Khung Chương trình đào tạo Sư phạm Sinh học - K69


31-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học
  3. Mã ngành: 7140213
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

STT

Tên các học phần

Mã học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số tiết
Tự học

Tự nghiên cứu

 

Mã học phần tiên quyết

Lên lớp

TH

TN, TĐ

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức môn chung

 

120

25

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Quốc phòng

DEFE 105, 106, 205, 206

2 + 3 + 4

10

 

 

 

 

 

 

2

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

1

 

 

 

 

 

 

4

Ngoại ngữ 1

ENGL 104

1

3

 

 

 

 

 

 

5

Triết học
Mác – Lênin

PHIS 105

11

3

 

 

 

 

 

 

6

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

11

4

 

 

 

 

 

 

7

Tin học đại cương, Nghệ thuật đại cương, Tiếng Việt thực hành (Chọn 1 trong 3 môn)

COMP 103, COMM 107, COMM 106

1

2

 

 

 

 

 

 

8

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

2

1

 

 

 

 

 

 

9

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

3

1

 

 

 

 

 

 

10

Ngoại ngữ 2

ENGL 106

2

3

 

 

 

 

 

 

11

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI 104

2

2

 

 

 

 

 

 

12

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

 

 

 

 

 

 

13

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

 

 

 

 

 

 

14

Tư tưởng
Hồ Chí Minh

POLI 202

3

2

 

 

 

 

 

 

15

Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam

POLI 204

 

2

 

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức môn của nhóm ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

 

16

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

1

3

 

 

 

 

 

 

17

Phép tính vi tích phân hàm một biến (Calculus)

MATH 159

2

3

 

 

 

 

 

 

18

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 159

2

2

 

 

 

 

 

 

19

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

2

 

 

 

 

 

 

III

Khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm

 

 

35

 

 

 

 

 

 

20

Giáo dục học

PSYC 102

3

3

 

 

 

 

 

PSYC 101

21

Lí luận dạy học

COMM 201

3

2

 

 

 

 

 

PSYC 101

22

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

3

 

 

 

 

 

 

23

Lí luận và phương pháp dạy học môn Sinh học hoặc Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Sinh học

BIOL 282

BIOL 283

4

4

 

 

 

 

 

COMM 201

24

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

4

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

25

Thực hành kĩ năng giáo dục

COOM 301

4

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

26

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Sinh học

BIOL 380

5

3

 

 

 

 

 

BIOL 282

BIOL 283

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

5

2

 

 

 

 

 

COMM 201

PSYC 102

28

Tổ chức dạy học môn Sinh học

BIOL 395

6

3

 

 

 

 

 

BIOL 380

29

Phát triển chương trình nhà trường hoặc Triển khai chương trình giáo dục trong nhà trường

COMM 004

COMM 004B

7

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

30

Thực hành dạy học tại trường sư phạm hoặc Trải nghiệm hoạt động dạy học

BIOL 494

BIOL 495

7

3

 

 

 

 

 

BIOL 395

31

Thực tập sư phạm I

COMM 013

8

3

 

 

 

 

 

BIOL 494

32

Thực tập sư phạm II

COMM 014

8

3

 

 

 

 

 

COMM 013

IV

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

 

46

 

 

 

 

 

 

33

Thực vật học

Biol 273

3

4

55

5

0

0

 

 

34

Động vật học

Biol 274

3

4

55

5

0

0

 

 

35

Thực hành Thực vật học

Biol 275

3

2

0

0

0

30

 

 

36

Thực hành Động vật học

Biol 276

3

2

0

0

0

30

 

 

37

Cơ sở vật lí trong khoa học sự sống

Biol 277

4

2

24

6

12

0

 

 

38

Cơ sở hoá học trong khoa học
sự sống

Biol 278

4

2

22

5

3

0

 

 

39

Hoá sinh và tế bào học

Biol 279

4

3

38

2

5

0

 

Biol 278

40

Sinh thái học

Biol 280

4

3

43

2

0

0

 

274, 276, 275, 276

41

Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

Biol 281

4

2

2

0

0

28

 

274, 276, 275,

42

Vi sinh vật học

Biol 373

5

2

21

9

5

0

90

273, 274, 275, 276, 279

43

Sinh lí học thực vật

Biol 374

5

4

35

2

8

15

 

274, 276, 275,279

44

Giải phẫu và Sinh lí học người và động vật

Biol 375

5

5

45

15

0

15

 

 

45

Di truyền học và tiến hoá

Biol 376

5

4

48

6

6

0

 

Biol 279

46

Thực hành Hoá sinh – Tế bào và Di truyền

Biol 379

5

2

0

0

0

30

 

Biol 279,
Biol 376

47

Cơ sở công nghệ sinh học

Biol 381

6

3

35

0

10

0

135

Biol 273

Biol 274

Biol 279

Biol 373

48

Thực hành Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học

Biol 382

6

2

1

0

0

29

90

273, 274, 275, 276, 279, 373

 

Tự chọn

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành tự chọn 1

 (Chọn 4 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Sinh thái học nhân văn

Biol 383

6

2

27

3

0

0

 

 

50

Khoa học Trái Đất

Biol 384

6

2

28

0

2

0

 

 

51

Giáo dục môi trường và phát triển bền vững

Biol 385

6

2

28

0

2

0

 

 

52

Sinh học biển

Biol 386

6

2

28

0

2

0

 

 

53

Tập tính động vật ứng dụng

Biol 387

6

2

27

3

0

0

 

 

54

Kiểm soát sinh học

Biol 388

6

2

28

0

2

0

 

 

 

Nhóm ngành tự chọn 2

(Chọn 4 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Ứng dụng tiến bộ sinh học

Biol 389

6

2

24

3

3

0

 

 

56

Bệnh lí học thực vật

Biol 390

6

2

28

2

0

0

 

 

57

Khoa học đất

Biol 391

6

2

24

3

3

0

 

 

58

Kĩ thuật sản xuất hoa và cây rau

Biol 392

6

2

24

3

3

0

 

 

59

Dinh dưỡng cây trồng

Biol 393

6

2

24

3

3

0

 

 

60

Quang hợp và năng suất cây trồng

Biol 394

6

2

26

4

0

0

 

 

 

Nhóm ngành tự chọn 3

(Chọn 4 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Sinh học phân tử

Biol 473

7

2

25

3

2

0

 

Biol 279,
Biol 376

62

Cơ sở di truyền học chọn giống

Biol 474

7

2

26

0

4

0

 

Biol 376

63

Tin sinh học

Biol 475

7

2

18

12

0

0

 

Biol 376, Biol 473

64

Ứng dụng kĩ thuật di truyền

Biol 476

7

2

22

2

6

0

 

Biol 376

65

Di truyền học người

Biol 477

7

2

18

3

9

0

 

Biol 376

66

Di truyền học quần thể

Biol 478

7

2

19

5

6

0

 

Biol 376

67

Hoá sinh học thực phẩm và chế biến

Biol 479

7

2

24

1

5

0

 

Biol 279

 

Nhóm ngành tự chọn 4

(Chọn 4 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Bệnh học động vật

Biol 480

7

2

24

6

12

0

 

 

69

Sinh lí thần kinh cấp cao

Biol 481

7

2

24

6

12

0

 

 

70

Dinh dưỡng học

Biol 482

7

2

24

6

6

0

 

 

71

Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản

Biol 483

7

2

24

6

12

0

 

 

72

Phương pháp thống kê và xử lí số liệu trong sinh học

Biol 484

7

2

18

12

12

0

 

 

73

Lí sinh học

Biol 485

7

2

24

6

12

0

 

 

74

Miễn dịch học

Biol 492

7

2

24

6

12

0

 

 

 

Nhóm ngành tự chọn 5

(Chọn 4 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường

Biol 486

7

2

20

0

10

0

90

279, 280, 373

76

Virut và bệnh truyền nhiễm

Biol 487

7

2

25

0

5

0

90

373

77

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học sinh học

Biol 488

7

2

20

0

10

0

90

273, 274, 275, 276, 279, 373, 381

78

Công nghệ enzyme

Biol 489

7

2

21

0

9

0

90

279, 373, 381

79

Vi sinh vật học thực phẩm

Biol 490

7

2

22

0

8

0

90

279, 373, 381, 382

80

Khoá luận tốt nghiệp

Biol 491

8

6

 

 

 

 

 

 

81

Sinh viên không làm Khoá luận tốt nghiệp thì chọn 3 môn tương đương 6 tín chỉ trong các nhóm tự chọn trên

 

6 + 7

6

 

 

 

 

 

 

 

Post by: quangcntt
31-03-2019