Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) - K69


05-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Vật lí
  3. Mã ngành: 7140211
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 155 (chưa kể nội dung GDTC và GDQP)

I. Các học phần tiếng Anh tăng cường dành riêng cho sinh viên hệ dạy Vật lí bằng tiếng Anh

TT

Học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Môn học tiên quyết

Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh

(đánh dấu ×)

1

Tiếng Anh 1

ENGL 101E

4

 

×

2

Tiếng Anh 2

ENGL 102E

4

 

×

3

Tiếng Anh 3

ENGL 103E

4

 

×

4

Tiếng Anh 4

ENGL 104E

4

 

×

5

Tiếng Anh 5

ENGL 105E

3

 

×

II. Các học phần tương tự như hệ chuẩn – Sư phạm Vật lí, nhưng một số học phần được dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh

TT

HP

Mã HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh

(đánh dấu ×)

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Thuyết

Thực hành, thảo luận

 

Khối học vấn chung

 

35

 

 

 

 

 

1

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

4

45

15

120

 

 

2

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

 

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

90

 

 

4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

20

10

30

 

 

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

20

10

30

PHIS 105, POLI 104

 

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

10

30

PHIS 105, POLI 106

 

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

 

 

 

 

 

8

Tiếng Việt thực hành/ Tin học đại cương/ Nghệ thuật đại cương

COMM 106/ COMP 103/ COMM 107

2

9.5

19.5

60

 

 

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

 

 

 

 

 

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

 

 

 

 

 

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

 

 

 

 

 

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

 

 

 

 

 

 

15

HP 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

DEFE 105

60 tiết

 

 

 

 

 

16

HP 2: Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

30 tiết

 

 

 

 

 

17

HP 3: Quân sự chung

DEFE 205

30 tiết

 

 

 

 

 

18

HP 4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

60 tiết

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học
tự nhiên và Kĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

15

15

60

 

 

21

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

 

22

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

 

 

Khối học vấn đào tạo
và rèn luyện năng lực
sư phạm

 

35

 

 

 

 

 

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

 

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

 

25

Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Vật/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Vật) (Chọn 1 trong 2 học phần)

PHYS 203, PHYS 204

4

40

40

90

COMM 201

 

26

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

 

90

135

 

 

27

Phương pháp dạy học
bộ môn 2 (Xây dựng
kế hoạch dạy học
môn Vật
)

PHYS 211

3

30

30

90

PHYS 203

 

28

Giao tiếp sư phạm/ Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)

PSYC 104,

PSYC 104-B

2

15

15

60

PSYC 102

 

29

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

10

45

105

PSYC 102

 

30

Phương pháp dạy học
bộ môn 3 (Tổ chức dạy học môn Vật)

PHYS 212

3

30

60

90

PHYS 211

 

31

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

PSYC 102

 

32

Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)

COMM 004, COMM
004-B

2

15

15

60

PSYC 102
COMM 201

 

33

Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học (Chọn 1 trong 2 học phần)

PHYS 201, PHYS 202

3

1

88

135

PHYS 212

 

34

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

90

135

PHYS 201

 

35

Thực tập sư phạm II

COMM 014

3

 

90

135

COMM 013

 

 

Khối học vấn ngành

(66 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn Toán
và Tin học

 

 

 

 

 

 

 

36

Toán cho Vật lí 1

PHYS 114E

3

30

30

90

MATH 159

X

37

Toán cho Vật lí 2

PHYS 214E

4

40

40

120

PHYS 114

X

38

Thực hành Tin học trong DHVL/ Phương tiện kĩ thuật số trong dạy học
Vật lí

PHYS 301E, PHYS 302E

2

10

40

60

 

X

 

Khối học vấn Vật lí
thực nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

39

Cơ sở vật lí 1

PHYS 115E

4

40

40

120

 

X

40

Cơ sở vật lí 2

PHYS 116E

3

30

30

90

 

X

41

Cơ sở vật lí 3

PHYS 215E

4

40

40

120

 

X

42

Cơ sở vật lí 4

PHYS 216E

3

30

30

90

 

X

43

Cơ sở vật lí điện tử

PHYS 303E

3

30

30

90

PHYS 115 PHYS 116

X

44

Cơ sở vật lí chất rắn

PHYS 304E

3

30

30

90

PHYS 403

X

45

Thực hành cơ sở vật lí 1

PHYS 117E

2

0

60

60

PHYS 115, PHYS 116

X

46

Thực hành cơ sở vật lí 2

PHYS 118E

2

0

60

60

PHYS 215, PHYS 216

X

47

Thực hành cơ sở vật lí 3

PHYS 217E

2

0

60

60

PHYS 117, PHYS 118

X

48

Thực hành cơ sở vật lí 4

PHYS 218E

2

0

60

60

PHYS 117, PHYS 118

X

49

Thực hành vật lí phổ thông

PHYS 305E

2

4

52

60

 

X

50

Cơ sở vật lí 5/ Cơ sở vật lí nguyên tử và thiên văn

PHYS 306E/ PHYS 307E

5

50

50

150

PHYS 115, PHYS 116, PHYS 215, PHYS 216

X

 

Khối học vấn Vật lí
lí thuyết

 

 

 

 

 

 

 

51

Cơ lí thuyết

PHYS 401E

3

30

30

90

 

X

52

Điện động lực

PHYS 402E

3

30

30

90

 

X

53

Nhiệt động lực học và Vật lí thống kê

PHYS 403E

3

30

30

90

PHYS 401

X

54

Cơ học lượng tử 1/ Lí thuyết lượng tử

PHYS 404E/ PHYS 405E

3

30

30

90

PHYS 401

X

 

Khối học vấn chuyên ngành lựa chọn theo nhóm môn (chọn 1 trong 6 khối sau)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn Vật lí
lí thuyết

 

 

 

 

 

 

 

55a

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí lí thuyết

PHYS 406E

2

20

20

60

 

X

56a

Cơ học lượng tử 2

PHYS 407E

2

20

20

60

PHYS 404

X

57a

Lí thuyết nhóm cho Vật lí

PHY S 408E

2

20

20

60

PHYS 404

X

58a

Vật lí tính toán (*)

PHYS 409E

4

24

72

120

PHYS 214, PHYS 401

X

 

Khối học vấn Vật lí
môi trường

 

 

 

 

 

 

 

55b

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí môi trường

PHYS 472E

2

15

30

60

 

X

56b

Một số phương pháp vật lí trong xử lí ô nhiễm môi trường

PHYS 473E

2

15

30

60

 

X

57b

Một số cơ sở vật lí về môi trường

PHYS 474E

2

15

30

60

 

X

58b

Chuyên đề về dạy học Vật lí với giáo dục bảo vệ môi trường (*)

PHYS 475E

4

30

60

120

 

X

 

Khối học vấn Vật lí
thiên văn

 

 

 

 

 

 

 

55c

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí thiên văn

PHYS 476E

2

15

30

60

 

X

56c

Vật lí hệ Mặt Trời

PHYS 477E

2

15

30

60

 

X

57c

Mở đầu về Vũ trụ

PHYS 478E

2

15

30

60

 

X

58c

Chuyên đề về dạy học Trái Đất và Bầu trời (*)

PHYS 479E

4

30

60

120

 

X

 

Khối học vấn Vật lí điện tử

 

 

 

 

 

 

 

55d

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí điện tử

PHYS 480E

2

15

30

60

 

 

56d

Điện tử số

PHYS 481E

2

15

30

60

 

 

57d

Điện tử ứng dụng

PHYS 482E

2

15

30

60

 

 

58d

Vật liệu và linh kiện điện tử tiên tiến (*)

PHYS 483E

4

30

60

120

 

 

 

Khối học vấn Vật lí chất rắn

 

 

 

 

 

 

 

55e

Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí chất rắn

PHYS 484E

2

15

30

60

 

X

56e

Vật liệu bán dẫn – Từ

PHYS 485E

2

15

30

60

 

X

57e

Quang học vật rắn

PHYS 486E

2

15

30

60

 

X

58e

Kĩ thuật chế tạo vật liệu và phân tích (*)

PHYS 487E

4

30

60

120

 

x

 

Khối học vấn Phương pháp giảng dạy Vật lí

 

 

 

 

 

 

 

55f

Tiếng Anh trong nghiên cứu giáo dục vật lí

PHYS 488E

2

20

20

60

 

X

56f

Xây dựng thiết bị thí nghiệm vật lí phổ thông

PHYS 489E

2

10

40

60

 

 

57f

Giáo dục STEM trong dạy học Vật lí

PHYS 495E

2

10

40

60

 

X

58f

Chuyên đề khoa học dạy học Vật lí (*)

PHYS 496E

4

30

60

90

 

X

59

Khoá luận tốt nghiệp

PHYS 497

6

 

 

 

 

X

 

 

 

Post by: quangcntt
05-04-2019