I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
POLI 101
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
25
|
6
|
9
|
0
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sinh lý học trẻ em
|
|
3
|
36
|
0
|
0
|
24
|
90
|
|
23
|
Toán cơ sở
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
24
|
Logic học
|
|
2
|
24
|
6
|
10
|
0
|
60
|
|
25
|
Âm nhạc cơ bản
|
|
3
|
30
|
30
|
0
|
0
|
90
|
|
26
|
Giáo dục hoà nhập
|
|
2
|
22
|
10
|
8
|
0
|
60
|
|
27
|
Tâm bệnh trẻ em
|
|
2
|
22
|
4
|
6
|
8
|
60
|
PSYC 201,PRESS 123
|
28
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
|
29
|
Đánh giá trong giáo dục
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
30
|
Bệnh trẻ em
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
PRES 121,PRES 123
|
31
|
Văn học trẻ em
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
PSYC 201,PSYC 202,PRES 123
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tâm lý học trẻ em
|
|
3
|
33
|
8
|
9
|
10
|
90
|
PSYC 201
|
33
|
Giáo dục học mầm non
|
|
3
|
33
|
6
|
9
|
12
|
90
|
PSYC 202,PRES 121,PRES 123
|
34
|
Tiếng Việt và Tiếng Việt thực hành
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
PSYC 201,PSYC 202,PRES 121
|
35
|
Con người và môi trường
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
|
36
|
Mĩ thuật cơ bản cho Giáo dục Mầm non
|
|
2
|
20
|
12
|
0
|
8
|
60
|
MUSI 236
|
37
|
Văn học dân gian
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
PSYC 201,PSYC 202,PRES 121
|
38
|
Vệ sinh trẻ em
|
|
2
|
22
|
4
|
6
|
8
|
60
|
PRES 121,PRES 123
|
39
|
Dinh dưỡng trẻ em
|
|
2
|
20
|
10
|
0
|
10
|
60
|
PRES 121,PRES 123,PRES 227
|
40
|
Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
PRES 121,PRES 123,PRES 227
|
41
|
Phương pháp cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh
|
|
2
|
20
|
10
|
0
|
10
|
60
|
PHIL 177,PRES 228,PRES 123,PRES 227
|
42
|
Phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ em
|
|
2
|
24
|
0
|
4
|
12
|
60
|
PRES 122,PRES 123,PRES 227
|
43
|
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em
|
|
2
|
22
|
4
|
6
|
8
|
60
|
PRES 124
|
44
|
Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
PHIL 177,PRES 124
|
45
|
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em
|
|
2
|
22
|
0
|
6
|
12
|
60
|
PRES 123,PRES 227,PRES 229
|
46
|
Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ em
|
|
2
|
22
|
4
|
6
|
8
|
60
|
MUSI 236,PRES 123,PRES 227
|
47
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
ENGL 201
|
|
Tự chọn (chọn 7 học phần trong 14 học phần)
|
|
21/42
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Múa và phương pháp biên dạy múa cho trẻ
|
|
3
|
30
|
0
|
0
|
30
|
90
|
MUSI 236,PHIL 177
|
49
|
Đàn phím điện tử
|
|
3
|
30
|
0
|
0
|
30
|
90
|
MUSI 236
|
50
|
Hướng dẫn tìm hiểu và ứng dụng tác phẩm âm nhạc trong Giáo dục Mầm non
|
|
3
|
30
|
0
|
0
|
30
|
90
|
PRES 320
|
51
|
Ứng dụng tin học trong Giáo dục Mầm Non
|
|
3
|
30
|
0
|
0
|
30
|
90
|
COMP 102,PRES 122
|
52
|
Hướng dẫn chuẩn bị đồ chơi, đồ dùng dạy học trong Giáo dục Mầm non
|
|
3
|
30
|
0
|
0
|
30
|
90
|
PRES 229,PRES 319
|
53
|
Giáo dục môi trường ở trường mầm non
|
|
3
|
30
|
12
|
0
|
18
|
90
|
PRES 315
|
54
|
Tổ chức các hoạt động cho trẻ làm quen với toán ở trường mầm non
|
|
3
|
34
|
0
|
0
|
26
|
90
|
PRES 316
|
55
|
Tổ chức hoạt động tạo hình theo hướng phát huy tính tích cực và sáng tạo của trẻ
|
|
3
|
33
|
0
|
9
|
18
|
90
|
PRES 319
|
56
|
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non
|
|
3
|
33
|
4
|
9
|
14
|
90
|
PRES 123,PRES 227
|
57
|
Văn học thiếu nhi với giáo dục trẻ mầm non
|
|
3
|
33
|
10
|
9
|
8
|
90
|
PRES 123,PRES 227
|
58
|
Phương pháp hình thành kĩ năng vận động cho trẻ mầm non
|
|
3
|
33
|
0
|
9
|
18
|
90
|
PRES 314
|
59
|
Giáo dục tâm vận động cho trẻ mầm non
|
|
3
|
33
|
10
|
9
|
8
|
90
|
PRES 123
|
60
|
Sinh lý hoạt động thần kinh cấp cao ở trẻ
|
|
3
|
38
|
0
|
22
|
0
|
90
|
PRES 121,PRES 123
|
61
|
Tâm lý học sư phạm và nhân cách người giáo viên mầm non
|
|
3
|
33
|
0
|
9
|
18
|
90
|
PSYC 201,PRES 123
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
62
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
120
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Âm nhạc cơ bản
|
|
3
|
30
|
30
|
0
|
0
|
90
|
|
23
|
Đánh giá trong giáo dục
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
24
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
|
25
|
Giáo dục vì sự phát triển bền vững
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
26
|
Lý thuyết giáo dục hòa nhập
|
|
2
|
22
|
10
|
8
|
0
|
60
|
PSYC 201,PSYC 202
|
27
|
Mĩ thuật cơ bản
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
28
|
Tiếng Việt thực hành
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
|
29
|
Xác suất thống kê
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
ENGL 201
|
30
|
Tiếng Pháp chuyên ngành
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
FREN 201
|
30
|
Tiếng Nga chuyên ngành
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
RUSS 201
|
31
|
Sinh lý học trẻ em
|
|
2
|
20
|
16
|
4
|
0
|
60
|
|
32
|
Tâm lý học tiểu học
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PSYC 201,PRES 125
|
33
|
Giáo dục học tiểu học
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PSYC 202,PRIM 232
|
34
|
Tiếng Việt 1
|
|
4
|
40
|
32
|
8
|
0
|
120
|
|
35
|
Tiếng Việt 2
|
|
3
|
30
|
24
|
6
|
0
|
90
|
PRIM 134
|
36
|
Văn học
|
|
3
|
30
|
24
|
6
|
0
|
90
|
|
37
|
Toán học 1
|
|
2
|
20
|
16
|
4
|
0
|
60
|
|
38
|
Toán học 2
|
|
2
|
20
|
16
|
4
|
0
|
60
|
PRIM 137
|
39
|
Phương pháp dạy học Tiếng Việt 1
|
|
3
|
24
|
24
|
12
|
0
|
90
|
PRIM 233,PRIM 235,PRIM 136
|
40
|
Phương pháp dạy học Tiếng Việt 2
|
|
3
|
24
|
24
|
12
|
0
|
90
|
PRIM 339
|
41
|
Phương pháp dạy học Toán 1 (Đại cương)
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PRIM 233,PRIM 248
|
42
|
Phương pháp dạy học Toán 2 (Cụ thể)
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PRIM 341
|
43
|
Phương pháp dạy học Tự nhiên – Xã hội 1
|
|
3
|
30
|
24
|
0
|
6
|
90
|
|
44
|
Phương pháp dạy học Tự nhiên – Xã hội 2
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PRIM 243
|
45
|
Thực hành sư phạm 1
|
|
2
|
4
|
16
|
0
|
20
|
60
|
PSYC 202,PRIM 233
|
46
|
Thực hành sư phạm 2
|
|
2
|
4
|
16
|
0
|
20
|
60
|
PRIM 342,PRIM 344,PRIM 245,PRIM 251,PRIM 353
|
47
|
Thực hành sư phạm 3
|
|
2
|
4
|
16
|
0
|
20
|
60
|
PRIM 340,PRIM 346,PRIM 449,PRIM 450
|
|
Tự chọn
|
|
19/28
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Toán học 3
|
|
2
|
20
|
16
|
4
|
0
|
60
|
PRIM 238
|
49
|
Phương pháp dạy học Âm nhạc
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PRIM 322
|
50
|
Phương pháp dạy học Mĩ thuật
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PRIM 327
|
51
|
Đạo đức và Phương pháp dạy học Đạo đức
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PSYC 202,PRIM 233
|
52
|
Phương pháp Công tác Đội
|
|
2
|
16
|
16
|
8
|
0
|
60
|
PSYC 202,PRIM 233
|
53
|
Phương pháp dạy học Kĩ thuật
|
|
3
|
24
|
24
|
0
|
12
|
90
|
|
54
|
Phương pháp dạy học Thể dục
|
|
2
|
16
|
16
|
0
|
8
|
30
|
|
55
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học
|
|
2
|
16
|
16
|
0
|
8
|
60
|
COMP 101
|
56
|
Chuyên đề Tiếng Việt và Phương pháp dạy học Tiếng Việt
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 340
|
57
|
Chuyên đề Toán và Phương pháp dạy học Toán
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 342
|
58
|
Chuyên đề Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 344
|
59
|
Chuyên đề Phương pháp dạy học kĩ thuật
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 353
|
60
|
Chuyên đề lý luận dạy học
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PSYC 202,PRIM 233
|
61
|
Chuyên đề lý luận giáo dục
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PSYC 202,PRIM 233
|
62
|
Chuyên đề Giáo dục môi trường trong trường tiểu học
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 344
|
63
|
Chuyên đề TLH tiểu học
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 232
|
64
|
Chuyên đề Quản lý giáo dục
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 233
|
65
|
Chuyên đề Thực hành sư phạm
|
|
2
|
10
|
12
|
18
|
0
|
60
|
PRIM 447
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
66
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
120
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
POLI 101
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại số tuyến tính & Hình học giải tích
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
23
|
Giải tích 1
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
24
|
Giải tích 2
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
25
|
Phương trình vi phân
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
26
|
Xác suất thống kê
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 113
|
27
|
Vật lý đại cương 1
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
28
|
Vật lý đại cương 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
PHYS 125
|
29
|
Thí nghiệm Vật lý đại cương
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
PHYS 125
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc
|
|
61
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hoá đại cương A1
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
|
31
|
Hoá đại cương A2
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
|
32
|
Tin học ứng dụng trong hoá học
|
|
1
|
10
|
0
|
0
|
10
|
30
|
COMP 101
|
33
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
|
34
|
Hoá học tinh thể và phức chất
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 121
|
35
|
Hoá vô cơ – phi kim
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 122
|
36
|
Hoá vô cơ – kim loại
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 223
|
37
|
Thực hành hoá đại cương và vô cơ
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
CHEM 223
|
38
|
Cơ sở lý thuyết Hoá vô cơ
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
39
|
Đại cương và hiđrocacbon
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
40
|
Dẫn xuất hiđrocacbon
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 226
|
41
|
Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 227
|
42
|
Thực hành Hoá hữu cơ
|
|
2
|
5
|
0
|
0
|
50
|
60
|
CHEM 227
|
43
|
Cơ sở lý thuyết Hoá hữu cơ
|
|
2
|
23
|
8
|
9
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
44
|
Hoá học phân tích định tính
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
45
|
Hoá học phân tích định lượng
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 222
|
46
|
Thực hành hoá học phân tích định tính – định lượng
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
CHEM 222
|
47
|
Phân tích hoá lý
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
48
|
Thực hành Phân tích hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 313
|
49
|
Nhiệt động lực học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 121
|
50
|
Động hoá học và hoá học chất keo
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
51
|
Điện hoá học
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
52
|
Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm (HL4)
|
|
1
|
11
|
6
|
3
|
0
|
30
|
CHEM 225
|
53
|
Thực hành hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 227
|
54
|
Hoá học lượng tử
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
CHEM 228
|
55
|
Hoá kĩ thuật
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 224
|
56
|
Cơ sở Hoá học môi trường
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 317
|
57
|
Hoá nông học
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 224
|
58
|
Tham quan thực tế
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
20
|
30
|
CHEM 317
|
59
|
Những vấn đề đại cương của Phương pháp giáo dục
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
60
|
Thực hành lý luận dạy học hoá học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 321
|
61
|
Phương pháp giảng dạy hoá học phổ thông
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 321
|
62
|
Bài tập hoá học phổ thông
|
|
1
|
|
20
|
0
|
0
|
30
|
CHEM 416
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ)
|
|
2/24
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Vật liệu vô cơ
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
64
|
Các phương pháp phổ ứng dụng vào hoá học (HHC)
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
65
|
Phức chất và ứng dụng trong hoá học phân tích
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
66
|
Xúc tác dị thể
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 226
|
67
|
Công nghệ điện hoá
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
|
68
|
Sử dụng phương tiện kĩ thuật dạy học hoá học
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
|
69
|
Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
70
|
Tổng hợp hữu cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
71
|
Một số phương pháp phân tích điện hoá hiện đại
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
72
|
Nhiệt động lực học thống kê
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 226
|
73
|
Kĩ thuật xử lý nước
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
|
74
|
Giáo dục môi trường thông qua dạy học hoá học phổ thông
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
75
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
120
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
|
10
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 101
|
12
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 102
|
13
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 201
|
14
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
16
|
Mĩ học và giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
17
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đại số tuyến tính & Hình học giải tích
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
19
|
Giải tích 1
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
20
|
Giải tích 2
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
21
|
Phương trình vi phân
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
22
|
Xác suất thống kê
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 113
|
23
|
Vật lý đại cương 1
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
24
|
Vật lý đại cương 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
PHYS 125
|
25
|
Thí nghiệm Vật lý đại cương
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
PHYS 125
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hoá đại cương A1
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
|
27
|
Hoá đại cương A2
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
|
28
|
Tin học ứng dụng trong hoá học
|
|
1
|
10
|
0
|
0
|
10
|
30
|
COMP 101
|
29
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
ENGL 201
|
30
|
Bài tập môn học
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
|
31
|
Hoá học tinh thể và phức chất
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 121
|
32
|
Hoá vô cơ – phi kim
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 121
|
33
|
Hoá vô cơ – kim loại
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 223
|
34
|
Thực hành hoá đại cương và vô cơ
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
CHEM 223
|
35
|
Cơ sở lý thuyết Hoá vô cơ
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
36
|
Đại cương và hiđrocacbon
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
0
|
90
|
|
37
|
Dẫn xuất hiđrocacbon
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 226
|
38
|
Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 227
|
39
|
Thực hành Hoá hữu cơ
|
|
3
|
10
|
0
|
0
|
70
|
90
|
CHEM 227
|
40
|
Cơ sở lý thuyết Hoá hữu cơ
|
|
2
|
23
|
8
|
9
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
41
|
Hoá học phân tích định tính
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
42
|
Hoá học phân tích định lượng
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
43
|
Thực hành hoá học phân tích định tính – định lượng
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
CHEM 313
|
44
|
Các phương pháp phân tích quang học
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 314
|
45
|
Các phương pháp phân tích điện hoá
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 314
|
46
|
Thực hành Phân tích hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 314
|
47
|
Nhiệt động lực học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 121
|
48
|
Động hoá học và hoá học chất keo
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
49
|
Điện hoá học
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
50
|
Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm
|
|
2
|
11
|
6
|
3
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
51
|
Thực hành hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 227
|
52
|
Hoá học lượng tử
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
CHEM 228
|
53
|
Hoá kĩ thuật
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 224
|
54
|
Cơ sở Hoá học môi trường
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 317
|
55
|
Kĩ thuật tách chất và tiến hành phản ứng
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 224
|
56
|
Tham quan thực tế
|
|
1
|
|
|
|
20
|
30
|
CHEM 317
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chuyên đề tự chọn chung (chọn 4 trong số 10 chuyên đề 2 tín chỉ)
|
|
8/20
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
58
|
Vật liệu vô cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
59
|
Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
60
|
Hoá học dầu mỏ và xúc tác
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
61
|
Xử lý thông kê các số liệu thực nghiệm hoá học
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
MATH 143
|
62
|
Phức chất và ứng dụng trong hoá học phân tích
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
63
|
Xúc tác dị thể
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 226
|
64
|
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 227
|
65
|
Kĩ thuật xử lý nước
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 338
|
66
|
Công nghệ điện hoá
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 227
|
|
Các chuyên đề tự chọn theo chuyên ngành (chọn 2 trong số 10 chuyên đề 2 tín chỉ sau):
|
|
4/20
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tổng hợp vô cơ
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
68
|
Hoá học các nguyên tố đất hiếm
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
69
|
Hoá dược
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
70
|
Tổng hợp hữu cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 311
|
71
|
Thuốc thử hữu cơ và ứng dụng trong HHPT
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
72
|
Các phương pháp tách và làm giàu
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 313
|
73
|
Nhiệt động lực học về dung dịch
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 225
|
74
|
Động học qua trình điện cực
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 227
|
75
|
Hoá học và độc chất học môi trường
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 318
|
76
|
Hoá học vật liệu mới
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 224
|
IV
|
Thực tập cuối khoá
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập cuối khoá hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
77
|
Thực tập cuối khoá hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
120
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
POLI 101
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
PSYC 202
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại số tuyến tính & Hình học giải tích
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
23
|
Giải tích 1
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
|
24
|
Giải tích 2
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
25
|
Phương trình vi phân
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 148
|
26
|
Xác suất thống kê
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 113
|
27
|
Vật lý đại cương 1
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
28
|
Vật lý đại cương 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
PHYS 125
|
29
|
Thí nghiệm Vật lý đại cương
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
PHYS 125
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hoá đại cương A1
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
|
31
|
Hoá đại cương A2
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
|
32
|
Tin học ứng dụng trong hoá học
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
COMP 103
|
33
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
ENGL 201
|
34
|
Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
35
|
Xử lý thông kê các số liệu thực nghiệm hoá học
|
|
1
|
10
|
10
|
0
|
0
|
30
|
CHEM 233
|
36
|
Bài tập môn học
|
|
1
|
|
|
|
30
|
30
|
|
37
|
Hoá học tinh thể và phức chất
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 123
|
38
|
Hoá vô cơ – phi kim
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 123
|
39
|
Hoá vô cơ – kim loại
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 232
|
40
|
Thực hành hoá đại cương và vô cơ
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
CHEM 232
|
41
|
Cơ sở lý thuyết Hoá vô cơ
|
|
2
|
24
|
4
|
12
|
0
|
60
|
CHEM 233
|
42
|
Đại cương và hiđrocacbon
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
43
|
Dẫn xuất hiđrocacbon
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 235
|
44
|
Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 236
|
45
|
Thực hành Hoá hữu cơ
|
|
2
|
5
|
0
|
0
|
50
|
60
|
CHEM 236
|
46
|
Cơ sở lý thuyết Hoá hữu cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 347
|
47
|
Hoá học phân tích định tính
|
|
3
|
30
|
30
|
0
|
0
|
90
|
CHEM 233
|
48
|
Hoá học phân tích định lượng
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 349
|
49
|
Thực hành hoá học phân tích định tính – định lượng
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
CHEM 349
|
50
|
Phân tích hoá lý
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 349
|
51
|
Thực hành Phân tích hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 349
|
52
|
Nhiệt động lực học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 123
|
53
|
Động hoá học và hoá học chất keo
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 237
|
54
|
Điện hoá học
|
|
2
|
20
|
20
|
0
|
0
|
60
|
CHEM 237
|
55
|
Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm
|
|
2
|
11
|
6
|
3
|
0
|
60
|
CHEM 237
|
56
|
Thực hành hoá lý
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
CHEM 239
|
57
|
Hoá học lượng tử
|
|
2
|
21
|
16
|
3
|
0
|
60
|
CHEM 240
|
58
|
Hoá kĩ thuật
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 233
|
59
|
Cơ sở Hoá học môi trường
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 353
|
60
|
Hoá nông học
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 233
|
61
|
Tham quan thực tế
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
20
|
30
|
CHEM 353
|
62
|
Những vấn đề đại cương của Phương pháp giáo dục
|
|
2
|
34
|
|
11
|
|
60
|
|
63
|
Thực hành lý luận dạy học hoá học
|
|
2
|
|
|
|
45
|
60
|
CHEM 357
|
64
|
Phương pháp giảng dạy hoá học phổ thông
|
|
2
|
23
|
|
22
|
|
60
|
CHEM 357
|
65
|
Bài tập hoá học phổ thông
|
|
1
|
|
23
|
|
|
30
|
CHEM 357
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chuyên đề tự chọn chung (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ)
|
|
2/24
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 233
|
67
|
Cac nguyên tố họ Lantan và Actini
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 233
|
68
|
Tổng hợp hữu cơ
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 347
|
69
|
Hoá học dầu mỏ và xúc tác
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 347
|
70
|
Một số phương pháp phân tích điện hoá hiện đại
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 349
|
71
|
Phức chất và ứng dụng trong hoá học phân tích
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 349
|
72
|
Xúc tác dị thể
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 238
|
73
|
Một số vấn đề hiện đại của hoá học lý thuyết
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 240
|
74
|
Kĩ thuật xử lý nước
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 353
|
75
|
Công nghệ điện hoá
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 353
|
76
|
Sử dụng phương tiện kĩ thuật dạy học hoá học
|
|
2
|
15
|
|
|
30
|
60
|
CHEM 357
|
77
|
Đổi mới Phương pháp dạy học hoá học
|
|
2
|
15
|
|
30
|
|
60
|
CHEM 357
|
|
Các chuyên đề tự chọn theo chuyên ngành (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ sau):
|
|
2/24
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Tổng hợp vô cơ
|
|
2
|
35
|
|
|
10
|
60
|
CHEM 233
|
79
|
Vật liệu vô cơ
|
|
2
|
30
|
15
|
|
|
60
|
CHEM 233
|
80
|
Hợp chất tự nhiên
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 347
|
81
|
Polime
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
CHEM 347
|
82
|
Thuốc thử hữu cơ và ứng dụng trong hoá học phổ thông
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 350
|
83
|
Các phương pháp tách và làm giàu
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
0
|
60
|
CHEM 350
|
84
|
Phương pháp thống kê trong nhiệt động học
|
|
2
|
30
|
15
|
|
|
60
|
CHEM 240
|
85
|
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
|
|
2
|
30
|
15
|
|
|
60
|
CHEM 239
|
86
|
Hoá học và độc chất học môi trường
|
|
2
|
25
|
0
|
15
|
|
60
|
CHEM 354
|
87
|
Kĩ thuật tiến hành phản ứng
|
|
2
|
21
|
0
|
3
|
16
|
60
|
CHEM 353
|
88
|
Giáo dục môi trường thông qua dạy học hoá học phổ thông
|
|
2
|
15
|
|
30
|
|
60
|
CHEM 357
|
89
|
Nâng cao tính tích cực nhận thức của học sinh trong dạy học hoá học
|
|
2
|
15
|
|
30
|
|
60
|
CHEM 357
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
90
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
130
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
POLI 101
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối kiến thức toán
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại số tuyến tính và ten xơ
|
|
3
|
32
|
28
|
0
|
0
|
90
|
|
23
|
Giải tích 1
|
|
3
|
32
|
28
|
0
|
0
|
90
|
|
24
|
Giải tích 2
|
|
3
|
32
|
18
|
0
|
0
|
90
|
MATH 150
|
25
|
Giải tích 3
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 152
|
26
|
Phương pháp toán lý
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
MATH 145
|
2
|
Khối kiến thức Vật lý
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cơ học
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
|
28
|
Nhiệt học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 121
|
29
|
Điện từ và kĩ thuật điện
|
|
4
|
45
|
20
|
15
|
|
120
|
PHYS 121
|
30
|
Dao động và quá trình sóng
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
MATH 152,PHYS 122,PHYS 123
|
31
|
Quang học và vật lý hiện đại
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
MATH 262,PHYS 221
|
32
|
Cơ học lý thuyết
|
|
2
|
22
|
12
|
4
|
|
60
|
PHYS 222,MATH 262,PHYS 221
|
33
|
Thí nghiệm Vật lý đại cương
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
MATH 262,PHYS 221
|
34
|
Vật lý nguyên tử, hạt nhân và hạt cơ bản
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
MATH 262,PHYS 221
|
35
|
Vật lý thống kê và nhiệt học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
PHYS 313
|
36
|
Thiên văn đại cương
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 223,PHYS 226,PHYS 225
|
37
|
Cơ học lượng tử 1-2
|
|
5
|
55
|
30
|
15
|
|
150
|
PHYS 223,PHYS 226,PHYS 225
|
38
|
Điện Động Lực
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
PHYS 223,PHYS 226,PHYS 225
|
39
|
Điện tử học đại cương
|
|
3
|
30
|
|
|
30
|
90
|
PHYS 223,PHYS 226,PHYS 225
|
40
|
Ghép nối máy tính
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 314
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 01 trong 05 chuyên ngành sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Vật lý
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Vật lý Chất rắn
|
|
3
|
31
|
6
|
3
|
20
|
90
|
PHYS 312
|
42
|
Lý luận dạy học Vật lý
|
|
3
|
30
|
30
|
|
|
90
|
PHYS 223,PHYS 226,PHYS 225
|
43
|
Phân tích chương trình VL phổ thông
|
|
3
|
30
|
30
|
|
|
90
|
PHYS 315
|
44
|
Thí nghiệm Vật lý phổ thông
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 311,PHYS 315
|
45
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 311
|
46
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315
|
47
|
Tin học trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 316
|
48
|
Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
25
|
|
60
|
PHYS 316
|
49
|
Thiết bị thí nghiệm trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 315,PHYS 317
|
50
|
Thiết kế hoạt động dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316,PHYS 317
|
51
|
Giải Bài tập Vật lý phổ thông bằng Tiếng Anh
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316
|
|
Chuyên ngành Vật lý lý thuyết
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 311
|
52
|
Lý thuyết nhóm
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 222
|
53
|
Tin học ứng dụng
|
|
2
|
20
|
8
|
|
12
|
60
|
PHYS 222
|
54
|
Cơ học lượng tử 3
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 313
|
55
|
Thống kê lượng tử
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 318,PHYS 313, PHYS 420
|
56
|
Vật lý mới
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 318,PHYS 313, PHYS 420
|
57
|
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý lý thuyết
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 318,PHYS 313,PHYS 420
|
|
Chuyên ngành Vật lý chất rắn
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 311
|
58
|
Khoa học vật liệu
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 319
|
59
|
Tin học ứng dụng trong vật lý chất rắn
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
COMP 101,PHYS 314
|
60
|
Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vật liệu
|
|
2
|
23
|
4
|
9
|
4
|
60
|
PHYS 319
|
61
|
Từ và siêu dẫn
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 319
|
62
|
Vật lý bán dẫn
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 319
|
63
|
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý chất rắn
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
ENGL 201,COMP 101,POLI 401,PHYS 319
|
|
Chuyên ngành Vật lý điện tử
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 311
|
64
|
Kĩ thuật số
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 319
|
65
|
Vi điều khiển
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 314
|
66
|
Kĩ thuật máy tính
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 314
|
67
|
Đo lường điện tử
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 314
|
68
|
Điện tử ứng dụng
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 314
|
69
|
Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
RUSS 201,COMP 101,POLI 401,PHYS 319
|
|
Chuyên ngành Vật lý môi trường và Thiên văn
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 311
|
70
|
Vật lý môi trường
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 311
|
71
|
Nhập môn vũ trụ học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 318,PHYS 311
|
72
|
Vật liệu và môi trường
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 311
|
73
|
Thực hành Vật lý nâng cao
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 311
|
74
|
Kĩ thuật quan trắc Thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
MATH 262,PHYS 311
|
75
|
Vật lý thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 311
|
76
|
Các Phương pháp Vật lý trong nghiên cứu môi trường
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 311
|
77
|
Tiếng Anh chuyên ngành môi trường và thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
ENGL 201,PHYS 311
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
78
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
120
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức bắt buộc chung
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Phần 2 (Kinh tế chính trị & Chủ nghĩa xã hội khoa học)
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
24
|
0
|
10
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
3
|
39
|
0
|
21
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Pháp 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
5
|
Tiếng Nga 1
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
|
120
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 101
|
6
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 101
|
6
|
Tiếng Nga 2
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
ENGL 102
|
7
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
FREN 102
|
7
|
Tiếng Nga 3
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
RUSS 102
|
8
|
Tin học đại cương
|
|
2
|
20
|
0
|
0
|
20
|
60
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
10
|
Tâm lý học
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
0
|
90
|
POLI 101
|
11
|
Giáo dục học
|
|
4
|
44
|
24
|
12
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
|
13
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
1
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 101
|
16
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 102
|
17
|
Giáo dục thể chất 4
|
|
1
|
0
|
33
|
0
|
|
30
|
PHYE 201
|
18
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
7
|
55
|
30
|
15
|
60
|
210
|
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Âm nhạc
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
20
|
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ
|
|
2
|
26
|
0
|
14
|
0
|
60
|
|
21
|
Kĩ năng giao tiếp
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối kiến thức toán
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại số tuyến tính và ten xơ
|
|
4
|
42
|
38
|
0
|
0
|
120
|
|
23
|
Giải tích 1
|
|
4
|
42
|
38
|
0
|
0
|
120
|
|
24
|
Giải tích 2
|
|
4
|
42
|
38
|
0
|
0
|
120
|
MATH 149
|
25
|
Giải tích 3
|
|
2
|
22
|
18
|
0
|
0
|
60
|
MATH 151
|
2
|
Khối kiến thức Vật lý
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phương pháp toán lý
|
|
5
|
55
|
30
|
15
|
|
150
|
MATH 145
|
27
|
Cơ học
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
|
28
|
Nhiệt học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
|
29
|
Điện từ và kĩ thuật điện
|
|
4
|
45
|
20
|
15
|
|
120
|
PHYS 121,PHYS 122
|
30
|
Dao động và quá trình sóng
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 121,PHYS 122
|
31
|
Quang học và vật lý hiện đại
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
PHYS 123,PHYS 124
|
32
|
Cơ học lý thuyết
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
PHYS 221,PHYS 222
|
33
|
Thí nghiệm Vật lý đại cương
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
MATH 262,PHYS 222
|
34
|
Vật lý nguyên tử, hạt nhân và hạt cơ bản
|
|
3
|
32
|
22
|
6
|
|
90
|
MATH 262,PHYS 222
|
35
|
Vật lý Đại cương nâng cao
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
MATH 262,PHYS 222
|
36
|
Nhập môn Vật lý môi trường
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
MATH 262,PHYS 222
|
37
|
Vật lý thống kê và nhiệt học
|
|
4
|
60
|
20
|
10
|
|
120
|
PHYS 311
|
38
|
Thiên văn đại cương
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 225,PHYS 224,PHYS 226,PHYS 227
|
39
|
Cơ học lượng tử 1-2
|
|
5
|
55
|
30
|
15
|
|
150
|
PHYS 225,PHYS 224,PHYS 226,PHYS 227
|
40
|
Điện Động Lực
|
|
3
|
33
|
18
|
9
|
|
90
|
PHYS 225,PHYS 224,PHYS 226,PHYS 227
|
41
|
Điện tử học đại cương
|
|
3
|
30
|
|
|
30
|
90
|
PHYS 225,PHYS 224,PHYS 226,PHYS 227
|
42
|
Ghép nối máy tính
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 312
|
43
|
Vật lý Chất rắn
|
|
3
|
31
|
26
|
3
|
|
90
|
PHYS 311,PHYS 313
|
44
|
Lý luận dạy học Vật lý
|
|
3
|
30
|
30
|
|
|
90
|
PHYS 225,PHYS 224,PHYS 226,PHYS 227
|
45
|
Phân tích chương trình Vật lý phổ thông
|
|
3
|
30
|
30
|
|
|
90
|
PHYS 315
|
46
|
Thí nghiệm Vật lý phổ thông
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 314,PHYS 315
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 01 trong 05 chuyên ngành sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Phương pháp giáo dục Vật lý
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 314
|
48
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315
|
49
|
Tin học trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316
|
50
|
Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316
|
51
|
Thiết bị thí nghiệm trong dạy học Vật lý
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 315,PHYS 456
|
52
|
Thiết kế hoạt động dạy học Vật lý
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316,PHYS 456
|
53
|
Giải Bài tập Vật lý phổ thông bằng tiếng Anh
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
PHYS 315,PHYS 316
|
|
Chuyên ngành Vật lý lý thuyết
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 314
|
55
|
Lý thuyết nhóm
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 221
|
56
|
Tin học ứng dụng
|
|
2
|
20
|
8
|
|
12
|
60
|
PHYS 221
|
57
|
Cơ học lưọng tử 3
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 311
|
58
|
Thống kê lượng tử
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 320
|
59
|
Vật lý mới
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 311,PHYS 420
|
60
|
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý lý thuyết
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 320
|
|
Chuyên ngành Vật lý chất rắn
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 314
|
62
|
Khoa học vật liệu
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 322
|
63
|
Tin học ứng dụng trong vật lý chất rắn
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
COMP 103,PHYS 312,PHYS 322
|
64
|
Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vật liệu
|
|
2
|
23
|
4
|
9
|
4
|
60
|
PHYS 312,PHYS 322
|
65
|
Từ và siêu dẫn
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 312,PHYS 322
|
67
|
Vật lý bán dẫn
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 312,PHYS 322
|
68
|
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý chất rắn
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
ENGL 201,COMP 101,POLI 401,PHYS 319
|
|
Chuyên ngành Vật lý điện tử
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 314
|
70
|
Kĩ thuật số
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 312
|
71
|
Vi điều khiển
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 313,PHYS 312
|
72
|
Kĩ thuật máy tính
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 312
|
73
|
Đo lường điện tử
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 312
|
74
|
Điện tử ứng dụng
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 312
|
75
|
Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử
|
|
2
|
20
|
20
|
|
|
60
|
ENGL 201,COMP 103,POLI 401,PHYS 322
|
|
Chuyên ngành Vật lý môi trường và Thiên văn
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Lịch sử Vật lý
|
|
2
|
25
|
|
15
|
|
60
|
PHYS 314
|
77
|
Vật lý môi trường
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 314
|
78
|
Vật liệu và môi trường
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 314
|
79
|
Nhập môn Vũ trụ học
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 320,PHYS 314
|
80
|
Thực hành Vật lý nâng cao
|
|
2
|
|
|
|
60
|
60
|
PHYS 314
|
81
|
Kĩ thuật quan trắc Thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 314
|
82
|
Vật lý Thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 314
|
83
|
Các Phương pháp Vật lý trong NC môi trường
|
|
2
|
20
|
|
|
20
|
60
|
PHYS 311
|
84
|
Tiếng Anh chuyên ngành môi trường và thiên văn
|
|
2
|
22
|
12
|
6
|
|
60
|
PHYS 314
|
IV
|
Thực tập sư phạm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
60
|
85
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
90
|
V
|
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
|
10
|
|
|
|
|
|
130
|
2.1
|
Khối học vấn chung toàn trường
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Tâm lý giáo dục học
|
PSYC 101
|
4
|
45
|
15
|
|
|
120
|
|
02
|
Thống kê xã hội học
|
MATH 137
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
|
03
|
Triết học Mác – Lênin
|
PHIS 105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
POLI 104
|
2
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
POLI 106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
POLI 204
|
2
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
4
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Tiếng Việt thực hành
|
COMM 106
|
2
|
10
|
20
|
|
|
60
|
|
09
|
Tin học đại cương
|
COMP 103
|
2
|
9.5
|
19.5
|
|
|
60
|
|
10
|
Nghệ thuật đại cương
|
COMM 107
|
2
|
14
|
8
|
|
4
|
60
|
|
11
|
Tiếng Anh 1 – A1
|
ENGL 103
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
12
|
Tiếng Anh 1 – A2
|
ENGL 104
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
13
|
Tiếng Anh 2 – A1
|
ENGL 105
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
14
|
Tiếng Anh 2 – A2
|
ENGL 106
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
15
|
Tiếng Trung 1
|
CHIN 105
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
16
|
Tiếng Trung 2
|
CHIN 106
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
17
|
Tiếng Pháp 1
|
FREN 104
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
18
|
Tiếng Pháp 2
|
FREN 106
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
19
|
Tiếng Nga 1
|
RUSS 105
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
20
|
Tiếng Nga 1
|
RUSS 106
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
21
|
Giáo dục thể chất 1
|
PHYE 150
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Giáo dục thể chất 2
|
PHYE 151
|
1
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Giáo dục thể chất 3
|
PHYE 250
|
1
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Giáo dục thể chất 4
|
PHYE 251
|
1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
HP1: Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
DEFE 105
|
4
|
|
|
|
|
|
|
26
|
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh
|
DEFE 106
|
2
|
|
|
|
|
|
|
27
|
HP3: Quân sự chung
|
DEFE 205
|
2
|
|
|
|
|
|
|
28
|
HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
DEFE 206
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Khối học vấn chung của nhóm ngànhKhoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nhập môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
COMM 103
|
2
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
COMM 105
|
2
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhân học đại cương
|
COMM 108
|
2
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Xã hội học đại cương
|
COMM 109
|
2
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
COMM 110
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Khối học vấn ngành Quản lý giáo dục[1]
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|