KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM TIN HỌC (DẠY TIN HỌC BẰNG TIẾNG ANH)


08-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học
  3. Mã ngành: 7140210
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 155 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

I. Các học phần tiếng Anh tăng cường dành riêng cho sinh viên hệ dạy Tin học bằng tiếng Anh

TT

Học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Môn học tiên quyết

Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh

(đánh dấu ×)

1

Tiếng Anh 1

ENGL 101E

4

 

×

2

Tiếng Anh 2

ENGL 102E

4

 

×

3

Tiếng Anh 3

ENGL 103E

4

 

×

4

Tiếng Anh 4

ENGL 104E

4

 

×

5

Tiếng Anh 5

ENGL 105E

3

 

×

II. Các học phần tương tự như hệ chuẩn – Sư phạm Tin học, nhưng một số học phần được dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh

TT

Học phần

Mã học phần

 

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh

(đánh dấu ×)

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu
(có hướng dẫn)

Thuyết

Thực hành, thảo luận

I

Khối học vấn chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

 

 

 

 

 

2

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

 

 

 

 

 

3

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

 

 

 

 

 

4

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

 

 

 

 

 

5

Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt Nam

DEFE 105

4

 

 

 

 

 

6

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

 

 

 

 

 

7

Quân sự chung

DEFE 205

2

 

 

 

 

 

8

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

 

 

 

 

 

9

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

4

45

15

120

 

 

10

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

 

11

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

90

 

 

12

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

3

20

10

30

 

 

13

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

3

20

10

30

PHIS 105, POLI 104

 

14

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

10

30

PHIS 105, POLI 106

 

15

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

20

10

60

 

 

18

Tiếng Việt thực hành/Tin học đại cương/Nghệ thuật đại cương

COMM 106

COMP103

COMM 107

2

2

2

10

9.5

15

20

19.5

15

60

60

60

 

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP106

2

15

15

60

 

 

21

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

 

22

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

 

II

Khối học vấn đào tạo
và rèn luyện năng lực
sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

 

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

 

25

Giao tiếp sư phạm / Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC 104

PSYC 104-B

2

15

15

60

PSYC 102

 

26

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

 

45

135

 

 

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

PSYC 102, COMM 201

 

28

Thực hành kĩ năng giáo dục

COOM 301

2

10

20

60

PSYC 102

 

29

Phát triển chương trình nhà trường                                                           

COMM 004

2

30

 

 

 

 

 

30

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường                                                                     

COMM 004-B

2

30

 

 

 

 

31

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

COMP 245

3

45

 

 

 

 

32

Trải nghiệm hoạt động dạy học

COMP 245-B

3

45

 

 

 

 

33

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Tin học

COMP 248

3

30

15

90

COMP 246

 

34

Tổ chức dạy học môn Tin học

COMP 249

3

18

27

90

COMP 248

 

35

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

45

135

COMP 245

 

36

Thực tập sư phạm II

COMM 014

3

 

45

135

COMM 013

 

III

Khối học vấn ngành

 

 

 

 

 

 

 

37

Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Professional teaching methods in Informatics )

COMP 285E

4

60

 

 

 

X

38

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Tin học)

COMP 285-B

4

60

 

 

 

 

39

Phương pháp dạy học bộ môn 2 (Informatics Teaching Plan)

COMP 248E

3

45

 

 

 

X

40

Phương pháp dạy học bộ môn 3 (Tổ chức dạy học môn Tin học)

COMP 249

4

60

 

 

 

 

41

Xác suất thống kê

MATH 293

2

30

 

 

 

 

42

Discrete Mathematics (Toán rời rạc)

COMP 250E

2

30

 

 

 

X

43

Database Systems (Cơ sở dữ liệu)

COMP 236E

3

45

 

 

 

X

44

Database Management Systems (Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu)

COMP 292E

3

45

 

 

 

X

45

Kiến trúc và bảo trì máy tính

COMP 237

3

45

 

 

 

 

46

Data Structures and Algorithms (Cấu trúc dữ liệu và giải thuật)

COMP 293E

4

60

 

 

 

X

47

Computer Network (Mạng máy tính)

COMP 243E

4

60

 

 

 

X

48

Advanced Programming(Lập trình nâng cao)

COMP 294E

4

60

 

 

 

X

49

Kỹ thuật lập trình

COMP 235

4

60

 

 

 

 

50

Nguyên lý hệ điều hành

COMP 240

3

45

 

 

 

 

51

Information Systems Analysis and Design(Phân tích và thiết kế HTTT)

COMP 251E

2

30

 

 

 

X

52

Application of Information Technology in Teaching (Ứng dụng CNTT trong dạy học)

COMP 252E

3

45

 

 

 

X

53

Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT

COMP 253

4

60

 

 

 

 

54

Design and Analysis of Algorithms (Phân tích và thiết kế thuật toán)

COMP 254E

2

30

 

 

 

X

55

Phương pháp tính và tối ưu

COMP 255

2

30

 

 

 

 

56

 Ngôn ngữ hình thức

  COMP 295

2

30

 

 

 

 

57

Network Programming ( Lập trình mạng)

COMP 256E 

2

30

 

 

 

X

58

 Mobile Application Development(PTPM trên thiết bị di động)

  COMP 257E

2

30

 

 

 

X

59

Lý thuyết độ phức tạp

COMP 258

2

30

 

 

 

 

60

 Chương trình dịch

COMP 259

2

30

 

 

 

 

61

Xử lý song song

  COMP 260

2

30

 

 

 

 

62

Artificial Intelligence(Trí tuệ nhân tạo)

COMP 261E 

3

45

 

 

 

X

63

Data Mining (Khai phá dữ liệu)

 COMP 246E

3

45

 

 

 

X

64

Lập trình thi đấu

COMP 263 

2

30

 

 

 

 

65

Lập trình robot

 COMP 264

2

30

 

 

 

 

66

Xử lý ảnh

COMP 247 

2

30

 

 

 

 

67

Đồ họa ứng dụng

COMP 266

2

30

 

 

 

 

68

 Đồ họa máy tính

 COMP 248

2

30

 

 

 

 

69

Bảo mật mạng máy tính

COMP 268 

2

30

 

 

 

 

70

 Công nghệ phần mềm

  COMP 269

2

30

 

 

 

 

71

Khóa luận

COMP 296

6

 

 

 

 

 

72

 Chuyên đề tốt nghiệp 1

COMP 290 

3

45

 

 

 

 

73

 Chuyên đề tốt nghiệp 2

COMP 291

3

45

 

 

 

 

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
08-04-2019