Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Mầm non - K69


13-03-2019

 

  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Giáo dục mầm non
  3. Mã ngành: 7140201
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

 

 

Tên các học phần

Mã học phần

 

Số tín chỉ

Ghi chú

KHỐI HỌC VẤN CHUNG

KHỐI

HỌC

 

VẤN CHUNG CỦA TRƯỜNG

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

35

TÍN

CHỈ

 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

Ngoại ngữ 1

 

3

Ngoại ngữ 2

 

3

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

4

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

Tiếng Việt thực hành/
Nghệ thuật đại cương/

Tin học đại cương

COMM 106/ COMM 107/ COMP103

2

KHỐI HỌC VẤN CHUNG CỦA NHÓM NGÀNH

Nhập môn Khoa học Xã hội Nhân văn

COMM 103

2

Nhân học đại cương

COMM 108

2

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

2

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

KHỐI KIẾN THỨC GD THỂ CHẤT VÀ QUỐC PHÒNG

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

Không tính vào tổng số tín chỉ của chương trình

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN

DEFE 105

4

HP2: Công tác QP và AN

DEFE 106

2

HP3: Quân sự chung

DEFE 205

2

HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

KHỐI HỌC VẤN ĐÀO TẠO VÀ RÈN LUYỆN NVSP

KHỐI

HỌC

VẤN CHUNG

Giáo dục học

PSYC 102

3

13 TÍN CHỈ

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

2

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

2

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

Lí luận dạy học

COMM 201

2

KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH

PP1: Giáo dục học mầm non

PRES 227

4

10 TÍN CHỈ

PP2: Vệ sinh trẻ em

PRES 230

3

PP3: Tổ chức hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

PRES 314

3

THỰC HÀNH SƯ PHẠM

Rèn luyện NVSP thường xuyên

COMM 001

3

12 TÍN CHỈ

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

PRES 364

3

Thực tập sư phạm 1

COMM013

3

Thực tập sư phạm 2

COMM014

3

KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH

KHỐI HỌC VẤN BẮT BUỘC

Sinh lí học trẻ em

(Chung MN – TH – ĐB)

PRES 199

2

45 TÍN

CHỈ

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em

(Chung MN – TH – ĐB)

PRES 107

2

Giáo dục hoà nhập

(Chung MN – TH – QLGD)

PRES 340

2

Tâm lí học trẻ em

PRES 123

3

Dinh dưỡng và bệnh trẻ em

PRES 299

3

Múa và phương pháp dạy múa
cho trẻ mầm non

PRES 298

2

Tiếng Việt và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

PRES 250

5

Văn học và tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

PRES 251

5

Toán và tổ chức hoạt động
hình thành biểu tượng toán học
sơ đẳng cho trẻ mầm non

PRES 252

4

Môi trường và tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non

PRES 253

5

Mĩ thuật và tổ chức hoạt động
tạo hình cho trẻ mầm non

PRES 254

5

Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi
mầm non

PRES 223

2

Âm nhạc và tổ chức hoạt động
giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non

PRES 297

5

KHỐI HỌC VẤN TỰ CHỌN

(Chọn 5 chuyên đề)

Giáo dục bảo vệ môi trường cho
trẻ mầm non

PRES 350

3

15 TÍN CHỈ

Giáo dục tích hợp trong giáo dục mầm non

PRES 351

3

Giáo dục tâm vận động cho
trẻ mầm non

PRES 352

3

Vệ sinh an toàn thực phẩm

PRES 353

3

Tổ chức môi trường giáo dục cho
trẻ mầm non

PRES 354

3

Quan sát trẻ em trong hoạt động giáo dục

PRES 355

3

Quản lí lớp học ở trường mầm non

PRES 356

3

Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non

PRES 357

3

Tổ chức hoạt động Giáo dục STEM trong trường mầm non

PRES 358

3

Tin học và ứng dụng tin học
trong giáo dục mầm non

PRES 359

3

Giáo dục tình cảm – kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non

PRES 360

3

Thiết kế và chuẩn bị đồ chơi,
đồ dùng dạy học

PRES 361

3

Quy tắc đạo đức nghề nghiệp
trong giáo dục mầm non

PRES 362

3

Những vấn đề hiện đại trong
giáo dục mầm non

PRES 363

3

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC 02 CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ KHOÁ LUẬN

(Chọn 02 trong số những môn tự chọn chưa học)

 

 

6 TÍN CHỈ

 

 

 

Post by: quangcntt
13-03-2019