Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Thể chất - K69


18-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Giáo dục thể chất
  3. Mã ngành: 7140206
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (Chưa kể phần nội dung GDQP)

TT

Tên học phần


học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự NC

Mã học phần
tiên quyết

Lên lớp

TH, TN, thực địa

LT

bài tập

TL

A

KHỐI HỌC VẤN CHUNG

 

 

35

 

 

 

 

 

 

I

Khối kiến thức chung

 

 

25

 

 

 

 

 

 

1

 Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

 

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

3

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

 

Ngoại ngữ 1

 

 

3/12

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng Anh 01 A1A2/ A2B1

ENGL 103/104

1

3

30

15

0

0

90

 

7

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

 

8

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

 

9

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

 

 

Ngoại ngữ  2

 

 

3/12

 

 

 

 

 

 

10

Tiếng Anh 02 A1A2/ A2B1

ENGL 105/106

2

3

28

17

0

0

90

ENGL 103/104

11

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 104

12

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

13

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

14

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

 

15

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

16

GDQP1: Đường lối Quốc phòng và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

 

3

33

9

3

0

3

 

 

GDQP2:Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

 

2

25

0

5

0

2

 

 

GDQP3:Quân sự chung

DEFE 205

 

2

25

0

5

0

2

 

 

GDQP4:Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

 

4

35

10

15

0

4

 

 

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

 

 

17

Tin học đại cương

COMP103

 

 

2

 

 

 

 

 

 

18

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

I

2

 

 

 

 

 

 

19

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

I

2

14

8

4

4

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

 

20

 Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

 

21

Nhân học đại cương đại

COMM 108

ll

2

26

0

4

0

60

 

22

Xã hội học đại cương

COMM 109

ll

2

20

0

10

0

60

 

23

Cơ sở văn hoá
Việt Nam

COMM 109

1

2

18

0

12

0

60

 

24

Lịch sử văn minh
thế giới

COMM 110

ll

2

22

0

8

0

60

 

B

KHỐI HỌC VẤN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ  CHẤT

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

Khối học vấn cơ sở ngành

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

 

14

 

 

 

 

 

 

25

Giải phẫu và sinh lí thể dục thể thao

BIOL 156

 

3

45

0

0

0

90

 

26

Lí luận và Phương pháp Giáo dục thể chất

PHYE 337

 

3

45

0

0

0

90

 

27

Lí luận và phương pháp Giáo dục thể chất trường học

PHYE 336

 

3

45

0

0

0

90

 

28

Vệ sinh học – Thể dục thể thao

PHYE  232

 

3

45

0

0

0

90

 

29

Đo lường – Thể dục thể thao

PHYE  331

 

2

30

0

0

0

60

 

 

Tự chọn

(chọn 6/15 tín chỉ):

 

 

6

 

 

 

 

 

 

30

Tâm lí học thể dục
thể thao

PHYE 233

 

3*

45

0

0

0

90

 

31

Phương pháp nghiên cứu khoa học – Thể dục thể thao

PHYE  246

 

3*

45

0

0

0

90

 

32

Lịch sử và quản lí thể dục thể thao

PHYE 432

 

3*

45

0

0

0

90

 

33

Y học – Thể dục thể thao

PHYE 334

 

3*

45

0

0

0

90

 

34

Hồi phục  – Thể dục
thể thao

PHYE 339

 

3*

45

0

0

0

90

 

 

1.2.Kiến thức ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Điền kinh và phương pháp giảng dạy 1

PHYE 135

 

3

10

70

0

0

160

 

36

Điền kinh và phương pháp giảng dạy 2

PHYE 140

 

2

0

60

0

0

120

PHYE 135

37

Thể dục và phương pháp giảng dạy 1

PHYE 138

 

2

5

50

0

0

110

 

38

Thể dục và phương pháp giảng dạy 2

PHYE 142

 

2

60

0

0

120

 

39

Bơi lội và phương pháp giảng dạy 1

PHYE 339

 

2

55

5

50

 

110

PHYE 140;  PHYE 142

40

Bơi lội và phương pháp giảng dạy 2

PHYE 439

 

2

60

0

0

120

PHYE 339

41

Bóng đá và phương pháp giảng dạy

PHYE 243

 

3

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

42

Bóng chuyền và phương pháp giảng dạy

PHYE 242

 

3

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

43

Cầu lông và phương pháp giảng dạy

PHYE 340

 

3

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

44

Bóng rổ và phương pháp giảng dạy

PHYE 245

 

3

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

45

Đá cầu và phương pháp giảng dạy

PHYE 341

 

3

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

 

Tự chọn

(chọn 12/21 tín chỉ):

 

 

12*

 

 

 

 

 

 

46

Bóng bàn và phương pháp giảng dạy

PHYE 241

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

47

Võ thuật (Taekwondo)  và phương pháp giảng dạy

PHYE 141

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

48

Cờ vua và phương pháp giảng dạy

PHYE 246

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

49

Trò chơi vận động và phương pháp giảng dạy

PHYE 247

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

50

Bóng ném và phương pháp giảng dạy

PHYE 248

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

51

Quần vợt và phương pháp giảng dạy

PHYE 249

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

52

Yoga và phương pháp giảng dạy

PHYE 250

 

3*

10

70

0

0

160

PHYE 140;  PHYE 142

 

1.3. Khoá luận  (hoặc môn thay thế)

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Khoá luận

PHYE 445

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Các học phần thay thế khoá luận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

– Lí thuyết chuyên ngành Giáo dục
thể chất

PHYE 450

 

3

45

 

 

 

90

 

 

Chọn 3/9 tín chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Dinh dưỡng thể dục thể thao

PHYE 451

 

3

45

 

 

 

90

 

55

Thể dục thể thao cho mọi người

PHYE 452

 

3

45

 

 

 

90

 

56

Kinh tế học thể dục
thể thao

PHYE 453

 

3

45

 

 

 

90

 

C

KHỐI HỌC VẤN ĐÀO TẠO VÀ RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM

 

 

35

 

 

 

 

 

 

I

Khối học vấn chung

 

 

15

 

 

 

 

 

 

57

Giáo dục học

PSYC 102

 

3

 

 

 

 

 

PSYC 101

58

Lí luận dạy học

COMM 201

 

2

 

 

 

 

 

PSYC 101

59

Đánh giá kết quả giáo dục học sinh

COMM 003

 

2

 

 

 

 

 

PSYC 102, COMM 201

60

Tự chọn theo cặp

 

 

2/4

 

 

 

 

 

 

60

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

 

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

61

Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC 104B

 

 

 

 

 

 

 

PSYC 102

 

Tự chọn theo cặp

 

 

2/4

 

 

 

 

 

 

62

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

 

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

63

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM 004B

 

2

 

 

 

 

 

PSYC 102

64

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 001

 

4

 

 

 

 

 

PSYC 102

II

KHỐI HỌC VẤN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Trong khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức ngành

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn theo cặp

 

 

4/8

 

 

 

 

 

 

65

Lí luận và phương pháp dạy học Giáo dục thể chất

PHYE 226A

III

4

34

10

12

4

120

COMM 201

66

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Giáo dục thể chất

PHYE 226B

III

4

34

10

12

4

120

COMM 201

67

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất

PHYE 237

IV

3

7

7

6

25

90

PHYE 226A

68

Tổ chức dạy học môn Giáo dục thể chất

PHYE 236

IV

3

13

14

10

8

90

PHYE 237

 

Thực hành sư phạm

 

 

12

 

 

 

 

 

 

69

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM001

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn theo cặp

 

 

3/6

 

 

 

 

 

 

70

Thực hành dạy học tại trường sư phạm.

PHYE 227

 

3

 

 

 

 

 

PHYE 236

71

 Trải nghiệm hoạt động dạy học

PHIL 309

 

3

 

 

 

 

 

PHYE 236

72

Thực tập sư phạm 1

COMM 013

 

3

 

 

 

 

 

PHYE 227, PHIL 309

73

Thực tập sư phạm 2

COMM 014

 

3

 

 

 

 

 

COMM 013

74

Thi giảng điều kiện tốt nghiệp:

Tổ chức thành nhiều đợt sau thực tập sư phạm, thi giảng với học sinh phổ thông hoặc sinh viên năm thứ nhất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Post by: quangcntt
18-03-2019