
|
|
X
|
|
|
|
Thành Đức Hồng Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Lương Thị Hiền
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Thị Thu Hiền
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Ngọc Hiếu
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Văn Hiểu
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Thu Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Đặng Xuân Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Đoàn Thị Thanh Huyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Trịnh Thị Lan
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Hoa Lê
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Hạnh Mai
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tú Mai
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Minh
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Trà My
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Tố Nga
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Ngân
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Thị Minh Nguyệt
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hải Phương
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Thị Mỹ Phương
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Hoài Phương
|
|
|
X
|
|
|
|
Chu Văn Sơn
|
|
|
X
|
|
|
|
Phan Thị Hồng Xuân
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Thị Thu Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Phùng Diệu Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thế Bình
|
|
X
|
|
|
|
|
Kiều Thế Hưng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hưởng
|
|
X
|
|
|
|
|
Trịnh Đình Tùng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bích
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Thanh
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Địa lý
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Viết Thịnh
|
X
|
|
|
|
|
|
Kiều Văn Hoan
|
|
X
|
|
|
|
|
Đào Ngọc Hùng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Sơn
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Quyết Chiến
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Thị Huệ
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Tường Huy
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Vũ Khắc
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Văn Thanh
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Thị Hải Yến
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Khắc Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Đăng Chúng
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Thanh Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Mỹ Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Đặng Tiên Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Hằng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
|
|
|
X
|
|
|
Dương Thị Lợi
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
|
|
|
X
|
|
|
Tô Thị Hồng Nhung
|
|
|
|
X
|
|
|
Đoàn Thị Thanh Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Ngọc Quỳnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Phương Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Thu Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngô Thị Hải Yến
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Thị Giang Lam
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Vân Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thuỳ Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Kim Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Kiều Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Lại Hồng Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thanh Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Đinh Thị Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Chu Thị Thu Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hương Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mộc Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Thị Phi Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Đào Thị Bích Nguyên
|
|
|
|
X
|
|
|
Cao Thị Hồng Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Thanh
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Thanh Thuý
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thanh Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Cù Thị Thu Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Bích Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Thu Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thạch Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Thái Thị Cẩm Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Tâm Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngô Quỳnh Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thanh Xuân
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Toàn
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Anh Đào
|
|
|
|
X
|
|
|
Trịnh Thuỳ Dương
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Hương Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Hà Minh Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Phương Thu
|
|
|
|
X
|
|
|
Trương Thị Thuý
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Thị Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thanh Vân
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Hồng Vân
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Chính trị
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Cư
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Như Hải
|
|
X
|
|
|
|
|
Tiêu Thị Mỹ Hồng
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thanh Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Thu Huyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Văn Khoa
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Hoàng Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Việt Thắng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Tùng
|
|
|
X
|
|
|
|
Phan Thị Lệ Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Mỹ Hạnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Lệ Thu
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Công dân
|
|
|
|
|
|
|
Đào Đức Doãn
|
|
X
|
|
|
|
|
Bùi Xuân Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Trung Dũng
|
|
|
|
X
|
|
|
Đào Thị Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Lưu Thị Thu Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Dương Thị Thuý Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Thanh Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Đoàn Thị Thoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Ngọc Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Mai Thị Tuyết
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Công Khanh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Hải
|
|
X
|
|
|
|
|
Mai Xuân Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Nữ Tâm An
|
|
|
X
|
|
|
|
Bùi Thế Hợp
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Cẩm Hường
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Thị Nho
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Minh Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Thị Thảo
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Thị Thanh Thuỷ
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Tuyết Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Bền
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hà My
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Bích Ngọc
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Minh Phượng
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Lệ Quyên
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thắm
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thiệp
|
|
|
|
X
|
|
|
Đinh Nguyễn Trang Thu
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hoà
|
|
X
|
|
|
|
|
Bùi Thị Lâm
|
|
X
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Minh Liên
|
|
X
|
|
|
|
|
Lã Thị Lý
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Như Mai
|
|
X
|
|
|
|
|
Hoàng Thị Phương
|
|
X
|
|
|
|
|
Đặng Hồng Phương
|
|
X
|
|
|
|
|
Đinh Hồng Thái
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Thị Thanh Thuỷ
|
|
X
|
|
|
|
|
Hoàng Quý Tỉnh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
|
|
X
|
|
|
|
Đinh Thanh Tuyến
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Bá Công
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mỹ Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Kim Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Kim Liên
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hà Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Luyến
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thắm
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Thương
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thanh Vân
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Anh Việt
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
Lê Thị Phương Nga
|
X
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuân Thảo
|
|
X
|
|
|
|
|
Vũ Thị Lan Anh
|
|
X
|
|
|
|
|
Vũ Quốc Chung
|
|
X
|
|
|
|
|
Phó Đức Hoà
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Hợp
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Ngọc Lan
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thấn
|
|
X
|
|
|
|
|
Dương Giáng Thiên Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Vân Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Thị Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Thị Kim Nga
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thuỷ Chung
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thuỳ Dung
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Trần Hùng
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Trung Quân
|
|
|
|
X
|
|
|
Phan Hồng Sơn
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành GD Thể chất
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Đông Đức
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thuỷ
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thành Trung
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Thái Đông
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Xuân Duyệt
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Lương Thị Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
|
|
|
X
|
|
|
Phùng Thị Bích Hằng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Hiền
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Bá Hoà
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Thu Hoài
|
|
|
|
X
|
|
|
Hà Mạnh Hưng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thu Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Văn Khôi
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Quốc Nhân
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hoài Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Minh Thắng
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Trung Thành
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Ngọc Thành
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Toàn
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Trương Thị Hồng Tuyên
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Trung Tuấn
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Quản lý GD
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Vũ Bích Hiền
|
|
X
|
|
|
|
|
Dương Hải Hưng
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Lê
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Thanh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Thức
|
|
X
|
|
|
|
|
Đỗ Văn Đoạt
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Mai Hường
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Liên
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Trị
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Thị Kim Huệ
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
|
|
|
X
|
|
|
Trịnh Thị Quý
|
|
|
|
X
|
|
|
Hà Thị Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đỗ Hiệp
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Bảo Lân
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Hồng Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Tạ Hoàng Mai Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Ngọc Điệp
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Duy
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Hương Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Tuấn Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Thu Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Đinh Thu Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Võ Thị Thu Hoài
|
|
|
|
X
|
|
|
Đào Thị Minh Nguyệt
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Quốc Ninh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Thanh
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Đình Thọ
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngô Văn Toán
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Quang Việt
|
|
|
|
X
|
|
|
Đặng Thị Hải Yến
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành SP Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thu Tuấn
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Văn Tuyến
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Văn Bào
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Quốc Bảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Đình Bình
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Chí Cường
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thu Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Tuấn Khoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Kiều Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Triệu Nguyệt Nam
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Tuyết Nhung
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Nụ
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngô Văn Sắc
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
|
|
|
X
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
11
|
91
|
146
|
201
|
3
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
Ngành Hoá học
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Xuân Thư
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Hữu Điển
|
|
X
|
|
|
|
|
Đào Thị Phương Diệp
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Thị Hồng Hải
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Trung Ninh
|
|
X
|
|
|
|
|
Phạm Đức Roãn
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Hải Đăng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Đinh Thị Hiền
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Việt
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Phùng Thị Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mơ
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thanh Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Dương Minh Lam
|
|
X
|
|
|
|
|
Vũ Văn Hiển
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Thị Phương Hoa
|
|
X
|
|
|
|
|
Bùi Minh Hồng
|
|
X
|
|
|
|
|
Dương Thị Anh Đào
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Trung Dũng
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Ngọc Hoàn
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Quyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Chu Đình Tới
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
|
|
|
X
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
|
10
|
9
|
5
|
|
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
|
|
Ngành Toán học
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Quang Diệu
|
X
|
|
|
|
|
|
Lê Mậu Hải
|
X
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Trào
|
|
X
|
|
|
|
|
Đàm Văn Nhỉ
|
|
X
|
|
|
|
|
Trịnh Tuấn Anh
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Anh Dũng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
|
|
X
|
|
|
|
Tăng Văn Long
|
|
|
X
|
|
|
|
Phùng Văn Mạnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Nguyễn Thu Trang
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
|
|
X
|
|
|
|
Hà Duy Hưng
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Minh Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Đình Hoà
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Đăng Hưng
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Thị Tú Kiên
|
|
|
X
|
|
|
|
Đỗ Trung Kiên
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Xuân Thọ
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Thành Trung
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Minh Hoàng
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thái Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Lan
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thuỳ Liên
|
|
|
|
X
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
2
|
4
|
15
|
6
|
|
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
Ngành Văn học
|
|
|
|
|
|
|
Trần Mạnh Tiến
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Nương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Phượng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Thương
|
|
|
X
|
|
|
|
Lộ Đức Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Hường
|
|
|
|
X
|
|
|
Tạ Thành Tấn
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Sỹ Cường
|
|
|
X
|
|
|
|
Đinh Minh Hằng
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngành Việt Nam học
|
|
|
|
|
|
|
Lê Huy Bắc
|
X
|
|
|
|
|
|
Phạm Thị Hà
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Mai Thị Hạnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Mai Hương
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Văn Kiên
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Nguyên
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thắng
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Thuý
|
|
|
X
|
|
|
|
Hà Đăng Việt
|
|
|
X
|
|
|
|
Lê Quang Hưng
|
|
|
X
|
|
|
|
Hồ Công Lưu
|
|
|
X
|
|
|
|
Đặng Thị Phương Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Cao Hoàng Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngô Thị Diễm Hằng
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Đăng Hiếu
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Huệ
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Hiền Lê
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thuỳ Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Hồng Nhung
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Phương Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Thu Vân
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành KT chính trị
|
|
|
|
|
|
|
Đào Thị Ngọc Minh
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Thị Mai Phương
|
|
X
|
|
|
|
|
Ngô Thái Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Nhật Tân
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Bích Diệp
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Nhung
|
|
|
|
X
|
|
|
Phan Thanh Thanh
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Thinh
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
|
|
|
|
|
Trần Xuân Điệp
|
|
X
|
|
|
|
|
Lưu Thị Kim Nhung
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Hương Quỳnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Triệu Tuấn Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Phan Thị Ngọc Bích
|
|
|
|
X
|
|
|
Tạ Thanh Bình
|
|
|
|
X
|
|
|
Cao Thị Thu Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Ngọc Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
|
|
X
|
|
|
Đào Thị Vân Hồng
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Thu Hồng
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thuỷ Hường
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hồng Liên
|
|
|
|
X
|
|
|
Doãn Thuỳ Linh
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Thị Phương Mai
|
|
|
|
X
|
|
|
Hà Hồng Nga
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Thị Minh Nguyệt
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
|
|
|
X
|
|
|
Đặng Thị Phượng
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thiên Tứ
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Anh Vân
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Tâm lý học
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quốc Thành
|
X
|
|
|
|
|
|
Phan Trọng Ngọ
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Huệ
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Minh Nguyệt
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Sơn
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Thị Lệ Thu
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Nhân Ái
|
|
|
X
|
|
|
|
Bùi Thị Thu Huyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Khánh Linh
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Mỵ Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
Giáp Bình Nga
|
|
|
X
|
|
|
|
Hoàng Anh Phước
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hải Thiện
|
|
|
X
|
|
|
|
Khúc Năng Toàn
|
|
|
X
|
|
|
|
Vũ Thị Ngọc Tú
|
|
|
X
|
|
|
|
Đào Minh Đức
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Hữu Hạnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Tâm lý học GD
|
|
|
|
|
|
|
Phan Thanh Long
|
|
X
|
|
|
|
|
Trịnh Thuý Giang
|
|
X
|
|
|
|
|
Vũ Lệ Hoa
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hồng
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Thị Tuyết Oanh
|
|
X
|
|
|
|
|
Hoàng Thanh Thuý
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tình
|
|
X
|
|
|
|
|
Từ Đức Văn
|
|
X
|
|
|
|
|
Trương Thị Hoa
|
|
|
X
|
|
|
|
Mai Quốc Khánh
|
|
|
X
|
|
|
|
Hồ Thị Nhật
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Nam Phương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Trà
|
|
|
X
|
|
|
|
Đàm Thị Vân Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Đào Thị Ngọc Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Lê Xuân Phán
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thuý Quỳnh
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Lệ Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Trần Thị Cẩm Tú
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Bá Tuấn
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Triết học
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Bá Cường
|
|
X
|
|
|
|
|
Lê Văn Đoán
|
|
X
|
|
|
|
|
Hoàng Thúc Lân
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Đăng Sinh
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thọ
|
|
X
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thường
|
|
X
|
|
|
|
|
Trần Thị Ngọc Anh
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Quỳnh
|
|
|
X
|
|
|
|
Cao Thị Sính
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thoả
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Hà Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Vũ Thị Hải
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Phương Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Bùi Thị Thuỷ
|
|
|
|
X
|
|
|
Ngành Công tác XH
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Bình
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thu Hà
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Hồng
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Hiệp Thương
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Lê Hoài Anh
|
|
|
|
X
|
|
|
Trịnh Thị Hương Giang
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Duy Nhiên
|
|
|
|
X
|
|
|
Đỗ Nghiêm Thanh Phương
|
|
|
|
X
|
|
|
Trịnh Phương Thảo
|
|
|
|
X
|
|
|
Phạm Thị Thanh Thuý
|
|
|
|
X
|
|
|
Nguyễn Thu Trang
|
|
|
|
X
|
|
|
Hoàng Thị Hải Yến
|
|
|
|
X
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
2
|
24
|
44
|
64
|
|
|
GV các môn chung
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thiện
|
|
X
|
|
|
|
|
Trịnh Phương Anh
|
|
|
X
|
|
|
|
Dương Thị Liên
|
|
|
X
|
|
|
|
Cao Thị Thuỳ Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
Trịnh Đức Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
Ngô Thị Khánh Chi
|
|
|
X
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
|
|
X
|
|
|
|
Hy Thị Hồng Nhung
|
|
|
X
|
|
|
|
Phạm Thị Thu Trang
|
|
|
X
|
|
|
|
Trần Thị Yến
|
|
|
X
|
|
|
|
Tổng số giảng viên
toàn trường
|
15
|
129
|
215
|
285
|
2
|
|
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành
|
GS.TS/
GS.TSKH
|
PGS.TS/
PGS.TSKH
|
TS/
TSKH
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành/nhóm ngành I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
Tổng của khối ngành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số giảng viên
toàn trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|