Khung Chương trình đào tạo Giáo dục Chính trị - K69


15-03-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Giáo dục chính trị
  3. Mã ngành: 7140205
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên môn học

Mã môn

Học kì

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

TH

I

Khối học vấn chung

 

 

38

 

 

 

 

I.1

Khối học vấn chung của Trường

 

 

28

 

 

 

 

I.1.1

Bắt buộc

 

 

26

 

 

 

 

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

1

4

 

 

 

 

2

Kinh tế chính trị học
Mác – Lênin

POLI 104

2

3

 

 

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

POLI 106

3

2

 

 

 

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

3

 

 

 

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

5

2

 

 

 

 

6

Ngoại ngữ 1

ENGL 103

CHIN 105

FREN 104

RUSS 105

1

3

 

 

 

 

7

Ngoại ngữ 2

ENGL 105

CHIN 106

FREN 106

RUSS 106

2

3

 

 

 

 

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

 

 

 

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

 

 

 

 

10

Giáo dục thể chất

PHYE 150

PHYE 151

PHYE 250

PHYE 251

 

4

 

 

 

 

11

Giáo dục quốc phòng và an ninh

DEFE 105

DEFE 106

DEFE 205

DEFE 206

 

 

165

 

 

I.1.2

Tự chọn

 

 

2/6

 

 

 

 

12.1

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

1

2

 

 

 

 

12.2

Tin học đại cương

COMP 103

1

2

 

 

 

 

12.3

Nghệ thuật học đại cương

COMM 107

1

2

 

 

 

 

I.2

Khối học vấn chung của nhóm ngành

 

 

10

 

 

 

 

13

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

1

2

 

 

 

 

14

Nhập môn Khoa học
Xã hội và Nhân văn

COMM 103

2

2

 

 

 

 

15

Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

 

 

 

 

16

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

3

2

 

 

 

 

17

Xã hội học đại cương

COMM 109

4

2

 

 

 

 

II

Khối học vấn nghiệp vụ sư phạm và
phương pháp dạy học

 

 

35

 

 

 

 

18

Giáo dục học

PSYC 102

3

3

 

 

 

PSYC 101

19

Lí luận dạy học

COMM 201

3

2

 

 

 

PSYC 101

20.1

Lí luận và phương pháp dạy học Giáo dục
chính trị

POLI 2001

4

4

 

 

 

COMM 201

20.2

Lí luận dạy học phát triển năng lực Giáo dục
chính trị

POLI 2002

4

4

 

 

 

COMM 201

21

Rèn luyện nghiệp vụ
sư phạm thường xuyên

COMM 001

4

3

 

 

 

 

22

Xây dựng kế hoạch dạy học Giáo dục chính trị

POLI 3001

5

3

 

 

 

POLI 2001

23.1

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

5

2

 

 

 

PSYC 102

23.2

Phát triển mối quan hệ trong nhà trường

PSYC 104B

5

2

 

 

 

PSYC 102

24

Thực hành kĩ năng
giáo dục

COMM 301

5

2

 

 

 

PSYC 102

25

Tổ chức dạy học Giáo dục chính trị

POLI 3002

6

3

 

 

 

POLI 3001

26

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

6

2

 

 

 

PSYC 102, COMM 201

27.1

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

6

2

 

 

 

PSYC 102

27.2

Triển khai chương trình đào tạo trong nhà trường

COMM 004B

6

2

 

 

 

PSYC 102

28.1

Thực hành tại trường
sư phạm

POLI 4001

7

3

 

 

 

POLI 3002

28.2

Trải nghiệm hoạt động dạy học

POLI 4002

7

3

 

 

 

POLI 3002

29

Thực tập sư phạm 1

COMM 013

8

3

 

 

 

POLI 4002

30

Thực tập sư phạm 2

COMM 014

8

3

 

 

 

COMM 013

III

Khối học vấn ngành

 

 

63

 

 

 

 

III.1

Khối học vấn chung của ngành

 

 

19

 

 

 

 

III.1.1

Bắt buộc

 

 

13

 

 

 

 

31

Pháp luật đại cương

POLI 1101

1

2

 

 

 

 

32

Logic học

POLI 222

1

2

 

 

 

 

33

Lịch sử triết học

POLI 132

2

3

 

 

 

 

34

Lịch sử các học thuyết kinh tế

POLI 1010

2

3

 

 

 

 

35

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa
xã hội hiện thực

POLI 2010

3

3

 

 

 

 

III.1.2

Tự chọn

 

 

6/12

 

 

 

 

36.1

Lịch sử tư tưởng
Việt Nam

POLI 2011

2

3

 

 

 

 

36.2

Mĩ học và giáo dục
thẩm mĩ

POLI 1103

2

3

 

 

 

 

36.3

Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam

POLI 2012

2

3

 

 

 

 

36.4

Phương pháp luận
nghiên cứu khoa học

POLI 2209

2

3

 

 

 

 

III.2

Khối học vấn chung của chuyên ngành

 

 

23

 

 

 

 

III.2.1

Bắt buộc

 

 

15

 

 

 

 

37

Chính trị học đại cương

POLI 2102

3

3

 

 

 

 

38

Đạo đức học và giáo dục đạo đức cho học sinh phổ thông

POLI 2103

4

3

 

 

 

 

39

Kinh tế học đại cương

POLI 126p

4

3

 

 

 

 

40

Chuyên đề tôn giáo và dân tộc

POLI 1105

6

3

 

 

 

 

41

Xây dựng Đảng

POLI 346

6

3

 

 

 

 

III.2.2

Tự chọn

 

 

6/9

 

 

 

 

42.1

Giáo dục dân số và
môi trường

POLI 4102

5

3

 

 

 

 

42.2

Những vấn đề của thời đại

POLI 4105

5

3

 

 

 

 

42.3

Hiến pháp và định chế chính trị ở Việt Nam

POLI 1102

5

3

 

 

 

 

 

Tự chọn

 

 

2/4

 

 

 

 

43.1

Giới và bình đẳng giới ở Việt Nam

POLI 3010

5

2

 

 

 

 

43.2

Quan hệ chính trị quốc tế

POLI 4107

5

2

 

 

 

 

III.3

Khối học vấn chuyên ngành và bổ trợ

 

 

21

 

 

 

 

44

Tác phẩm kinh điển
triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin:

– Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

– Chủ nghĩa đế quốc –
giai đoạn tột cùng của
chủ nghĩa tư bản

Tuyên ngôn của
Đảng Cộng sản

POLI 3011

6

3

 

 

 

 

45

Thực tế chuyên môn

 

7

1

 

 

 

 

46.1

Chuyên ban Triết học (Modul 1)

 

 

 

 

 

 

46.1.1

Tác phẩm kinh điển triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin:

Chống Duy-rinh

Biện chứng của tự nhiên

Bút kí triết học

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

POLI 4011

7

3

 

 

 

 

46.1.2

Triết học phương Tây hiện đại

POLI 4012

7

3

 

 

 

 

46.1.3

Triết học trong khoa học

POLI 4013

7

3

 

 

 

 

46.1.4

Tư tưởng triết học về
con người

POLI 426

7

2

 

 

 

 

46.1.5

Khoá luận hoặc
2 học phần:

(1) Triết học Việt Nam

(2) Triết học Ai Cập – Lưỡng Hà

 

POLI 4015

POLI 4016

8

6

 

3

 

3

 

 

 

 

46.2

Chuyên ban Kinh tế chính trị (Modul 2)          

 

 

 

 

 

 

46.2.1

Tác phẩm kinh điển
kinh tế chính trị của
Mác – Ăngghen, Lênin (Tư bản luận)

POLI 4021

7

3

 

 

 

 

46.2.2

Chuyên đề kinh tế
chính trị

POLI 412

7

3

 

 

 

 

46.2.3

Kinh tế học phát triển

POLI 4023

7

3

 

 

 

 

46.2.4

Thống kê kinh tế

POLI 436

7

2

 

 

 

 

46.2.5

Khoá luận hoặc 2 học phần:

(1) Quản lí kinh tế

(2) Tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế

POLI 4025

POLI 4026

8

 

6

3

3

 

 

 

 

46.3

Chuyên ban Chủ nghĩa xã hội
khoa học (Modul 3)

 

 

 

 

 

 

46.3.1

Tác phẩm kinh điển chủ nghĩa xã hội khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin:

Đấu tranh giai cấp
ở Pháp

– Phê phán cương lĩnh Gô-ta

– Thà ít mà tốt

POLI 490

7

3

 

 

 

 

46.3.2

Tác phẩm của Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội:

Thường thức chính trị

Dân vận

POLI 4032

7

3

 

 

 

 

46.3.3

Chuyên đề chủ nghĩa
xã hội 1 (Thời kì quá độ)

POLI 4033

7

3

 

 

 

 

46.3.4

Chủ nghĩa tư bản hiện đại

POLI 4034

7

2

 

 

 

 

46.3.5

Khoá luận hoặc 2 học phần:

(1) Cách mạng tư tưởng văn hoá và đường lối xây dựng nền văn hoá của Đảng Cộng sản Việt Nam

(2) Phê phán quan điểm trái chiều về chủ nghĩa
xã hội

 

POLI 4035

 

 

POLI 4036

8

 

 

6

3

 

 

 

3

 

 

 

 

46.4

Chuyên ban Lịch sử Đảng –
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Modul 4)

 

 

 

 

 

 

46.4.1

Tác phẩm của Hồ Chí Minh và các nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 4041

7

3

 

 

 

 

46.4.2

Tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin về xây dựng Đảng:

Tuyên ngôn và điều lệ thành lập Hội công nhân quốc tế

Làm gì?

Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa

POLI 4042

7

3

 

 

 

 

46.4.3

Chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 4043

7

3

 

 

 

 

46.4.4

Chuyên đề Tư tưởng
Hồ Chí Minh

POLI 453

7

2

 

 

 

 

46.4.5

Khoá luận hoặc 2 học phần:

(1) Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản
Việt Nam

(2) Tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam

POLI 4045

 

POLI 4046

8

6

3

 

 

3

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

136

 

 

 

 

 

 

 

Post by: quangcntt
15-03-2019