KHỐI HỌC VẤN CHUNG
|
KHỐI
HỌC
VẤN CHUNG CỦA TRƯỜNG
|
Triết học Mác – Lênin
|
PHIS 105
|
3
|
35
TÍN
CHỈ
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
POLI 104
|
2
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
POLI 106
|
2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
2
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
POLI 204
|
2
|
Ngoại ngữ 1
|
|
3
|
Ngoại ngữ 2
|
|
3
|
Tâm lí học giáo dục
|
PSYC 101
|
4
|
Thống kê xã hội học
|
MATH 137
|
2
|
Tiếng Việt thực hành/
Nghệ thuật đại cương/
Tin học đại cương
|
COMM 106/ COMM 107/ COMP103
|
2
|
KHỐI HỌC VẤN CHUNG CỦA NHÓM NGÀNH
|
Nhập môn Khoa học Xã hội Nhân văn
|
COMM 103
|
2
|
Nhân học đại cương
|
COMM 108
|
2
|
Xã hội học đại cương
|
COMM 109
|
2
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
COMM 105
|
2
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
COMM 110
|
2
|
KHỐI KIẾN THỨC GD THỂ CHẤT VÀ QUỐC PHÒNG
|
Giáo dục thể chất 1
|
PHYE 150
|
1
|
Không tính vào tổng số tín chỉ của chương trình
|
Giáo dục thể chất 2
|
PHYE 151
|
1
|
Giáo dục thể chất 3
|
PHYE 250
|
1
|
Giáo dục thể chất 4
|
PHYE 251
|
1
|
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN
|
DEFE 105
|
4
|
HP2: Công tác QP và AN
|
DEFE 106
|
2
|
HP3: Quân sự chung
|
DEFE 205
|
2
|
HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
DEFE 206
|
4
|
KHỐI HỌC VẤN ĐÀO TẠO VÀ RÈN LUYỆN NVSP
|
KHỐI
HỌC
VẤN CHUNG
|
Giáo dục học
|
PSYC 102
|
3
|
13 TÍN CHỈ
|
Đánh giá trong giáo dục
|
COMM 003
|
2
|
Giao tiếp sư phạm
|
PSYC 104
|
2
|
Phát triển chương trình nhà trường
|
COMM 004
|
2
|
Thực hành kĩ năng giáo dục
|
COMM 301
|
2
|
Lí luận dạy học
|
COMM 201
|
2
|
KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH
|
PP1: Giáo dục học mầm non
|
PRES 227
|
4
|
10 TÍN CHỈ
|
PP2: Vệ sinh trẻ em
|
PRES 230
|
3
|
PP3: Tổ chức hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ mầm non
|
PRES 314
|
3
|
THỰC HÀNH SƯ PHẠM
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên
|
COMM 001
|
3
|
12 TÍN CHỈ
|
Thực hành dạy học tại trường sư phạm
|
PRES 364
|
3
|
Thực tập sư phạm 1
|
COMM013
|
3
|
Thực tập sư phạm 2
|
COMM014
|
3
|
KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH
|
KHỐI HỌC VẤN BẮT BUỘC
|
Sinh lí học trẻ em
(Chung MN – TH – ĐB)
|
PRES 199
|
2
|
45 TÍN
CHỈ
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em
(Chung MN – TH – ĐB)
|
PRES 107
|
2
|
Giáo dục hoà nhập
(Chung MN – TH – QLGD)
|
PRES 340
|
2
|
Tâm lí học trẻ em
|
PRES 123
|
3
|
Dinh dưỡng và bệnh trẻ em
|
PRES 299
|
3
|
Múa và phương pháp dạy múa
cho trẻ mầm non
|
PRES 298
|
2
|
Tiếng Việt và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non
|
PRES 250
|
5
|
Văn học và tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học
|
PRES 251
|
5
|
Toán và tổ chức hoạt động
hình thành biểu tượng toán học
sơ đẳng cho trẻ mầm non
|
PRES 252
|
4
|
Môi trường và tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non
|
PRES 253
|
5
|
Mĩ thuật và tổ chức hoạt động
tạo hình cho trẻ mầm non
|
PRES 254
|
5
|
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi
mầm non
|
PRES 223
|
2
|
Âm nhạc và tổ chức hoạt động
giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non
|
PRES 297
|
5
|
KHỐI HỌC VẤN TỰ CHỌN
(Chọn 5 chuyên đề)
|
Giáo dục bảo vệ môi trường cho
trẻ mầm non
|
PRES 350
|
3
|
15 TÍN CHỈ
|
Giáo dục tích hợp trong giáo dục mầm non
|
PRES 351
|
3
|
Giáo dục tâm vận động cho
trẻ mầm non
|
PRES 352
|
3
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
PRES 353
|
3
|
Tổ chức môi trường giáo dục cho
trẻ mầm non
|
PRES 354
|
3
|
Quan sát trẻ em trong hoạt động giáo dục
|
PRES 355
|
3
|
Quản lí lớp học ở trường mầm non
|
PRES 356
|
3
|
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non
|
PRES 357
|
3
|
Tổ chức hoạt động Giáo dục STEM trong trường mầm non
|
PRES 358
|
3
|
Tin học và ứng dụng tin học
trong giáo dục mầm non
|
PRES 359
|
3
|
Giáo dục tình cảm – kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non
|
PRES 360
|
3
|
Thiết kế và chuẩn bị đồ chơi,
đồ dùng dạy học
|
PRES 361
|
3
|
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp
trong giáo dục mầm non
|
PRES 362
|
3
|
Những vấn đề hiện đại trong
giáo dục mầm non
|
PRES 363
|
3
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC 02 CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ KHOÁ LUẬN
(Chọn 02 trong số những môn tự chọn chưa học)
|
|
|
6 TÍN CHỈ
|