KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ - GIÁO DỤC STEM


04-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Công nghệ
  3. Mã ngành: 7140246
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Môn học


học phần

Số tín chỉ

Học kì

Số tiết

Tự học, tự NC

Mã học phần tiên quyết/
Ghi chú

Lên lớp

TH

LT

BT

TL

I. Khối học vấn chung
của trường

25

 

1.1

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

4

1

45

15

0

0

120

 

1.2

Thống kê
xã hội học

MATH 137

2

2

20

10

0

0

60

 

1.3

Triết học
Mác – Lênin

PHIS 105

3

1

36

0

9

0

90

11 tín chỉ

1.4

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

2

20

0

10

0

60

1.5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

3

20

0

10

0

60

1.6

Tư tưởng
Hồ Chí Minh

POLI 202

2

4

20

0

10

0

60

1.7

Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam

POLI 204

2

5

20

0

10

0

60

1.8

Tiếng Việt
thực hành

COMM 106

2

1

20

10

0

0

60

Tự chọn

2 tín chỉ

1.9

Tin học đại cương

COMP 103

2

1

9.5

19.5

0

0

60

1.10

Nghệ thuật
đại cương

COMM 107

2

1

14

8

0

4

60

1.11

Tiếng Anh 1 – A1

ENGL 103

3

1

30

15

0

0

90

6 tín chỉ

1.12

Tiếng Anh 1 – A2

ENGL 104

3

1

28

17

0

0

90

1.13

Tiếng Trung 1

CHIN 105

3

1

15

0

0

15

90

1.14

Tiếng Pháp 1

FREN 104

3

1

30

15

0

0

90

1.15

Tiếng Nga 1

RUSS 105

3

1

30

15

0

0

90

1.16

Tiếng Anh 2 – A1

ENGL 105

3

2

30

15

0

0

90

1.17

Tiếng Anh 2 – A2

ENGL 106

3

2

28

17

0

0

90

1.18

Tiếng Trung 2

CHIN 106

3

2

14

7

0

22

90

1.19

Tiếng Pháp 2

FREN 106

3

2

30

15

0

0

90

1.20

Tiếng Nga 2

RUSS 106

3

2

30

15

0

0

90

1.21

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

4 tín chỉ

1.22

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

2

2

26

0

0

56

1.23

Giáo dục
thể chất 3

PHYE 250

1

2

2

26

0

0

56

1.24

Giáo dục
thể chất 4

PHYE 251

1

3

2

26

0

0

56

1.25

HP1: Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

3

 

 

 

 

 

 

 

1.26

HP2: Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

 

 

 

 

 

 

 

1.27

HP3: Quân sự chung

DEFE 205

2

 

 

 

 

 

 

 

1.28

HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật

DEFE 206

4

 

 

 

 

 

 

 

II. Khối học vấn chung
của nhóm ngành

10

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành tự nhiên

2.1.1

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

1

36

9

0

0

90

 

2.1.2

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

2

15

15

0

0

60

 

2.1.3

Calculus – Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

2

30

15

0

0

90

 

2.1.4

Nhập môn lí thuyết ma trận

MATH 160

2

2

17

13

0

0

60

 

III. Khối học vấn nghiệp vụ
sư phạm

35

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giáo dục học

PSYC 102

3

3

25

20

0

0

90

PSYC 101

3.2

Lí luận dạy học

COMM 201

2

3

15

15

0

0

90

PSYC 101

3.3A

LL&PPDH
Công nghệ

TECH 143

4

4

30

0

6

24

120

COMM 201

3.3B

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn
Công nghệ

TECH 142

4

4

38

10

12

0

120

COMM 201

3.4

Rèn luyện NVSP thường xuyên

COMM 001

3

4

0

90

0

0

90

 

3.5

Xây dựng kế hoạch dạy học Công nghệ

TECH 144

3

5

27

8

10

0

90

TECH 143

3.6A

Giao tiếp
sư phạm

PSYC 104

2

5

15

15

0

0

60

PSYC 102

3.6B

Phát triển mối quan hệ
nhà trường

PSYC 104_B

2

5

15

15

0

0

60

PSYC 102

3.7

Thực hành
kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

5

10

45

0

0

105

PSYC 102

3.8

Tổ chức dạy học Công nghệ

TECH 145

3

7

15

0

10

20

90

TECH 144

3.9

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

5

15

15

0

0

60

PSYC 102

3.10A

Phát triển chương trình
nhà trường

COMM 004

2

7

15

15

0

0

60

COMM 201,

PSYC 102

3.10B

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong
nhà trường

COMM004 – B

2

7

15

15

0

0

60

PSYC 102

3.11A

Thực hành dạy học tại trường
sư phạm

TECH 146

3

7

7

0

8

30

90

TECH 145

3.11B

Trải nghiệm hoạt động dạy học

TECH 146B

3

7

7

0

8

30

90

TECH 145

3.12

Thực tập
sư phạm 1

COMM 013

3

8

0

90

0

0

90

TECH 146

3.13

Thực tập
sư phạm 2

COM 014

3

8

0

90

0

0

90

COMM 013

IV. Khối kiến thức chung các chuyên ngành

46

 

4.1

Vật lí kĩ thuật

TECH 101

3

3

29

16

0

0

90

 

4.2

Vẽ kĩ thuật

TECH 105

3

3

20

10

5

10

90

 

4.3

Cơ kĩ thuật

TECH 109

2

3

22

8

0

0

60

MATH 159

4.4

Kĩ thuật cơ khí

TECH 110

3

4

39

0

6

0

90

TECH 105

4.5

Thực hành cơ khí

TECH 111

2

6

0

0

0

30

60

TECH 110

4.6

TH vẽ và thiết kế trên máy tính

TECH 112

2

6

03

0

1

26

60

 

4.7

Kĩ thuật điện

TECH 113

3

4

30

10

05

0

90

TECH 101

4.8

Kĩ thuật điện tử

TECH 115

3

4

30

0

0

15

90

TECH 101

4.9

Thực hành
điện – điện tử

TECH 114

3

6

0

0

0

45

90

0

4.10

Kĩ thuật Đo lường và
Cảm biến

TECH 116

2

5

15

0

0

15

60

 

4.11

Thiết bị điện – điện tử dân dụng

TECH 100

3

5

30

0

0

15

90

 

4.12

Công nghệ
trồng trọt

TECH 117

3

5

30

2

4

9

90

 

4.13

Công nghệ
chăn nuôi

TECH 118

3

6

30

6

6

9

90

 

4.14

Thiết kế và
công nghệ

TECH 107

2

3

16

0

8

6

60

TECH 105

4.15

Giáo dục STEM và hướng nghiệp

TECH 121

4

5

40

3

15

2

120

 

4.16

Kĩ thuật lập trình

TECH 122

3

4

20

0

0

25

90

 

4.17

Nhập môn IoT

TECH 134

2

5

15

0

0

15

60

 

V. Khối kiến thức chuyên ngành

20/60

 

 

 

 

 

 

 

5.1.

Công nghệ và Giáo dục STEM

20

 

 

 

 

 

 

 

5.1.1

Công nghệ Ô tô

TECH 437

4

6

45

0

0

15

120

TECH 105

5.1.2

Thực hành
Công nghệ Ô tô

TECH 466

2

7

0

0

0

30

60

TECH 437

5.1.3

Công nghệ quét – in 3D

TECH 475

2

7

6

0

1

23

60

TECH 105

5.1.4

Lập trình HT nhúng và IoT

TECH 476

3

6

20

0

0

25

60

TECH 122

5.1.5

Công nghệ
sinh học

TECH 435

3

7

40

0

5

15

120

 

5.1.6

Lâm nghiệp
đại cương

TECH 438

2

7

27

3

0

0

60

 

5.1.7

Thủy sản đại cương

TECH 440

2

7

20

10

0

 

60

 

5.1.8

Đồ án công nghệ – STEM

TECH 477

2

7

0

0

0

30

60

TECH 113, TECH 115

5.2.

Điều khiển –
Tự động hóa

20

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Lí thuyết điều khiển

TECH 300

3

6

30

9

3

3

90

MATH 159

5.2.2

Kĩ thuật điều khiển

TECH 314

3

7

20

0

0

25

90

TECH 113

5.2.3

Thiết bị điện

TECH 318

3

6

28

12

5

0

90

TECH 113

5.2.4

Điện tử công suất

TECH 350

3

7

30

3

3

9

90

MATH 159

5.2.5

Xử lí tín hiệu

TECH 362

3

7

30

0

0

15

90

 

5.2.6

Lập trình điều khiển HT

TECH 363

3

7

15

30

0

0

90

TECH 300

5.2.7

Đồ án KTĐK

TECH 364

2

7

0

0

0

60

90

 

5.3.

Công nghệ IoT

20

 

 

 

 

 

 

 

5.3.1

Lí thuyết điều khiển

TECH 300

3

6

30

9

3

3

90

MATH 159

5.3.2

TH xây dựng hệ thống IoT

TECH 200

2

7

0

0

0

30

60

TECH 210

5.3.3

Học máy

TECH 106

2

7

15

0

0

15

60

 

5.3.4

Truyền thông IoT

TECH 108

3

7

15

0

0

30

90

 

5.3.5

TH Lập trình cho thiết bị DD

TECH 314

2

7

10

0

0

20

60

 

5.3.6

Thiết kế hệ thống IoT

TECH 212

3

6

30

0

0

15

90

TECH 115

5.3.7

Xử lí tín hiệu

TECH 362

3

7

30

0

0

15

90

 

5.3.8

Đồ án IoT

TECH 216

2

7

0

0

0

60

60

TECH 210

TECH 217

 

 

 

Post by: Nguyen Van Nghiep
04-04-2019