KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CỬ NHÂN HÓA HỌC


01-04-2019
  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Hóa học
  3. Mã ngành: 7440112
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 120 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học,
tự nghiên cứu (có
hướng dẫn)

thuyết

Thực hành, thảo luận

 

Khối học vấn chung

(35 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

1

 

2

Tiếng Anh 1 – A1

ENG 103

3

30

15

90

6 tín chỉ

Tiếng Anh 1 – A2

ENG 104

3

28

17

90

 

Tiếng Anh 2 – A1

ENG 105

3

30

15

90

Tiếng Anh 2 – A2

ENG 106

3

28

17

90

Tiếng Pháp 1

FREN 104

3

30

15

90

Tiếng Pháp 2

FREN 106

3

30

15

90

Tiếng Nga 1

RUSS 105

3

30

15

90

Tiếng Nga 2

RUSS 106

3

30

15

90

Tiếng Trung 1

CHIN 105

3

30

15

90

Tiếng Trung 2

CHIN 106

3

30

15

90

3

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

 

 

 

Theo quy định của Bộ

4

Kinh tế chính trị
Mác – Lênin

POLI 104

3

 

 

 

5

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

POLI 106

2

 

 

 

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

 

 

7

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

 

 

 

8

Tâm lí học giáo dục

PSY 101

4

45

15

120

 

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

10

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

2

10

20

60

Chọn 1 trong 3 học phần

11

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

2

14

16

60

12

Tin học đại cương

COMP 103

2

9,5

19,5

60

13

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

14

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP 106

2

15

15

60

 

15

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

16

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

17

Giáo dục Thể chất 1

PHYE 150

1

 

30

60

4 tín chỉ

18

Giáo dục Thể chất 2

PHYE 151

1

 

30

60

19

Giáo dục Thể chất 3

PHYE 250

1

 

30

60

20

Giáo dục Thể chất 4

PHYE 251

1

 

30

60

21

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

 

 

 

 

Khối học vấn ngành Hoá học (54 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

22

Những nguyên lí cơ bản trong hoá học 1

CHEM 211

3

30

15

67,5

 

23

Những nguyên lí cơ bản trong hoá học 2

CHEM 212

3

30

15

67,5

 

24

Hoá lí 1 (Nhiệt động lực học hoá học)

CHEM 213

3

32

13

67,5

 

25

Hoá lí 2 (Động hoá học và hoá keo)

CHEM 221

3

34

11

67,5

CHEM 213

26

Hoá lí 3 (Điện hoá học)

CHEM 222

2

20

10

45

CHEM 213

27

Hoá lí 4 (Hoá lượng tử)

CHEM 322

3

31

14

67,5

CHEM 211

28

Hoá vô cơ 1 (Các nguyên tố nhóm A)

CHEM 223

3

30

15

67,5

CHEM 212

29

Hoá vô cơ 2 (Các nguyên tố nhóm B)

CHEM 312

3

25

20

67,5

CHEM 223

30

Thực hành Hoá lí – Vô cơ

CHEM 314

3

 

45

90

CHEM 213, CHEM 223

31

Hữu cơ 1 (Đại cương và Hidrocarbon)

CHEM 224

3

30

15

67,5

CHEM 212

32

Hữu cơ 2 (Hợp chất hữu cơ có nhóm chức)

CHEM 311

3

30

15

67,5

CHEM 224

33

Hữu cơ 3 (Amines,
dị vòng,…)

CHEM 323

3

30

15

67,5

CHEM 311

34

Thực hành Hữu cơ

CHEM 321

2

0

30

45

CHEM 311

35

Phân tích 1 (Cơ sở Hoá học phân tích)

CHEM 313

5

50

25

112,5

CHEM 212

36

Phân tích 2 (Phân tích công cụ)

CHEM 411

2

30

15

45

CHEM 313

37

Thực hành Hoá học phân tích

CHEM 325

2

 

30

60

CHEM 313

38

Hoá học sự sống

CHEM 412

2

20

10

45

CHEM 323

39

Hoá môi trường

CHEM 324

3

37

8

67,5

CHEM 223

40

Thực hành và thực tế hoá công nghệ
môi trường

CHEM 413

2

0

30

60

CHEM 324

 

Khối học vấn kĩ thuật hoá học

Chuyên đề tự chọn

(31 tín chỉ/59 tín chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề tự chọn Nhóm I

 

 

 

 

 

 

41

Thực hành Hoá học tính toán

CHEM 414

2

0

30

45

CHEM 322

42

Hoá học các nguyên tố đất hiếm

CHEM 415

2

20

10

45

CHEM 312

43

Hoá học phóng xạ

CHEM 421

2

20

10

45

CHEM 212

44

Vật liệu vô cơ

CHEM 422

2

25

5

45

CHEM 312

45

Xúc tác và ứng dụng

CHEM 423

3

30

15

67,5

CHEM 222

46

Năng lượng xanh

CHEM 424

2

22

8

45

CHEM 222

47

Các phương pháp tổng hợp vô cơ

CHEM 425

3

37

8

67,5

CHEM 312

 

Chuyên đề tự chọn nhóm II

 

 

 

 

 

 

48

Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc hoá học

CHEM 416

2

16

14

45

CHEM 224

49

Cơ sở hoá sinh

CHEM 417

2

24

6

45

CHEM 323

50

Tổng hợp Hữu cơ

CHEM 426

2

18

12

45

CHEM 311

51

Hoá học các hợp chất tự nhiên

CHEM 427

2

23

7

45

CHEM 323

52

Xúc tác trong hoá
hữu cơ

CHEM 428

2

24

6

45

CHEM 311

53

Hoá học các hợp chất cao phân tử

CHEM 429

3

30

15

67,5

CHEM 323

 

Chuyên đề tự chọn nhóm III

 

 

 

 

 

 

54

Hoá học xanh

CHEM 418

2

24

6

45

 

55

Kĩ thuật xử lí nước

CHEM 419

2

20

10

45

CHEM 324

56

Một số phương pháp tách trong phân tích

CHEM 430

3

24

21

45

CHEM 313

57

Một số phương pháp phân tích hoá sinh

CHEM 431

2

21

9

45

CHEM 313

58

Kĩ thuật Hoá học

CHEM 432

3

30

15

67,5

CHEM

312

 

Chuyên đề tự chọn nhóm IV

 

 

 

 

 

 

59

Kĩ thuật gia công
vật liệu polyme

CHEM 433

3

30

15

67,5

CHEM 323

60

Các phương pháp
vật lí và hoá lí

CHEM 434

3

30

15

67,5

CHEM 312, 323

61

Hoá học nano
ứng dụng

CHEM 435

3

30

15

67,5

CHEM 312

62

Hoá học siêu phân tử

CHEM 436

3

30

15

67,5

CHEM 312, 323

63

Xúc tác phức và
ứng dụng

CHEM 437

3

30

15

67,5

CHEM 221, 312

64

Hoá học và công nghệ các chất hoạt động
bề mặt

CHEM 438

3

30

15

67,5

CHEM

221

65

Đồ án tốt nghiệp hoặc chuyên đề tự chọn thay thế

 

10

 

 

 

 

 

Tổng

 

120

 

 

 

 

 

 

Post by: quangcntt
01-04-2019